Bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
Bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới) bao gồm 16 đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5. Đây cũng là tài liệu giúp các thầy cô tham khảo bảng ma trận và ra đề thi giữa kì 2 lớp 5 cho các em học sinh của mình ôn tập. Tất cả các đề thi sách Kết nối, Chân trời, Cánh Diều này đều được biên soạn 03 mức theo Thông tư 27.
19 đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025
Tài liệu này gồm:
1. Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: ………
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Các ô vuông được tô màu dưới đây chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số ô vuông?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Câu 2. Bản đồ dưới đây có tỉ lệ là bao nhiêu ?
A. 100 000 : 1
B. 1 : 100 000
C. 1 : 200 000
D. 200 000 : 1
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
7 070 cm3 … 7,07 dm3
A. >
B. <
C. =
D. Không rõ
Câu 4. Số đo 238 005 m3 được đọc là:
A. Hai mươi ba nghìn tám trăm linh lăm mét khối.
B. Hai trăm ba mươi tám nghìn không trăm linh năm mét khối.
C. Hai trăm ba mươi tám nghìn không trăm năm mươi mét khối.
D. Hai mươi ba nghìn tám trăm năm mươi mét khối.
Câu 5. Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta làm như thế nào?
A. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 12.
B. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 8.
C. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 6.
D. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 4.
Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình khai triển của hình hộp chữ nhật?
Câu 7. Tỉ số phần trăm của 7 và 20 là:
A. 7%
B. 20%
C. 0,35%
D. 35%
Câu 8. Cho hình vẽ sau:
Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp:
Thể tích hình 1 ................ thể tích hình 2.
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng
D. Không xác định được
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. Tính giá trị các biểu thức sau:
75% + 25% - 15%
38% + 38%
b. Tính:
13,5% của 300 lít:
…...............................................................................................................................
27,8% của 600g:
…...............................................................................................................................
Câu 2. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 500 cm3 = …………………. dm3
b. 3,5 dm3 = ……………………. cm3
c. 2 474 dm3 = ……. m3 ……. dm3
d. 3 427 000 cm3 = ….. m3 …… dm3
Câu 3. (1.5 điểm) Nhà Nam làm một chiếc bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 65 cm, chiều rộng 40 cm. chiều cao 55 cm.
a. Tính diện tích kính cần dùng để hoàn thành chiếc bể cá đó (Biết rằng nắp bể cá làm bằng gỗ).
b. Khi bể chưa có nước, Nam đặt một khối đá dạng núi cảnh vào bể rồi đổ vào bể 90 l nước thì vừa đầy bể. Hỏi khối đá có thể tích bao nhiêu đề-xi-mét khối?
Câu 4. (0.5 điểm) Hai số có hiệu là 24 792. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào tận cùng bên phải số bé thì được số lớn.
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | B | C | B | D | A | D | C |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a. 75% + 25% - 15% = 100% - 15% = 85% 38% + 38% b. 13,5% của 300 lít: 300 lít 27,8% của 600g: 600g | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (2 điểm) | a. 2 500 cm3 = 2,5 dm3 b. 3,5 dm3 = 3 500 cm3 c. 2 474 dm3 = 2 m3 474 dm3 d. 3 427 000 cm3 = 3 m3 427 dm3 | 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 3 (1.5 điểm) | Bài giải a. Diện tích xung quanh của bể cá là: (65 + 40) Diện tích một mặt đáy của bể cá là: 65 Diện tích kính cần dùng để hoàn thành chiếc bể cá đó là: 11 550 + 2 600 = 14 100 (cm2) b. Đổi: 90 l = 90 dm3 Thể tích của bể cá là: 65 143 000 cm3 = 143 dm3 Khối đá có thể tích là: 143 - 90 = 53 (dm3) Đáp số: a. 14 100 cm2 b. 53 dm3 | 1đ 0,5đ |
Câu 4 (0,5 điểm) | Bài giải Nếu viết thêm chữ số 6 vào tận cùng bên phải số bé thì được số lớn tức là số lớn gấp 10 lần số bé thêm 6 đơn vị. Ta có sơ đồ như sau : 10 lần số bé hơn số bé là : 24 792 - 6 = 24 786 Hiệu số phần bằng nhau là : 10 - 1 = 9 Số bé là : 24 786 : 9 = 2 754 Số lớn là : 2 754 Đáp số : Số bé : 2 754 ; Số lớn : 27 546 | 0,5đ |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN | Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm. |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 | 1,5 |
Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng. | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| ||
Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 0,5 | |
Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 0,5 | |
Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 | |
THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH | Bài 45. Thể tích của một hình | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 0,5 |
Bài 46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối |
|
| 1 | 2 |
|
| 1 | 3 | 1,5 | |
Bài 47. Mét khối. | 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 2 | 1,5 | |
DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI | Bài 49. Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 0,5 | |
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. |
|
| 1 |
| 1 | 1,5 | ||||
Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | |
Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 0,5 | |
Bài 53. Thể tích của hình lập phương |
|
|
|
|
| |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 |
| 2 | 2 |
| 3 | 8 | 5 |
10 điểm | |
Điểm số | 3 |
| 1 | 3 |
| 3 | 4 | 6 | ||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN | ||||||
Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm.
| Nhận biết | - Nhận biết về tỉ số, tỉ số phần trăm - Đọc, viết được tỉ số phần trăm |
| 1 |
| C1 |
Kết nối | - Biểu diễn được tỉ số, tỉ số phần trăm liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật, qua số thập phân và ngược lại. | 1 |
| C1a |
| |
Vận dụng | - Giải được bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. |
|
|
|
| |
Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng. | Nhận biết | - Nhận biết được tỉ lệ bản đồ. - Đọc, viết tỉ lệ bản đồ |
| 1 |
| C2 |
Kết nối | - Từ tỉ lệ bản đồ tính độ dài thật hoặc độ dài trên bản đồ và ngược lại. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ. |
|
|
|
| |
Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. | Nhận biết | - Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
|
Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
| |
Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó | Nhận biết | - Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số. |
|
|
|
|
Kết nối | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | 1 |
| C4 |
| |
Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số. | Nhận biết | - Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai số |
| 1 |
| C7 |
Kết nối | - Tìm được tỉ số phần trăm của hai số. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số. |
|
|
|
| |
Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số. | Nhận biết | - Nhận biết được dạng bài tìm giá trị phần trăm của một số. |
|
|
|
|
Kết nối | - Tìm được giá trị phần trăm của một số. | 1 |
| C1b |
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tìm giá trị phần trăm của một số cho trược. |
|
|
|
| |
THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH | ||||||
45. Thể tích của một hình. | Nhận biết | - Nhận biết được thể tích của một hình. |
| 1 |
| C8 |
Kết nối | - Qua hình dạng các hình khối xác định được thể tích của một hình. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến thể tích của một hình. |
|
|
|
| |
46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. |
|
|
|
|
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3) | 2 | 1 | C2a,b | C3 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích. |
|
|
|
| |
47. Mét khối | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối. |
| 1 |
| C4 |
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3) |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích. | 2 |
| C2c,d |
| |
DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI | ||||||
Bài 49. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ | Nhận biết | - Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ. |
| 1 |
| C6 |
Kết nối | - Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến hình khai triển của các hình khối. |
|
|
|
| |
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật. | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật. |
|
|
|
|
Kết nối | - Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật cho trước. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. | 1 |
| C3a |
| |
Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. |
| 1 |
| C5 |
Kết nối | - Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương cho trước. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. |
|
|
|
| |
Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. |
|
|
|
|
Kết nối | - Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình hộp chữ nhật. | 1 |
| C3b |
| |
Bài 53. Thể tích của hình lập phương | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính thể tích của hình lập phương. |
|
|
|
|
Kết nối | - Tính được thể tích của hình lập phương. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình lập phương. |
|
|
|
|
2. Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Cánh Diều
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: ……………….. Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút |
Điểm | Lời phê của giáo viên |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình tam giác vuông?
Câu 2.
Cho hình thang ABCD như hình vẽ:
Nêu tên các cạnh bên và chiều cao của nó.
A. Cạnh bên AD, BC; Chiều cao: AH
B. Cạnh bên AH, BC; Chiều cao: AD
C. Cạnh bên AD, BC; Chiều cao: HC
D. Cạnh bên AD, BC; Chiều cao: DC
Câu 3. Chu vi của một hình tròn có bán kính 5,5 cm là :
A. 35,64 cm
B. 34,54 cm
C. 35,44 cm
D. 33,34 cm
Câu 4. Hình nào đưới dây có dạng hình trụ?
A. Hình lon nước
B. Hình viên bi
C. Hình quả bóng
D. Hình cái nón
Câu 5. Hình nào dưới đây là hình khai triển của hình hộp chữ nhật?
A. Hình 1
B. Hình 4
C. Hình 2
D. Hình 3
Câu 6. Số đo “Một trăm linh tám xăng-ti-mét khối” được viết là:
A. 18 cm 3
B. 108 dm 3
C. 180 cm 3
D. 108 cm 3
Câu 7.
Thể tích của khối xúc sắc này là:
A. 6 cm3
B. 9 cm3
C. 9 dm2
D. 27 cm3
Câu 8. Số?
Độ dài cạnh hình lập phương | Diện tích toàn phần |
9 m | ? |
A. 177 m2
B. 486 m2
C. 232 m2
D. 466 m2
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
c) 5 phút 6 giây × 5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | d) 30 phút 15 giây : 5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Câu 2. (1,0 điểm) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,5dm3= ….… cm3
b) 12,456m3= ….… dm3
c) 1,234dm3= ….… cm3
d) 0,05dm3= ……. cm3
Câu 3. (1,5 điểm) Nhà Nam có bể cá vàng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 65cm, chiều rộng 40cm, chiều cao 55cm. Khi bể chưa có nước, Nam đặt một khối đá dạng núi cảnh vào bể rồi đổ vào bể 90l nước thì vừa đầy bể. Hỏi khối đá có thể tích bao nhiêu đề-xi-mét khối?
BÀI LÀM:
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
Câu 4. (1 điểm) Một hình thang có tổng hai đáy bằng 32 cm, biết rằng nếu đáy lớn tăng thêm 3 cm thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 18 cm2. Tính diện tích của hình thang ban đầu.
BÀI LÀM:
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
Câu 5. (0.5 điểm) Một bồn hoa có hình dạng là một hình gồm một hình vuông và hai nửa hình tròn có kích thước theo hình vẽ bên. Tính chu vi của bồn hoa đó.
BÀI LÀM:
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1.
Đáp án D
Câu 2.
A. Cạnh bên AD, BC; Chiều cao: AH
Câu 3.
B. 34,54 cm
Câu 4.
A. Hình lon nước
Câu 5.
A. Hình 1
Câu 6.
D . 108 cm 3
Câu 7.
D. 27 cm3
Câu 8.
B. 486 m2
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
HS tự đặt rồi tính
Kết quả sẽ như sau:
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút = 9 giờ 37 phút
b) 33 giờ 35 phút – 25 phút 22 giây = 8 phút 13 giây
c) 5 phút 6 giây ×5 = 25 phút 30 giây
d) 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giây
Câu 2. (1,0 điểm)
a) 3,5dm3= 3500cm3
b) 12,456m3= 12456dm3
c) 1,234dm3= 1234cm3
d) 0,05dm3= 50cm3
Câu 3. (1,5 điểm)
Thể tích của bể cá vàng là:
65 x 40 x 55 = 143 000 (cm3)
Đổi 143 000 cm3 = 143 dm3
Đổi 90 lít = 90 dm3
Thể tích của khối đá là:
143 – 90 = 53 (dm3)
Đáp số: 53 dm3
Câu 4. (1 điểm)
Chiều cao hình thang là::
18 × 2 : 3 = 12(cm)
Diện tích hình thang ban đầu là::
32 × 12 : 2 = 192 (cm2)
Đáp số: 192 cm2
Câu 5. (0.5 điểm)
Ta thấy: Chu vi bồn hoa bằng tổng chiều dài của hai cạnh góc vuông và hai nửa đường tròn như hình vẽ:
Vậy ta giải bài toán như sau:
Nửa chu vi của hình vuông là:
(4 x 4 ) : 2 = 8 (m)
Vì hai nửa đường tròn có cùng đường kính -> thành một đường tròn có đường kính 4m.
Vậy chu vi của đường tròn là:
4 x 3,14 = 12,56 (m)
Chu vi của bồn hoa là:
8 + 12,56 = 20,56 (m)
Đáp số: 20,56 m
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | Bài 50. Hình tam giác | 1 | 1 | 0.5 | |||||||
Bài 51. Diện tích hình tam giác | |||||||||||
Bài 52. Hình thang | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 53. Diện tích hình thang | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Bài 54. Hình tròn. Đường tròn. | |||||||||||
Bài 55. Chu vi hình tròn | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 56. Diện tích hình tròn | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Hình 59. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 60. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Bài 62. Thể tích của một hình | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Bài 64. Mét khối | 1 | 2 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 65. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Bài 68. Ôn tập về các đơn vị thời gian | |||||||||||
Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 5 | 0 | 3 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 0 | 3 | 4 | 6 | ||||
3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 3% | 10 điểm 100 % | ||||||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | ||||||
1. Hình tam giác | Nhận biết | - Nhận biết về tam giác, đọc viết được các cạnh, các đỉnh, các góc của tam giác. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tam giác. | |||||
2. Diện tích hình tam giác | Nhận biết | - Nhớ được ông thức tính diện tích hình tam giác. | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến diện tích hình tam giác. | |||||
3. Hình thang | Nhận biết | - Nhận biết được hình thang, gọi tên được các cạnh, các đỉnh, các góc của hình thang, gọi được tên đáy và đường cao của hình tháng. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình thang, xác định được đáy và đường cao của hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan. | |||||
4. Diện tích hình thang | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính diện tích hình thang | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hình thang | 1 | C4 | |||
5. Hình tròn. Đường tròn | Nhận biết | - Nhận biết được đường tròn, hình tròn | ||||
Kết nối | - Vẽ được hình tròn, xác định được bán kính của hình tròn. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hình tròn, đường tròn. | |||||
6. Chu vi hình tròn | Nhận biết | - Nhớ được cách tính chu vi hình tròn | ||||
Kết nối | - Tính được chu vi hình tròn khi biết bán kính hoặc đường kính và ngược lại. | 1 | C3 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến chu vi hình tròn. | |||||
7. Diện tích hình tròn | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn. | ||||
Kết nối | - Tính diện tích hình tròn. | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn. | 1 | C5 | |||
8. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ | Nhận biết | - Nhận biết được các hình khối. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Chỉ ra được các đặc điểm của hình khối. | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
9. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ | Nhận biết | - Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến hình khai triển của các hình khối. | |||||
10. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật, hình lập phương. | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương cho trước. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | 1 | C3a | |||
11. Thể tích của hình | Nhận biết | - Nhận biết được thể tích của một hình. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Qua hình dạng các hình khối xác định được thể tích của một hình. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến thể tích của một hình. | |||||
12. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. | ||||
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3) | 2 | C2a,b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích. | |||||
13. Mét khối | Nhân biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3) | 2 | C2c,d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích. | |||||
14. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | ||||
Kết nối | - Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | 1 | C3b | |||
15. Ôn tập về các đơn vị đo thời gian | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo thời gian. - Đọc, viết được các đơn vị đo thời gian. | ||||
Kết nối | - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài toán thực tế liên quan | |||||
16. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | Nhận biết | - Nhận biết được cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng, trừ số đo thời gian. | 2 | C1a,b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến phép công, phép trừ số đo thời gian. | |||||
17. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. | Nhận biết | - Nhận biết được cách thực hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân, chia số đo thời gian cho một số. | 2 | C1c,d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến phép nhân, chia số đo thời gian với một số. |
3. Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số đo “Ba mươi bảy phẩy không năm đề-xi-mét khối” được viết là: (0,5 điểm)
A. 37,05 dm2
B. 37,5 dm3
C. 37,05 dm3
D. 30,75 dm3
Câu 2. 1,2% của 15 000 000 đồng là: (0,5 điểm)
A. 150 000 đồng
B. 180 000 đồng
C. 120 000 đồng
D. 200 000 đồng
Câu 3. Năm 1856 thuộc thế kỉ: (0,5 điểm)
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XXI
Câu 4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5,2 cm; chiều rộng 4,1 cm và chiều cao 3,3 cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là: (0,5 điểm)
A. 70,356 cm3
B. 65,34 cm3
C. 55,44 cm3
D. 60,72 cm3
Câu 5. Một thư viện mở cửa lúc 7 giờ 15 phút và đóng cửa lúc 18 giờ 45 phút. Vậy thư viện đó mở cửa trong thời gian là: (0,5 điểm)
A. 11 giờ 30 phút
B. 12 giờ 30 phút
C. 11 giờ 45 phút
D. 12 giờ 45 phút
Câu 6. Một chiếc bánh kem có dạng hình lập phương có cạnh 30 cm. Người ta cắt đi một miếng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 7 cm, chiều rộng 4 cm và chiều cao 6 cm. Thể tích phần còn lại của chiếc bánh kem là: (0,5 điểm)
A. 168 cm3
B. 27 000 cm3
C. 26 832 cm3
D. 27 168 cm3
Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 4 giờ 52 phút + 2 giờ 38 phút ………………… ………………… ………………… | b) 10 giờ 45 phút – 6 giờ 30 phút ………………… ………………… ………………… |
c) 3 giờ 15 phút × 3 ………………… ………………… ………………… ………………… | d) 18 giờ 54 phút : 2 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Bài 2. Số? (1 điểm)
5 m3 = ………cm3 | 7,85 m3 = ………dm3 |
12 m3 = ………dm3 | 2,5 m3 = ………cm3 |
Bài 3. Bảng dưới đây biểu diễn kết quả bán từng loại trái cây so với tổng số trái cây đã bán của một cửa hàng trong một quý. (1 điểm)
Trái cây | Chuối | Cam | Táo | Nho |
Tỉ số phần trăm | 30% | 20% | 25% | 25% |
Dựa vào bảng số liệu trên, hoàn thành biểu đồ sau:
Bài 4. Số? (2 điểm)
Sáng nay, gia đình Minh bắt đầu hái táo lúc 7 giờ, giữa buổi nghỉ 20 phút và đến 10 giờ hái xong. Bố mẹ Minh cân số táo đã hái thì được 16 yến. Vậy:
Thời gian gia đình Minh hái táo là …… giờ ……. phút.
Trung bình cứ …… phút gia đình Minh hái được 1 yến táo.
Bài 5. Căn phòng của cô Lan dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 m, chiều rộng 4 m và chiều cao 30 dm. Cô muốn quét sơn tường phía trong căn phòng và trần nhà. Biết tổng diện tích các cửa là 8 m2. Tính diện tích cô Lan cần quét sơn cho căn phòng. (1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
ĐÁP ÁN:
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | B | B | A | A | C |
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1.
a) 4 giờ 52 phút + 2 giờ 38 phút | b) 10 giờ 45 phút – 6 giờ 30 phút |
c) 3 giờ 15 phút × 3 | d) 18 giờ 54 phút : 2 |
Bài 2.
5 m3 = 5 × 1 000 000 = 5 000 000 cm3 5 m3 = 5 000 000 cm3 | 7,85 m3 = 7,85 × 1 000 = 7 850 dm3 7,85 m3 = 7 850 dm3 |
12 m3 = 12 × 1 000 = 12 000 dm3 12 m3 = 12 000 dm3 | 2,5 m3 = 2,5 × 1 000 000 = 2 500 000 cm3 2,5 m3 = 2 500 000 cm3 |
Bài 3.
Bài 4.
Thời gian gia đình Minh hái táo là:
10 giờ – 7 giờ – 20 phút = 2 giờ 40 phút
Đổi 2 giờ 40 phút = 160 phút
Trung bình mỗi yến táo hái được trong:
160 : 16 = 10 (phút)
Sáng nay, gia đình Minh bắt đầu hái táo lúc 7 giờ, giữa buổi nghỉ 20 phút và đến 10 giờ hái xong. Bố mẹ Minh cân số táo đã hái thì được 16 yến. Vậy:
Thời gian gia đình Minh hái táo là 2 giờ 40 phút
Trung bình cứ 10 phút gia đình Minh hái được 1 yến táo.
Bài 5.
Bài giải
Đổi 30 dm = 3 m
Tổng diện tích bốn bức tường là:
2 × (5 × 3) + 2 × (4 × 3) = 54 (m2)
Diện tích trần nhà là:
5 × 4 = 20 (m2)
Diện tích tổng cộng cần quét sơn là:
54 + 20 – 8 = 66 (m2)
Đáp số: 66 m2
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các bạn nhấn nút Tải về (bên dưới) để lấy trọn Bộ 19 đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 Kết nối, Chân trời, Cánh Diều có đáp án.