Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 Kết nối tri thức
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm môn Tiếng Việt, Toán là tài liệu được biên soạn nhằm giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 theo Thông tư 27. Bảng ma trận này soạn đủ 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng theo Thông tư 27.
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 sách Kết nối tri thức
1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
TRƯỜNG TH .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Đọc hiểu văn bản |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
0 |
2,0 |
Luyện từ và câu |
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
2 |
4,0 |
Luyện viết bài văn |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
4,0 |
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
7 câu/10đ |
Điểm số |
1,0 |
2,0 |
0,5 |
2,0 |
0,5 |
4,0 |
2,0 |
8,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
3,0 30% |
2,5 25% |
4,5 45% |
10,0 100% |
10,0 |
TRƯỜNG TH .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
A. TIẾNG VIỆT |
||||||
Từ câu 1 – Câu 4 |
|
4 |
|
|
||
1. Đọc hiểu văn bản
|
Nhận biết
|
- Xác định được nghề nghiệp của ba mẹ Hồng. - Xác định được những việc làm của Hồng khi giúp đỡ cha mẹ. |
|
2 |
|
C1, 2 |
Kết nối
|
- Hiểu được lý do tại sao Hồng luôn tự hào về cha mẹ |
|
1 |
|
C3 |
|
Vận dụng |
- Nêu được thông điệp mà tác giả muốn truyền tải. |
|
1 |
|
C4 |
|
Câu 5 – Câu 6 |
2 |
|
|
|
||
2. Luyện từ và câu |
Nhận biết |
- Tìm được câu đơn, câu ghép |
1 |
|
C5 |
|
Kết nối |
- Điền được các kết từ để liên kết câu |
1 |
|
C6 |
|
|
B. TẬP LÀM VĂN |
||||||
Câu 7 |
1 |
|
|
|
||
2. Luyện viết bài văn |
Vận dụng |
- Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài). - Kể lại được các chi tiết ngoại hình, tính cách và hoạt động của người đó. - Vận dụng được các kiến thức đã học để kể về người ấy. - Có sáng tạo trong diễn đạt, bài văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn. |
1 |
|
C7 |
|
2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Nhận biết |
Kết nối |
Vận dụng |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN |
Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm. |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
1,5 |
Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng. |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
0,5 |
|
Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0,5 |
|
Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH |
Bài 45. Thể tích của một hình |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0,5 |
Bài 46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối |
|
|
1 |
2 |
|
|
1 |
3 |
1,5 |
|
Bài 47. Mét khối. |
1 |
|
|
|
|
2 |
1 |
2 |
1,5 |
|
DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI |
Bài 49. Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0,5 |
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
1,5 |
|
Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
0,5 |
|
Bài 53. Thể tích của hình lập phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu TN/TL |
6 |
|
2 |
2 |
|
3 |
8 |
5 |
10 điểm |
|
Điểm số |
3 |
|
1 |
3 |
|
3 |
4 |
6 |
||
Tổng số điểm |
3 điểm 30% |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1I
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN |
||||||
Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm.
|
Nhận biết |
- Nhận biết về tỉ số, tỉ số phần trăm - Đọc, viết được tỉ số phần trăm |
|
1 |
|
C1 |
Kết nối |
- Biểu diễn được tỉ số, tỉ số phần trăm liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật, qua số thập phân và ngược lại. |
1 |
|
C1a |
|
|
Vận dụng |
- Giải được bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. |
|
|
|
|
|
Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng. |
Nhận biết |
- Nhận biết được tỉ lệ bản đồ. - Đọc, viết tỉ lệ bản đồ |
|
1 |
|
C2 |
Kết nối |
- Từ tỉ lệ bản đồ tính độ dài thật hoặc độ dài trên bản đồ và ngược lại. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ. |
|
|
|
|
|
Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. |
Nhận biết |
- Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
|
|
Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó |
Nhận biết |
- Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. |
1 |
|
C4 |
|
|
Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số. |
Nhận biết |
- Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai số |
|
1 |
|
C7 |
Kết nối |
- Tìm được tỉ số phần trăm của hai số. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số. |
|
|
|
|
|
Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số. |
Nhận biết |
- Nhận biết được dạng bài tìm giá trị phần trăm của một số. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Tìm được giá trị phần trăm của một số. |
1 |
|
C1b |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán liên quan đến tìm giá trị phần trăm của một số cho trược. |
|
|
|
|
|
THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH |
||||||
45. Thể tích của một hình. |
Nhận biết |
- Nhận biết được thể tích của một hình. |
|
1 |
|
C8 |
Kết nối |
- Qua hình dạng các hình khối xác định được thể tích của một hình. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập liên quan đến thể tích của một hình. |
|
|
|
|
|
46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối |
Nhận biết |
- Nhận biết được đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3) |
2 |
1 |
C2a,b |
C3 |
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích. |
|
|
|
|
|
47. Mét khối |
Nhận biết |
- Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối. |
|
1 |
|
C4 |
Kết nối |
- Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3) |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích. |
2 |
|
C2c,d |
|
|
DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI |
||||||
Bài 49. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ |
Nhận biết |
- Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ. |
|
1 |
|
C6 |
Kết nối |
- Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán liên quan đến hình khai triển của các hình khối. |
|
|
|
|
|
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật. |
Nhận biết |
- Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật cho trước. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. |
1 |
|
C3a |
|
|
Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương |
Nhận biết |
- Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. |
|
1 |
|
C5 |
Kết nối |
- Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương cho trước. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. |
|
|
|
|
|
Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật |
Nhận biết |
- Nhận biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình hộp chữ nhật. |
1 |
|
C3b |
|
|
Bài 53. Thể tích của hình lập phương |
Nhận biết |
- Nhận biết được công thức tính thể tích của hình lập phương. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Tính được thể tích của hình lập phương. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình lập phương. |
|
|
|
|
Xem thêm:
- Bộ đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Bộ đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức
Mời các bạn tải về để lấy File Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 5 Kết nối tri thức đầy đủ nhất.