Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 theo Thông tư 27 bao gồm môn Tiếng Việt, Toán là tài liệu được biên soạn nhằm giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 theo Thông tư 27. Bảng ma trận này soạn đủ 3 mức độ của sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều.
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5
1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 sách Kết nối tri thức
1.1 Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
TRƯỜNG TH .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 | 2,0 | |||
Luyện từ và câu | 1 | 1 | 0 | 2 | 4,0 | ||||
Luyện viết bài văn | 1 | 0 | 1 | 4,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 7 câu/10đ |
Điểm số | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 2,0 | 0,5 | 4,0 | 2,0 | 8,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 3,0 30% | 2,5 25% | 4,5 45% | 10,0 100% | 10,0 |
TRƯỜNG TH .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
A. TIẾNG VIỆT | ||||||
Từ câu 1 – Câu 4 |
| 4 |
|
| ||
1. Đọc hiểu văn bản
| Nhận biết
| - Xác định được nghề nghiệp của ba mẹ Hồng. - Xác định được những việc làm của Hồng khi giúp đỡ cha mẹ. | 2 |
| C1, 2 | |
Kết nối
| - Hiểu được lý do tại sao Hồng luôn tự hào về cha mẹ | 1 |
| C3 | ||
Vận dụng | - Nêu được thông điệp mà tác giả muốn truyền tải. | 1 | C4 | |||
Câu 5 – Câu 6 | 2 |
|
|
| ||
2. Luyện từ và câu | Nhận biết | - Tìm được câu đơn, câu ghép | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Điền được các kết từ để liên kết câu | 1 | C6 | |||
B. TẬP LÀM VĂN | ||||||
Câu 7 | 1 |
|
|
| ||
2. Luyện viết bài văn | Vận dụng | - Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài). - Kể lại được các chi tiết ngoại hình, tính cách và hoạt động của người đó. - Vận dụng được các kiến thức đã học để kể về người ấy. - Có sáng tạo trong diễn đạt, bài văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn. | 1 |
| C7 |
|
1.2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN | Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm. |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 | 1,5 |
Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng. | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| ||
Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 0,5 | |
Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 0,5 | |
Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 | |
THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH | Bài 45. Thể tích của một hình | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 0,5 |
Bài 46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối |
|
| 1 | 2 |
|
| 1 | 3 | 1,5 | |
Bài 47. Mét khối. | 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 2 | 1,5 | |
DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI | Bài 49. Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 0,5 | |
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. |
|
| 1 |
| 1 | 1,5 | ||||
Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | |
Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 0,5 | |
Bài 53. Thể tích của hình lập phương |
|
|
|
|
| |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 |
| 2 | 2 |
| 3 | 8 | 5 |
10 điểm | |
Điểm số | 3 |
| 1 | 3 |
| 3 | 4 | 6 | ||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1I
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN | ||||||
Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm.
| Nhận biết | - Nhận biết về tỉ số, tỉ số phần trăm - Đọc, viết được tỉ số phần trăm |
| 1 |
| C1 |
Kết nối | - Biểu diễn được tỉ số, tỉ số phần trăm liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật, qua số thập phân và ngược lại. | 1 |
| C1a |
| |
Vận dụng | - Giải được bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. |
|
|
|
| |
Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng. | Nhận biết | - Nhận biết được tỉ lệ bản đồ. - Đọc, viết tỉ lệ bản đồ |
| 1 |
| C2 |
Kết nối | - Từ tỉ lệ bản đồ tính độ dài thật hoặc độ dài trên bản đồ và ngược lại. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ. |
|
|
|
| |
Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. | Nhận biết | - Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
|
Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
| |
Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó | Nhận biết | - Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số. |
|
|
|
|
Kết nối | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | 1 |
| C4 |
| |
Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số. | Nhận biết | - Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai số |
| 1 |
| C7 |
Kết nối | - Tìm được tỉ số phần trăm của hai số. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số. |
|
|
|
| |
Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số. | Nhận biết | - Nhận biết được dạng bài tìm giá trị phần trăm của một số. |
|
|
|
|
Kết nối | - Tìm được giá trị phần trăm của một số. | 1 |
| C1b |
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tìm giá trị phần trăm của một số cho trược. |
|
|
|
| |
THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH | ||||||
45. Thể tích của một hình. | Nhận biết | - Nhận biết được thể tích của một hình. |
| 1 |
| C8 |
Kết nối | - Qua hình dạng các hình khối xác định được thể tích của một hình. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến thể tích của một hình. |
|
|
|
| |
46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. |
|
|
|
|
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3) | 2 | 1 | C2a,b | C3 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích. |
|
|
|
| |
47. Mét khối | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối. |
| 1 |
| C4 |
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3) |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích. | 2 |
| C2c,d |
| |
DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI | ||||||
Bài 49. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ | Nhận biết | - Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ. |
| 1 |
| C6 |
Kết nối | - Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến hình khai triển của các hình khối. |
|
|
|
| |
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật. | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật. |
|
|
|
|
Kết nối | - Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật cho trước. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. | 1 |
| C3a |
| |
Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. |
| 1 |
| C5 |
Kết nối | - Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương cho trước. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. |
|
|
|
| |
Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. |
|
|
|
|
Kết nối | - Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình hộp chữ nhật. | 1 |
| C3b |
| |
Bài 53. Thể tích của hình lập phương | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính thể tích của hình lập phương. |
|
|
|
|
Kết nối | - Tính được thể tích của hình lập phương. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình lập phương. |
|
|
|
|
Xem thêm:
- Bộ đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Bộ đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức
2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 sách Chân trời sáng tạo
2.1 Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
TRƯỜNG TH .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 Vận dụng | Tổng | |||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | TN | TL | HT khác | |||
1 | Đọc thành tiếng | 1 câu: 3 điểm | |||||||||||
2 | Đọc hiểu + Luyện từ và câu | Số câu | 2 | 0 | 0 | 3 | 1 | 0 | 1 | 1 | 6 | 2 | 0 |
Câu số | 1,2 | 0 | 0 | 3,5,6 | 7 | 0 | 4 | 8 | C1, 2, 3, 4, 5, 6 | C7,8 | 0 | ||
Số điểm | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0.5 | 2 | 3 | 4 | 0 | ||
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 7 | ||||||||||||
3 | Viết | Số câu | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 |
Câu số | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | C9,10 | 0 | ||
Số điểm | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | |||
Tổng | Số câu: 2 Số điểm: 10 |
TRƯỜNG TH .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
A. TIẾNG VIỆT | ||||||
Từ câu 1 – Câu 6 | 6 | |||||
1. Đọc hiểu văn bản | Nhận biết | - Xác định được sự vật tác giả dùng để so sánh với dòng sông. - Xác định được số quốc gia mà sông Mekong chảy qua. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Xác định được lí do khiến những dòng sông quan trọng đối với con người. - Nắm được những nền văn minh lớn trên thế giới phát triển dọc trên các con sông. - Hiểu được những thách thức mà sông ngòi phải đối mặt. | 3 | C3,5,6 | |||
Vận dụng | - Xác định được loài cá được nhắc đến là có khả năng di chuyển hàng ngàn km để sinh sản. | 1 | C4 | |||
Câu 7 – Câu 8 | 2 | |||||
2. Luyện từ và câu | Nhận biết | - Xác định được câu có hai cụm chủ ngữ vị ngữ trong đoạn văn. - Nắm được từ ngữ để nối hai cụm chủ ngữ, vị ngữ trong câu. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | - Nắm được điệp từ và điệp ngữ trong đoạn thơ. Nêu được tác dụng của nó đối với nội dung của đoạn thơ. | 1 | C8 | |||
B. TẬP LÀM VĂN | ||||||
Câu 9 – Câu 10 | 2 | |||||
3. Luyện viết bài văn | Vận dụng | Chính tả nghe và viết. | 1 | C9 | ||
- Nắm được bố cục của một đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc (Câu mở đầu – Những câu tiếp theo – Câu kết). - Thể hiện được tình cảm, cảm xúc của em về một lễ hội truyền thống. - Vận dụng được các kiến thức đã học để viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước một sự việc. - Sử dụng ngôn từ giàu cảm xúc, diễn đạt mạch lạc. Có sáng tạo trong cách viết bài. | 1 | C10 |
2.2 Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
TỈ SỐ PHẦN TRĂM | Bài 56. Tỉ số phần trăm | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 61. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm | ||||||||||
Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ | Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương | |||||||||
Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Bài 66. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 67. Hình trụ | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 69. Thể tích của một hình | ||||||||||
Bài 70. Xăng-ti-mét khối | ||||||||||
Bài 71. Đề-xi-mét khối | 2 | 2 | 1 | |||||||
Bài 72. Mét khối | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 74. Thể tích hình lập phương | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
TỈ SỐ PHẦN TRĂM | ||||||
1. Tỉ số phần trăm | Nhận biết | - Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được: + Viết một tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm. + Viết một số dưới dạng tỉ số phần trăm. + Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C5 | |||
2. Tính tỉ số phần trăm của hai số | Nhận biết | - Nhớ được cách tính tỉ số phần trăm của hai số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Tính được tỉ số phần trăm của hai số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại. | 2 | C2a C2b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được vấn đề liên quan đến việc tính tỉ số phần trăm của hai số. | |||||
3. Tìm giá trị phần trăm của một số | Nhận biết | - Nhớ được cách tính giá trị phần trăm của một số cho trước. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước. | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được vấn đề liên quan đến việc tính giá trị phần trăm của một số. | 1 | C3 | |||
4. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm | Nhận biết | - Nhớ được cách viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm. | ||||
Kết nối | - Viết được các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm để hoàn | |||||
Vận dụng | - Giải quyết vấn đề liên quan đến việc viết số liệu ở dạng tỉ số phần trăm. | |||||
5. Biểu đồ hình quạt tròn | Nhận biết | - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ hình quạt tròn. | ||||
Kết nối | Sắp xếp được các số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn. | |||||
Vận dụng | - Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến biểu đồ hình quạt tròn. | |||||
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ | ||||||
7. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương | Nhận biết | Nhận biết được hình dạng của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Nhận biết được hình khai triển của các hình này. | ||||
Kết nối | Mô tả được hình dạng của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề về lắp ghép, tạo hình, tính toán. | |||||
8. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | Nhận biết | - Nhận biết được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. | ||||
Kết nối | Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. | |||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. | 1 | C4 | |||
9. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | Nhận biết | Nhận biết được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. | 1 | C5 | ||
Kết nối | Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. | |||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. | |||||
10. Hình trụ | Nhận biết | Nhận biết được hình dạng của hình trụ. Nhận biết được hình khai triển của hình này. | 1 | C4 | ||
Kết nối | Mô tả được hình dạng của hình trụ. | |||||
Vận dụng | Vận dụng giải quyết được vấn đề về tạo hình. | |||||
11. Thể tích của một hình | Nhận biết | Nhận biết được thể tích thông quang một số biểu tượng cụ thể. | ||||
Kết nối | So sánh được thể tích hai hình. | |||||
Vận dụng | Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến thể tích. | |||||
12. Xăng-ti-mét khối | Nhận biết | Nhận biết được đơn vị đo thể tích xăng-ti-mét khối. | ||||
Kết nối | Đọc, viết được các số đo theo đơn vị xăng-ti-mét khối. | |||||
Vận dụng | Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến thể tích và xăng-ti-mét khối. | |||||
13. Đề - xi – mét khối | Nhận biết | Nhận biết được đơn vị đo thể tích đề-xi-mét khối. | ||||
Kết nối | Đọc, viết được các số đo theo đơn vị đề-xi-mét khối. Chuyển đổi được đơn vị đo với xăng-ti-mét khối. | 2 | C1a C1b | |||
Vận dụng | Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến đề-xi-mét khối. | |||||
14. Mét khối | Nhận biết | Nhận biết được đơn vị đo thể tích mét khối. | ||||
Kết nối | Đọc, viết được các số đo theo đơn vị mét khối. Chuyển đổi được đơn vị đo với xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. | 2 | 1 | C1c C1d | C6 | |
Vận dụng | Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến mét khối. | |||||
15. Thể tích hình hộp chữ nhật | Nhận biết | Nhận biết được thể tích của hình hộp chữ nhật. | 1 | C7 | ||
Kết nối | Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật. | |||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến thể tích hình hộp chữ nhật. | |||||
16. Thể tích hình lập phương | Nhận biết | Nhận biết được thể tích của hình lập phương. | ||||
Kết nối | Tính được thể tích của hình lập phương. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến thể tích hình lập phương. |
Xem thêm:
- Bộ đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 sách Cánh Diều
3.1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
TRƯỜNG TH .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – CÁNH DIỀU
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 Vận dụng | Tổng | |||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | TN | TL | HT khác | |||
1 | Đọc thành tiếng | 1 câu: 3 điểm | |||||||||||
2 | Đọc hiểu + Luyện từ và câu | Số câu | 2 | 0 | 0 | 3 | 1 | 0 | 1 | 1 | 6 | 2 | 0 |
Câu số | 1,2 | 0 | 0 | 3,4,5 | 7 | 0 | 6 | 8 | C1,2,3,4,5,6 | C7,8 | 0 | ||
Số điểm | 1 | 0 | 0 | 1,5 | 2 | 0 | 0,5 | 2 | 3 | 4 | 0 | ||
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 7 | ||||||||||||
3 | Viết | Số câu | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 |
Câu số | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | C9,10 | 0 | ||
Số điểm | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | |||
Tổng | Số câu: 2 Số điểm: 10 |
TRƯỜNG TH .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
A. PHẦN TIẾNG VIỆT | ||||||
Từ Câu 1 – Câu 6 | 6 | |||||
1. Đọc hiểu văn bản | Nhận biết | - Nắm được cách miêu tả và nơi xuất hiện con chim chiền chiện. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được ý nghĩa của câu thơ. - Hiểu được ý nghĩa của tiếng chim trong bài thơ. | 3 | C3,4,5 | |||
Vận dụng | - Hiểu được ý nghĩa biểu tượng của con chim chiền chiện. | 1 | C6 | |||
Câu 7– Câu 8 | 2 | |||||
2. Luyện từ và câu | Nhận biết | - Tìm được câu đơn, câu ghép. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Nắm được các vế câu trong câu ghép và các từ nối. | 1 | C8 | |||
B. PHẦN VIẾT - TẬP LÀM VĂN | ||||||
Câu 9-10 | 2 | |||||
3. Luyện viết chính tả và viết bài văn | Vận dụng | Chính tả nghe và viết | 1 | C9 | ||
- Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài). - Kể lại được các chi tiết khái quát và chi tiết của cảnh đó. - Vận dụng được các kiến thức đã học để miêu tả cảnh đó. - Có sáng tạo trong diễn đạt, bài văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn. | 1 | C10 |
3.2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | Bài 50. Hình tam giác | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 51. Diện tích hình tam giác | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Bài 52. Hình thang | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 53. Diện tích hình thang | |||||||||||
Bài 54. Hình tròn. Đường tròn. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 55. Chu vi hình tròn | |||||||||||
Bài 56. Diện tích hình tròn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ | |||||||||||
Hình 59. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 60. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
Bài 62. Thể tích của một hình | |||||||||||
Bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Bài 64. Mét khối | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Bài 65. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương | 1 | 1 | 0,75 | ||||||||
Bài 68. Ôn tập về các đơn vị thời gian | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 5 | 0 | 3 | 8 | 5 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 0 | 3 | 4 | 6 | ||||
3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 3% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | ||||||
1. Hình tam giác | Nhận biết | - Nhận biết về tam giác, đọc viết được các cạnh, các đỉnh, các góc của tam giác. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tam giác. | |||||
2. Diện tích hình tam giác | Nhận biết | - Nhớ được ông thức tính diện tích hình tam giác. | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến diện tích hình tam giác. | 1 | C4 | |||
3. Hình thang | Nhận biết | - Nhận biết được hình thang, gọi tên được các cạnh, các đỉnh, các góc của hình thang, gọi được tên đáy và đường cao của hình tháng. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình thang, xác định được đáy và đường cao của hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan. | |||||
4. Diện tích hình thang | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính diện tích hình thang | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hình thang | |||||
5. Hình tròn. Đường tròn | Nhận biết | - Nhận biết được đường tròn, hình tròn | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình tròn, xác định được bán kính của hình tròn. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hình tròn, đường tròn. | |||||
6. Chu vi hình tròn | Nhận biết | - Nhớ được cách tính chu vi hình tròn | ||||
Kết nối | - Tính được chu vi hình tròn khi biết bán kính hoặc đường kính và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến chu vi hình tròn. | |||||
7. Diện tích hình tròn | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn. | ||||
Kết nối | - Tính diện tích hình tròn. | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn. | 1 | C5 | |||
8. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ | Nhận biết | - Nhận biết được các hình khối. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Chỉ ra được các đặc điểm của hình khối. | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
9. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ | Nhận biết | - Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ. | ||||
Kết nối | - Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến hình khai triển của các hình khối. | |||||
10. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật, hình lập phương. | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương cho trước. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | 1 | C3a | |||
11. Thể tích của hình | Nhận biết | - Nhận biết được thể tích của một hình. | ||||
Kết nối | - Qua hình dạng các hình khối xác định được thể tích của một hình. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến thể tích của một hình. | |||||
12. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. | ||||
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3) | 2 | C2a,b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích. | |||||
13. Mét khối | Nhân biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3) | 2 | C2c,d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích. | |||||
14. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | ||||
Kết nối | - Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | 1 | C3b | |||
15. Ôn tập về các đơn vị đo thời gian | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo thời gian. - Đọc, viết được các đơn vị đo thời gian. | 1 | C8 | ||
Kết nối | - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài toán thực tế liên quan | |||||
16. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | Nhận biết | - Nhận biết được cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng, trừ số đo thời gian. | 2 | C1a,b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến phép công, phép trừ số đo thời gian. | |||||
17. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. | Nhận biết | - Nhận biết được cách thực hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân, chia số đo thời gian cho một số. | 2 | C1c,d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến phép nhân, chia số đo thời gian với một số. |
Xem thêm:
Mời các bạn tải về để lấy File Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 đầy đủ.