Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức - Đề số 1 có ma trận và đáp án chi tiết cho từng câu hỏi sẽ giúp các em học sinh ôn luyện củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 lớp 5 đạt kết quả cao. Đề thi giữa kì 2 lớp 5 này có kèm bảng ma trận soạn 03 mức theo Thông tư 27.
Đề thi Toán lớp 5 giữa học kì 2 Kết nối tri thức
1. Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: ………
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Các ô vuông được tô màu dưới đây chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số ô vuông?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Câu 2. Bản đồ dưới đây có tỉ lệ là bao nhiêu ?
A. 100 000 : 1
B. 1 : 100 000
C. 1 : 200 000
D. 200 000 : 1
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
7 070 cm3 … 7,07 dm3
A. >
B. <
C. =
D. Không rõ
Câu 4. Số đo 238 005 m3 được đọc là:
A. Hai mươi ba nghìn tám trăm linh lăm mét khối.
B. Hai trăm ba mươi tám nghìn không trăm linh năm mét khối.
C. Hai trăm ba mươi tám nghìn không trăm năm mươi mét khối.
D. Hai mươi ba nghìn tám trăm năm mươi mét khối.
Câu 5. Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta làm như thế nào?
A. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 12.
B. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 8.
C. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 6.
D. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 4.
Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình khai triển của hình hộp chữ nhật?
Câu 7. Tỉ số phần trăm của 7 và 20 là:
A. 7%
B. 20%
C. 0,35%
D. 35%
Câu 8. Cho hình vẽ sau:
Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp:
Thể tích hình 1 ................ thể tích hình 2.
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng
D. Không xác định được
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. Tính giá trị các biểu thức sau:
75% + 25% - 15%
38% + 38%
b. Tính:
13,5% của 300 lít:
…...............................................................................................................................
27,8% của 600g:
…...............................................................................................................................
Câu 2. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 500 cm3 = …………………. dm3
b. 3,5 dm3 = ……………………. cm3
c. 2 474 dm3 = ……. m3 ……. dm3
d. 3 427 000 cm3 = ….. m3 …… dm3
Câu 3. (1.5 điểm) Nhà Nam làm một chiếc bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 65 cm, chiều rộng 40 cm. chiều cao 55 cm.
a. Tính diện tích kính cần dùng để hoàn thành chiếc bể cá đó (Biết rằng nắp bể cá làm bằng gỗ).
b. Khi bể chưa có nước, Nam đặt một khối đá dạng núi cảnh vào bể rồi đổ vào bể 90 l nước thì vừa đầy bể. Hỏi khối đá có thể tích bao nhiêu đề-xi-mét khối?
Câu 4. (0.5 điểm) Hai số có hiệu là 24 792. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào tận cùng bên phải số bé thì được số lớn.
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
2. Đáp án Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | B | C | B | D | A | D | C |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a. 75% + 25% - 15% = 100% - 15% = 85% 38% + 38% b. 13,5% của 300 lít: 300 lít 27,8% của 600g: 600g | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (2 điểm) | a. 2 500 cm3 = 2,5 dm3 b. 3,5 dm3 = 3 500 cm3 c. 2 474 dm3 = 2 m3 474 dm3 d. 3 427 000 cm3 = 3 m3 427 dm3 | 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 3 (1.5 điểm) | Bài giải a. Diện tích xung quanh của bể cá là: (65 + 40) Diện tích một mặt đáy của bể cá là: 65 Diện tích kính cần dùng để hoàn thành chiếc bể cá đó là: 11 550 + 2 600 = 14 100 (cm2) b. Đổi: 90 l = 90 dm3 Thể tích của bể cá là: 65 143 000 cm3 = 143 dm3 Khối đá có thể tích là: 143 - 90 = 53 (dm3) Đáp số: a. 14 100 cm2 b. 53 dm3 | 1đ 0,5đ |
Câu 4 (0,5 điểm) | Bài giải Nếu viết thêm chữ số 6 vào tận cùng bên phải số bé thì được số lớn tức là số lớn gấp 10 lần số bé thêm 6 đơn vị. Ta có sơ đồ như sau : 10 lần số bé hơn số bé là : 24 792 - 6 = 24 786 Hiệu số phần bằng nhau là : 10 - 1 = 9 Số bé là : 24 786 : 9 = 2 754 Số lớn là : 2 754 Đáp số : Số bé : 2 754 ; Số lớn : 27 546 | 0,5đ |
3. Ma trận Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN | Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm. |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 | 1,5 |
Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng. | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| ||
Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 0,5 | |
Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 0,5 | |
Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 | |
THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH | Bài 45. Thể tích của một hình | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 0,5 |
Bài 46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối |
|
| 1 | 2 |
|
| 1 | 3 | 1,5 | |
Bài 47. Mét khối. | 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 2 | 1,5 | |
DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI | Bài 49. Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 0,5 | |
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. |
|
| 1 |
| 1 | 1,5 | ||||
Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | |
Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 0,5 | |
Bài 53. Thể tích của hình lập phương |
|
|
|
|
| |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 |
| 2 | 2 |
| 3 | 8 | 5 |
10 điểm | |
Điểm số | 3 |
| 1 | 3 |
| 3 | 4 | 6 | ||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN | ||||||
Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm.
| Nhận biết | - Nhận biết về tỉ số, tỉ số phần trăm - Đọc, viết được tỉ số phần trăm |
| 1 |
| C1 |
Kết nối | - Biểu diễn được tỉ số, tỉ số phần trăm liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật, qua số thập phân và ngược lại. | 1 |
| C1a |
| |
Vận dụng | - Giải được bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. |
|
|
|
| |
Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng. | Nhận biết | - Nhận biết được tỉ lệ bản đồ. - Đọc, viết tỉ lệ bản đồ |
| 1 |
| C2 |
Kết nối | - Từ tỉ lệ bản đồ tính độ dài thật hoặc độ dài trên bản đồ và ngược lại. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ. |
|
|
|
| |
Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. | Nhận biết | - Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
|
Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
| |
Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó | Nhận biết | - Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số. |
|
|
|
|
Kết nối | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | 1 |
| C4 |
| |
Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số. | Nhận biết | - Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai số |
| 1 |
| C7 |
Kết nối | - Tìm được tỉ số phần trăm của hai số. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số. |
|
|
|
| |
Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số. | Nhận biết | - Nhận biết được dạng bài tìm giá trị phần trăm của một số. |
|
|
|
|
Kết nối | - Tìm được giá trị phần trăm của một số. | 1 |
| C1b |
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tìm giá trị phần trăm của một số cho trược. |
|
|
|
| |
THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH | ||||||
45. Thể tích của một hình. | Nhận biết | - Nhận biết được thể tích của một hình. |
| 1 |
| C8 |
Kết nối | - Qua hình dạng các hình khối xác định được thể tích của một hình. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến thể tích của một hình. |
|
|
|
| |
46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. |
|
|
|
|
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3) | 2 | 1 | C2a,b | C3 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích. |
|
|
|
| |
47. Mét khối | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối. |
| 1 |
| C4 |
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3) |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích. | 2 |
| C2c,d |
| |
DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI | ||||||
Bài 49. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ | Nhận biết | - Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ. |
| 1 |
| C6 |
Kết nối | - Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến hình khai triển của các hình khối. |
|
|
|
| |
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật. | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật. |
|
|
|
|
Kết nối | - Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật cho trước. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. | 1 |
| C3a |
| |
Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. |
| 1 |
| C5 |
Kết nối | - Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương cho trước. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. |
|
|
|
| |
Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. |
|
|
|
|
Kết nối | - Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình hộp chữ nhật. | 1 |
| C3b |
| |
Bài 53. Thể tích của hình lập phương | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính thể tích của hình lập phương. |
|
|
|
|
Kết nối | - Tính được thể tích của hình lập phương. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình lập phương. |
|
|
|
|