Bộ đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 Cánh Diều năm 2024 - 2025
06 đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán Cánh Diều
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 1
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 2
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 3
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 4
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 5
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 6
Bộ đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 Cánh Diều năm 2024 - 2025 kèm đáp án là các đề ôn thi soạn theo Thông tư 27, giúp các em học sinh ôn luyện củng cố kiến thức các dạng bài tập trọng tâm, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 lớp 5 đạt kết quả cao. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo đề thi giữa học kì 2 lớp 5.
Lưu ý: Bộ đề thi này có đầy đủ đáp án trong file.
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: ……………….. Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút |
Điểm | Lời phê của giáo viên |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình tam giác vuông?
Câu 2.
Cho hình thang ABCD như hình vẽ:
Nêu tên các cạnh bên và chiều cao của nó.
A. Cạnh bên AD, BC; Chiều cao: AH
B. Cạnh bên AH, BC; Chiều cao: AD
C. Cạnh bên AD, BC; Chiều cao: HC
D. Cạnh bên AD, BC; Chiều cao: DC
Câu 3. Chu vi của một hình tròn có bán kính 5,5 cm là :
A. 35,64 cm
B. 34,54 cm
C. 35,44 cm
D. 33,34 cm
Câu 4. Hình nào đưới dây có dạng hình trụ?
A. Hình lon nước
B. Hình viên bi
C. Hình quả bóng
D. Hình cái nón
Câu 5. Hình nào dưới đây là hình khai triển của hình hộp chữ nhật?
A. Hình 1
B. Hình 4
C. Hình 2
D. Hình 3
Câu 6. Số đo “Một trăm linh tám xăng-ti-mét khối” được viết là:
A. 18 cm 3
B. 108 dm 3
C. 180 cm 3
D. 108 cm 3
Câu 7.
Thể tích của khối xúc sắc này là:
A. 6 cm3
B. 9 cm3
C. 9 dm2
D. 27 cm3
Câu 8. Số?
Độ dài cạnh hình lập phương | Diện tích toàn phần |
9 m | ? |
A. 177 m2
B. 486 m2
C. 232 m2
D. 466 m2
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
c) 5 phút 6 giây × 5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | d) 30 phút 15 giây : 5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Câu 2. (1,0 điểm) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,5dm3= ….… cm3
b) 12,456m3= ….… dm3
c) 1,234dm3= ….… cm3
d) 0,05dm3= ……. cm3
Câu 3. (1,5 điểm) Nhà Nam có bể cá vàng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 65cm, chiều rộng 40cm, chiều cao 55cm. Khi bể chưa có nước, Nam đặt một khối đá dạng núi cảnh vào bể rồi đổ vào bể 90l nước thì vừa đầy bể. Hỏi khối đá có thể tích bao nhiêu đề-xi-mét khối?
BÀI LÀM:
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
Câu 4. (1 điểm) Một hình thang có tổng hai đáy bằng 32 cm, biết rằng nếu đáy lớn tăng thêm 3 cm thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 18 cm2. Tính diện tích của hình thang ban đầu.
BÀI LÀM:
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
Câu 5. (0.5 điểm) Một bồn hoa có hình dạng là một hình gồm một hình vuông và hai nửa hình tròn có kích thước theo hình vẽ bên. Tính chu vi của bồn hoa đó.
BÀI LÀM:
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | Bài 50. Hình tam giác | 1 | 1 | 0.5 | |||||||
Bài 51. Diện tích hình tam giác | |||||||||||
Bài 52. Hình thang | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 53. Diện tích hình thang | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Bài 54. Hình tròn. Đường tròn. | |||||||||||
Bài 55. Chu vi hình tròn | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 56. Diện tích hình tròn | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Hình 59. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 60. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Bài 62. Thể tích của một hình | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Bài 64. Mét khối | 1 | 2 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 65. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Bài 68. Ôn tập về các đơn vị thời gian | |||||||||||
Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 5 | 0 | 3 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 0 | 3 | 4 | 6 | ||||
3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 3% | 10 điểm 100 % | ||||||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | ||||||
1. Hình tam giác | Nhận biết | - Nhận biết về tam giác, đọc viết được các cạnh, các đỉnh, các góc của tam giác. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tam giác. | |||||
2. Diện tích hình tam giác | Nhận biết | - Nhớ được ông thức tính diện tích hình tam giác. | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến diện tích hình tam giác. | |||||
3. Hình thang | Nhận biết | - Nhận biết được hình thang, gọi tên được các cạnh, các đỉnh, các góc của hình thang, gọi được tên đáy và đường cao của hình tháng. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình thang, xác định được đáy và đường cao của hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan. | |||||
4. Diện tích hình thang | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính diện tích hình thang | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hình thang | 1 | C4 | |||
5. Hình tròn. Đường tròn | Nhận biết | - Nhận biết được đường tròn, hình tròn | ||||
Kết nối | - Vẽ được hình tròn, xác định được bán kính của hình tròn. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hình tròn, đường tròn. | |||||
6. Chu vi hình tròn | Nhận biết | - Nhớ được cách tính chu vi hình tròn | ||||
Kết nối | - Tính được chu vi hình tròn khi biết bán kính hoặc đường kính và ngược lại. | 1 | C3 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến chu vi hình tròn. | |||||
7. Diện tích hình tròn | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn. | ||||
Kết nối | - Tính diện tích hình tròn. | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn. | 1 | C5 | |||
8. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ | Nhận biết | - Nhận biết được các hình khối. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Chỉ ra được các đặc điểm của hình khối. | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
9. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ | Nhận biết | - Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến hình khai triển của các hình khối. | |||||
10. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật, hình lập phương. | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương cho trước. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | 1 | C3a | |||
11. Thể tích của hình | Nhận biết | - Nhận biết được thể tích của một hình. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Qua hình dạng các hình khối xác định được thể tích của một hình. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến thể tích của một hình. | |||||
12. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. | ||||
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3) | 2 | C2a,b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích. | |||||
13. Mét khối | Nhân biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3) | 2 | C2c,d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích. | |||||
14. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | ||||
Kết nối | - Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | 1 | C3b | |||
15. Ôn tập về các đơn vị đo thời gian | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo thời gian. - Đọc, viết được các đơn vị đo thời gian. | ||||
Kết nối | - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài toán thực tế liên quan | |||||
16. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | Nhận biết | - Nhận biết được cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng, trừ số đo thời gian. | 2 | C1a,b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến phép công, phép trừ số đo thời gian. | |||||
17. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. | Nhận biết | - Nhận biết được cách thực hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân, chia số đo thời gian cho một số. | 2 | C1c,d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến phép nhân, chia số đo thời gian với một số. |
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................... Họ và tên học sinh: ………..…………. Lớp:…………... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: ……………….. Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút |
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Hình tam giác có bao nhiêu cạnh? (0,5 điểm)
A. 3 cạnh
B. 4 cạnh
C. 5 cạnh
D. 6 cạnh
Câu 2. Minh gấp 30 con hạc giấy mất 50 phút. Vậy trung bình thời gian Minh gấp xong 1 con hạc giấy là bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. 1 phút 30 giây
B. 1 phút 40 giây
C. 1 phút 50 giây
D. 2 phút
Câu 3. Trong một năm 2024, nhà cô Lan đã sử dụng 240 mét khối nước sinh hoạt. Vậy trung bình mỗi tháng, nhà cô Lan sử dụng hết bao nhiêu lít nước sinh hoạt? (0,5 điểm)
A. 24 000 l
B. 20 000 l
C. 12 000 l
D. 21 000 l
Câu 4. Một khối kim loại có thể tích 4 cm3 và cân nặng 28 g. Vậy khối kim loại cùng chất đó có thể tích 10 cm³ cân nặng là bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. 70 g
B. 67 g
C. 80 g
D. 55 g
Câu 5. Một đoàn tàu khởi hành từ ga Hà Nội lúc 6 giờ 10 phút, đến ga Sài Gòn lúc 18 giờ ngày hôm sau. Hỏi đoàn tàu đó đi từ ga Hà Nội đến ga Sài Gòn hết bao lâu? (0,5 điểm)
A. 28 giờ 30 phút
B. 39 giờ 15 phút
C. 35 giờ 50 phút
D. 20 giờ
Câu 6. Một tấm biển báo giao thông hình tam giác đều có tổng cạnh đáy và chiều cao là 110 cm, cạnh đáy hơn chiều cao 10 cm. Diện tích của tấm biển báo giao thông đó là: (0,5 điểm)
A. 2 500 cm2
B. 1 000 cm2
C. 3 000 cm2
D.1 500 cm2
Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Số: (1 điểm)
Người ta thả 4 hòn đá có thể tích như nhau vào bể nước làm nước trong bể dâng cao thêm 1,6 dm. Biết chiều dài bể là 80 cm, chiều rộng của bể là 50 cm
Thể tích của mỗi hòn đá là ……….. cm3.
Bài 2. Số? (2 điểm)
a) 6 năm 4 tháng : 4 = ……………………………………… c) 4 ngày 18 giờ × 6 giờ = ……………………………………… | b) 9 phút 50 giây – 60 giây = ……………………………………… d) 3 thế kỷ 61 năm + 2 thế kỷ 30 năm = ……………………………………… |
Bài 3. Lan làm bài tập tiếng Anh hết 1 giờ 30 phút, Lan làm bài tập khoa học hết ít thời gian hơn bài tập tiếng Anh 20 phút. Hỏi Lan làm cả bài tập tiếng Anh và bài tập khoa học hết bao nhiêu thời gian? (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đồ vật nào dưới đây có dạng hình hộp chữ nhật? (0,5 điểm)
A. Quyển sách
B. Quả cam
C. Cái đĩa
D. Cái nón
Câu 2. Chu vi của một hình tròn có đường kính 10 cm là: (0,5 điểm)
A. 31,42 cm
B. 31,4 cm
C. 32,42 cm
D. 33,42 cm
Câu 3. Trong các số đo dưới đây, số đo nhỏ nhất là: (0,5 điểm)
A. 1 giờ 15 phút
B. 3 600 giây
C. 50 phút
D. 0,75 giờ
Câu 4. Nam đang làm 12 chiếc bánh. Thời gian Nam làm mỗi chiếc bánh là 3 phút 20 giây. Vậy thời gian Nam làm xong số bánh đó là: (0,5 điểm)
A. 30 phút
B. 35 phút
C. 40 phút
D. 45 phút
Câu 5. Một thùng nhựa dạng hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 0,5 m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng, chiều cao là 40 cm. Thể tích của thùng nhựa đó là: (0,5 điểm)
A. 0,3 m3
B. 0,06 m3
C. 0,1 m3
D. 0,25 m3
Câu 6. Một bể nước có thể tích 6 m³, lượng nước trong bể bằng 75% thể tích bể. Người ta đã lấy ra một số lít nước, khi đó lượng nước trong bể còn lại bằng 65% thể tích của bể. Biết 1 l = 1 dm3. Số lít nước đã lấy ra là: (0,5 điểm)
A. 600 l
B. 700 l
C. 800 l
D. 900 l
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 5 giờ 45 phút + 3 giờ 20 phút ………………… ………………… ………………… | b) 12 tháng 30 ngày – 7 tháng 15 ngày ………………… ………………… ………………… |
c) 4 phút 50 giây × 2 ………………… ………………… ………………… ………………… | d) 16 giờ 48 phút : 4 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Bài 2. Sắp xếp các số đo dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
1 500 cm3; 1,8 dm3; 0,15 m3 và 2 dm3 5 cm3.
….…………………………………………………………
Bài 3. Số? (1 điểm)
Hình trên có …….. hình thang, ………. hình tam giác
Bài 4. Thời gian làm việc trong một ngày của ba bác công nhân A và B lần lượt là 25%, 40%. Mỗi biểu đồ bên biểu thị thời gian làm việc trong một ngày của ai? (1 điểm)
Biểu đồ A:………………..; Biểu đồ B:………………..
Bài 5. Hình tròn tâm O có bán kính 5 dm. Biết diện tích phần tô màu bằng 60% diện tích hình tròn. Tính diện tích tam giác DEF. (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 4
I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Theo em, mảnh bìa nào có thể gấp thành hình lập phương đã cho?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 2 : Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là:
A. 40 %
B. 20 %
C. 30 %
D. 12 %
Câu 3 : 7 052 cm3 = ....... dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7,052
B. 70,52
C. 705,2
D. 0,7052
Câu 4: Diện tích hình tam giác có chiều cao 6 dm và độ dài đáy 92 cm là:
A. 276 cm2
B. 2 760 cm2
C. 552 dm2
D. 276 dm2
Câu 5 : Một chiếc xe đạp có bánh xe dạng hình tròn với đường kính là 0,8 m. Hỏi khi bánh xe đó lăn được 10 vòng thì xe đạp đi được quãng đường dài bao nhiêu mét?
A. 25,12 m
B. 2,512 m
C. 5,024 m
D. 50,24 m
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 3 750 cm2
B. 1 250 cm2
C. 1 870 cm2
D. 6 250 cm2
II. Tự luận
Câu 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
3 600 cm3 ......... 3,6 dm3
2dm3 3cm3 ........ 2,03 dm3
68 057 dm3 ........ 68,57 m3
4,5 m3 .......... 4m3 98 dm3
Câu 2: Một tấm bìa hình thang ABCD có kích thước như hình bên. Biết diện tích phần tô màu trong hình là 36 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.
Câu 3: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 3m, chiều rộng 1,5 m và chiều cao là 1,2 m.
a) Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước. (1dm3 = 1 lít)
b) Tính chiều cao mực nước trong bể hiện tại biết lượng nước chiếm 60% thể tích bể.
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 5
I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình khai triển của hình lập phương?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 0,012 m3 = .......... dm3 là:
A. 1,2
B. 12
C. 120
D. 1200
Câu 3: 24% của 400 bằng:
A. 180
B. 160
C. 120
D. 96
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 18 phút = ..... giờ là:
A. 0,18
B. 0,3
C. 0,35
D. 0,25
Câu 5: Diện tích của tam giác có chiều cao 4,5 cm và độ dài đáy 3,4 cm là:
A. 15,3 cm2
B. 7,65 cm2
C. 15,8 cm2
D. 7,9 cm2
Câu 6: Để làm một chiếc thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm và chiều cao 7 cm cần phải dùng miếng bìa có diện tích là:
A. 420 cm2
B. 298 cm2
C. 119 cm2
D. 130 cm2
II. Tự luận
Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 6 cm là:
............................
Câu 2: Điền dấu >, <, =
a) 5 dm3 2 cm3 ........ 5200 cm3
b) 12,87 m3 ........... 1 287 dm3
c) 76 cm3 .......... 0,0076 dm3
d)
Câu 3: Đường kính của một bánh xe đạp là 60 cm. Để người đi xe đạp đi được quãng đường 1884m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng?
Câu 4: Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật. Người ta sơn tất cả các mặt của cái hộp đó. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của cái hộp lần lượt là 0,8 m; 0,6 m; 0,5 m.
a) Tính diện tích cần quét sơn.
b) Hỏi người ta đã sơn hết bao nhiêu tiền? Biết mỗi 1 m2 sơn hết 10000 đồng.
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 6
PHÒNG GD & ĐT ………………. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Có thể dùng dụng cụ nào để vẽ đường tròn?
A. Thước kẻ
B. Thước đo độ
C. Ê ke
D. Compa
Câu 2. Bán kính của hình tròn tâm B có diện tích 379,94 dm2 là:
A. 11 dm
B. 121 dm
C. 110 dm
D. 1 021 dm
Câu 3. Hình sau có mấy hình thang?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta làm như thế nao?
A. Ta lấy diện tích đáy chia cho chiều cao của hình hộp chữ nhật.
B. Ta lấy chu vi đáy chia cho chiều cao của hình hộp chữ nhật.
C. Ta lấy diện tích đáy nhân với chiều cao của hình hộp chữ nhật.
D. Ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Câu 5. Số đo “Năm mươi tám phẩy ba mươi lăm mét khối” được viết là:
A. 53,85 dm3 | B. 58,35 dm3 | C. 53,85 m3 | D. 58,35 m3 |
Câu 6. Biển báo nguy hiểm là biển báo có hình gì?
A. Hình thoi
B. Hình tròn
C. Hình vuông
D. Hình tam giác
Câu 7. Hình dưới là hình khai triển của hình khối nào?
Câu 8. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là:
A. 1 giờ 20 phút
B. 2 400 giây
C. 45 phút
D. 1,2 giờ
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Tính:
a. 3 năm 7 tháng + 9 năm 9 tháng x 3
b. (2 thế kỉ 10 năm + 1 thế kỉ 15 năm) x5
c. 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng : 2
d. (9 thế kỉ 29 năm - 3 thế kỉ 17 năm) : 3
Câu 2. (1,0 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2,8 dm3 …. 2008 cm3
b. 6 m3 5 dm3 …. 6,005 m3
c. 9 dm3 912 cm3 ….. 3,524 dm3
d. 8,054 m3 …. 8054 cm3
Câu 3. (1,5 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30 cm, chiều cao 60 cm, chiều rộng bằng
a. Tính diện tích xung quanh của bể cá.
b. Nếu người ta đổ vào bể cho tới mực nước cao bằng
Câu 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có diện tích 540 m2, cạnh đáy mảnh vườn dài 90 m. Người ta muốn mở rộng cạnh đáy mảnh vườn để diện tích tăng thêm 84 m2. Hỏi cần mở rộng cạnh đáy thêm bao nhiêu mét?
Câu 5. (0.5 điểm) Hình bên mô tả một góc của công viên. Phần màu xanh là trồng cây, phần màu trắng là đường đi. Biết hình tròn bé nhất có bán kính là 4 m; hình tròn lớn nhất có bán kính là 10 m và hình tròn ở giữa có bán kính là 6 m. Diện tích phần trồng cây là bao nhiêu?
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các bạn nhấn nút Tải về (bên dưới) để lấy trọn Bộ đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 Cánh Diều có đáp án.