Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025

Bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức dưới đây là tài liệu gồm 08 đề ôn tập có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi, sẽ giúp các em học sinh ôn luyện củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 lớp 5 đạt kết quả cao. Đề thi giữa kì 2 lớp 5 này có kèm bảng ma trận soạn 03 mức theo Thông tư 27, giúp giáo viên ra đề thi giữa học kì 2 thêm hiệu quả.

1. Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức - Đề số 1

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG TIỂU HỌC…………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: ………

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Các ô vuông được tô màu dưới đây chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số ô vuông?

Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức

A. 30%

B. 40%

C. 50%

D. 60%

Câu 2. Bản đồ dưới đây có tỉ lệ là bao nhiêu ?

Toán lớp 5 KNTT

A. 100 000 : 1

B. 1 : 100 000

C. 1 : 200 000

D. 200 000 : 1

Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

7 070 cm3 … 7,07 dm3

A. >

B. <

C. =

D. Không rõ

Câu 4. Số đo 238 005 m3 được đọc là:

A. Hai mươi ba nghìn tám trăm linh lăm mét khối.

B. Hai trăm ba mươi tám nghìn không trăm linh năm mét khối.

C. Hai trăm ba mươi tám nghìn không trăm năm mươi mét khối.

D. Hai mươi ba nghìn tám trăm năm mươi mét khối.

Câu 5. Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta làm như thế nào?

A. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 12.

B. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 8.

C. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 6.

D. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 4.

Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình khai triển của hình hộp chữ nhật?

Toán lớp 5 KNTT

Câu 7. Tỉ số phần trăm của 7 và 20 là:

A. 7%

B. 20%

C. 0,35%

D. 35%

Câu 8. Cho hình vẽ sau:

Toán lớp 5 KNTT

Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp:

Thể tích hình 1 ................ thể tích hình 2.

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Bằng

D. Không xác định được

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

a. Tính giá trị các biểu thức sau:

75% + 25% - 15%

38% + 38% \times× 1,5 - 38% \times× 2

b. Tính:

13,5% của 300 lít:

…...............................................................................................................................

27,8% của 600g:

…...............................................................................................................................

Câu 2. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 2 500 cm3 = …………………. dm3

b. 3,5 dm3 = ……………………. cm3

c. 2 474 dm3 = ……. m3 ……. dm3

d. 3 427 000 cm3 = ….. m3 …… dm3

Câu 3. (1.5 điểm) Nhà Nam làm một chiếc bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 65 cm, chiều rộng 40 cm. chiều cao 55 cm.

a. Tính diện tích kính cần dùng để hoàn thành chiếc bể cá đó (Biết rằng nắp bể cá làm bằng gỗ).

b. Khi bể chưa có nước, Nam đặt một khối đá dạng núi cảnh vào bể rồi đổ vào bể 90 l nước thì vừa đầy bể. Hỏi khối đá có thể tích bao nhiêu đề-xi-mét khối?

Toán lớp 5 KNTT

Câu 4. (0.5 điểm) Hai số có hiệu là 24 792. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào tận cùng bên phải số bé thì được số lớn.

……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm.

1

1

1

1

1,5

Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng.

1

1

Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

1

1

0,5

Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số

1

1

0,5

Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số

1

1

1

THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

Bài 45. Thể tích của một hình

1

1

0,5

Bài 46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối

1

2

1

3

1,5

Bài 47. Mét khối.

1

2

1

2

1,5

DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI

Bài 49. Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ

1

1

0,5

Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

1

1

1,5

Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

1

1

1

Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật

1

1

0,5

Bài 53. Thể tích của hình lập phương

Tổng số câu TN/TL

6

2

2

3

8

5

10 điểm

Điểm số

3

1

3

3

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

TN

TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm.

Nhận biết

- Nhận biết về tỉ số, tỉ số phần trăm

- Đọc, viết được tỉ số phần trăm

1

C1

Kết nối

- Biểu diễn được tỉ số, tỉ số phần trăm liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật, qua số thập phân và ngược lại.

1

C1a

Vận dụng

- Giải được bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.

Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng.

Nhận biết

- Nhận biết được tỉ lệ bản đồ.

- Đọc, viết tỉ lệ bản đồ

1

C2

Kết nối

- Từ tỉ lệ bản đồ tính độ dài thật hoặc độ dài trên bản đồ và ngược lại.

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ.

Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

Nhận biết

- Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số.

Kết nối

- Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Nhận biết

- Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.

Kết nối

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

Vận dụng

- Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

1

C4

Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số.

Nhận biết

- Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai số

1

C7

Kết nối

- Tìm được tỉ số phần trăm của hai số.

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số.

Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số.

Nhận biết

- Nhận biết được dạng bài tìm giá trị phần trăm của một số.

Kết nối

- Tìm được giá trị phần trăm của một số.

1

C1b

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến tìm giá trị phần trăm của một số cho trược.

THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

45. Thể tích của một hình.

Nhận biết

- Nhận biết được thể tích của một hình.

1

C8

Kết nối

- Qua hình dạng các hình khối xác định được thể tích của một hình.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến thể tích của một hình.

46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

- Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

Kết nối

- Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3)

2

1

C2a,b

C3

Vận dụng

- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích.

47. Mét khối

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét khối.

- Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối.

1

C4

Kết nối

- Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3)

Vận dụng

- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích.

2

C2c,d

DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI

Bài 49. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ

Nhận biết

- Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ.

1

C6

Kết nối

- Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại.

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến hình khai triển của các hình khối.

Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật.

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật.

Kết nối

- Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật cho trước.

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

1

C3a

Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

1

C5

Kết nối

- Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương cho trước.

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.

Kết nối

- Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình hộp chữ nhật.

1

C3b

Bài 53. Thể tích của hình lập phương

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính thể tích của hình lập phương.

Kết nối

- Tính được thể tích của hình lập phương.

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình lập phương.

2. Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức - Đề số 2

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG TIỂU HỌC…………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: ………

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Viết tỉ số phần trăm “Hai mươi tám phần trăm”:

A. 0,28%

B. 82%

C. \frac{28}{100}28100 %

D. 28%

Câu 2. Số đo “Mười ba nghìn không trăm sáu mươi sáu xăng-ti-mét khối” viết là:

A. 13 606 cm3

B. 13 066 cm3

C. 13,666 cm3

D. 1 366 cm3

Câu 3. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là \frac{3}{5}35 thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:

A. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 3 phần.

B. Số thứ nhất là 3 phần, số thứ hai là 5 phần.

C. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 8 phần.

D. Số thứ nhất là 8 phần, số thứ hai là 5 phần

Câu 4. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B trên bản đồ và thực tế lần lượt là 5m và 30km. Hỏi tỉ lệ bản đồ lúc này là bao nhiêu?

A. 1 : 60 000

B. 5 : 30

C. 5 : 3000

D. 1 : 6000

Câu 5. Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là:

A. 400 dm3 2 cm3

B. 4 m3 200 cm3

C. 4 m3 20 dm3

D. 4 200 000 cm3

Câu 6. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là:

A. V = a : b \times× c, trong đó V là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.

B. V = a + b + c, trong đó V là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.

C. V = a \times× b\times× c, trong đó V là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.

D. V = a \times× b : c, trong đó V là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.

Câu 7. Chọn đáp án đúng nhất: Để tìm 25% của 60 ta làm như sau:

A. Nhân 60 với \frac{25}{100}25100

B. Chia 60 cho \frac{25}{100}25100

C. Nhân 60 với 25

D. Chia 60 cho 25

Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình khai triển của hình trụ?

Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức

Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Tính

a. Tỉ số phần trăm của 12kg và 60 kg:

…...............................................................................................................................

b. Tỉ số phần trăm của 45 phút và 2 tiếng:

…...............................................................................................................................

c. 58,9% của 12,25m:

…...............................................................................................................................

d. 79,2% của 30 yến:

…...............................................................................................................................

Câu 2. (2 điểm) Điền >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

a. 52,40 dm3 ....... 5240 cm3 b. \frac{3}{4}34m3 ........ 750 dm3

c. 5 dm3 442 cm3 ........ 5 300 cm3 d. 102 m3 ........ 28 m3 \times× 4

Câu 3. (1.5 điểm) Một trường tiểu học xây một bể bơi trong trường dành cho các em học sinh. Bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 10 m và chiều cao 0,8 m.

a. Người ta sử dụng các viên gạch hình vuông có cạnh 20 cm để lát xung quanh và đáy bể. Tính số viên gạch cần để lát bể bơi trên, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

b. Vào mỗi chủ nhật, người ta rút nước để vệ sinh toàn bộ bể. Trong 2 giờ, người ta rút được 48 m3 nước. Hỏi trong bao lâu thì họ rút hết nước trong bể?

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

Câu 4. (0.5 điểm) Tổng của số hạng thứ nhất, số thứ hai và tổng hai số là 3 936. Biết số hạng thứ nhất bằng \frac{5}{7}57 số hạng thứ hai. Tìm hai số đó.

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm.

1

1

0,5

Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng.

1

1

0,5

Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

1

1

0,5

Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

1

1

0,5

Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số

2

2

1

Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số

1

2

1

2

1,5

THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

Bài 45. Thể tích của một hình

Bài 46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối

1

1

1

1

2

1,5

Bài 47. Mét khối.

1

1

1

1

2

1,5

DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI

Bài 49. Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ

1

1

0,5

Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

1

1

1

Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật

1

1

1

1

1

Bài 53. Thể tích của hình lập phương

Tổng số câu TN/TL

6

2

2

3

8

5

10 điểm

Điểm số

3

1

3

3

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

TN

TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm.

Nhận biết

- Nhận biết về tỉ số, tỉ số phần trăm

- Đọc, viết được tỉ số phần trăm

1

C1

Kết nối

- Biểu diễn được tỉ số, tỉ số phần trăm liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật, qua số thập phân và ngược lại.

Vận dụng

- Giải được bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.

Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng.

Nhận biết

- Nhận biết được tỉ lệ bản đồ.

- Đọc, viết tỉ lệ bản đồ

Kết nối

- Từ tỉ lệ bản đồ tính độ dài thật hoặc độ dài trên bản đồ và ngược lại.

1

C4

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ.

Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

Nhận biết

- Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số.

Kết nối

- Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

1

C4

Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Nhận biết

- Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.

1

C3

Kết nối

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

Vận dụng

- Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số.

Nhận biết

- Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai số

Kết nối

- Tìm được tỉ số phần trăm của hai số.

2

C1a,b

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số.

Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số.

Nhận biết

- Nhận biết được dạng bài tìm giá trị phần trăm của một số.

1

C7

Kết nối

- Tìm được giá trị phần trăm của một số.

2

C1c,d

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến tìm giá trị phần trăm của một số cho trược.

THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

45. Thể tích của một hình.

Nhận biết

- Nhận biết được thể tích của một hình.

Kết nối

- Qua hình dạng các hình khối xác định được thể tích của một hình.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến thể tích của một hình.

46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

- Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

Kết nối

- Chuyển đổi đưọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3)

1

1

C2a

C5

Vận dụng

- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích.

1

C2c

47. Mét khối

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét khối.

- Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối.

1

C2

Kết nối

- Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3)

1

C2b

Vận dụng

- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích.

1

C2d

DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI

Bài 49. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ

Nhận biết

- Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ.

1

C8

Kết nối

- Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại.

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến hình khai triển của các hình khối.

Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật.

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật.

Kết nối

- Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật cho trước.

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

1

C3a

Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

Kết nối

- Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương cho trước.

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.

1

C6

Kết nối

- Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình hộp chữ nhật.

1

C3b

Bài 53. Thể tích của hình lập phương

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính thể tích của hình lập phương.

Kết nối

- Tính được thể tích của hình lập phương.

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình lập phương.

3. Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức - Đề số 3

Hãy khoanh vào trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi và làm bài tập theo yêu cầu:

Câu 1:( M1- 1,0 điểm)

a) Hỗn số \frac{25}{100}25100 chuyển thành phân số thập phân là:

Đề thi giữa kì 2 Toán 5 Kết nối tri thức

b) Làm tròn số thập phân 19,385 đến hàng phần mười.

A. 19,4

B. 9,3

C. 9,38

D. 9,39

Câu 2: (M1- 0,5)

Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm số học sinh thích học Vẽ, thích học Tiếng Việt, thích học Toán, thích học Khoa học. Biết lớp học có 40 học sinh. Số học sinh thích học Toán là:

A. 20

B. 25

C. 30

D. 40

Đề thi giữa kì 2 Toán 5 Kết nối tri thức

Câu 3:(M1 - 0,5) Lớp 5B có 40 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh của lớp. Vậy lớp đó có số học sinh nữ là :

A. 8 học sinh

B. 16 học sinh

C. 20 học sinh

D. 24 học sinh

Câu 4: ( M2- 0,5). Biết 64,97 < .... < 65,14. Số tự nhiên điền vào ô trống là :

A. 64

B. 65

C. 66

D. 63

Câu 5: ( M1- 0,5) a, Tổng của 2 số là 40. Tỉ số của 2 số là \frac{2}{5}25. Số lớn là:

A. 8

B. 16

C. 24

D. 36

Câu 6: (M1- 0,5) Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 1000 m. Bạn Lan vẽ quãng đường đó trên bản đồ với tỉ lệ 1: 500. Hỏi trên bản đồ quãng đường đó dài bao nhiêu xăng – ti- mét?

A. 2

B. 10

C. 100

D. 200

Câu 7: (M2 - 0,5 đ) Nếu cạnh của hình lập phương được gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương gấp lên số lần là:

A. 3 lần

B. 6 lần

C. 9 lần

D. 12 lần

Câu 8: (M2 -1.0 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a, 3 ngày 5 giờ = 35 giờ

c, 96 phút = 1 giờ 36 phút

b, 15 tấn 56 kg = 15,056 kg

d, 654 dm2 = 65,4 m2

Câu 9: (M2 - 2,0 đ) Đặt tính rồi tính:

48,12 + 54,7

85,26 – 37,12

57,5 x 1,4

2 6,78 : 13

Câu 10: (M2 -2,0 đ) Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 120cm, chiều rộng 60cm, chiều cao 150cm.

a) Tính diện tích kính làm bể cá đó (bể không có nắp)

b) Nếu đổ đầy nước thì bể cá đó chứa được bao nhiêu lít nước (biết 1dm3= 1 lít)

Câu 11 (M3 -1,0 đ) : Tính bằng cách thuận tiện nhất:

420 : 0,5 + 420 x 94 + 420 : 0,25

Ma trận Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức

Mạch kiến thức, tên nội dung, chủ đề

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

2Số và phép tính:

Hỗn số, số thập phân; làm tròn các số thập phân

- Cộng, trừ, nhân chia số thập phân; vận dụng tính được giá trị của biểu thức

- Đổi số đo đại lượng ,số đo thời gian,

Tỉ số, Tỉ số phần trăm,Tỉ lệ bản đồ

Số câu

4

1

1

1

5

2

Câu số

1,3, 5,6

4,8

9

11

Số điểm

2,5

1,5

2,0

1,0

4,0

3,0

Yếu tố hình học và đo lường:

- Đổi các đơn vị đo đại lượng, diện tích, thể tích

- Tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Số câu

1

1

1

1

Câu số

7

10

Số điểm

0,5

2,0

0,5

2,0

Xác suất thống kê

Số câu

1

1

Câu số

2

Số điểm

0.5

0,5

Tổng

Số câu

5

3

2

1

Số điểm

3

2

4

1

10

Tỉ lệ

30%

60%

10%

100%

4. Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức - Đề số 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. ( 0,5 ) 2 m 5 cm = ………. m”. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 20,05

B. 0,025

C. 2,05

D. 0,25

Câu 2.( 0,5) Số thập phân lớn nhất trong các số: 5,25; 5,52 ; 25,5 ; 52,5 là;

A. 5,25

B. 5,52

C. 25,5

D. 52,5

Câu 3: Số thập phân 31,2 làm tròn đến số tự nhiên gần nhất ta được số nào?

A. 31

B. 32

C. 33

D. 34

Câu 4. (0,5) Chia đều 6,5 lít mật ong vào 5 chai. Vậy mỗi chai đựng được ……… lít mật ong. Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 1,5

B. 1,4

C. 1,2

D. 1,3

Câu 5: Quãng đường sắt Đà Nẵng – Nha Trang trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000 000 là 5cm. Trên thực tế quãng đường sắt Đà Nẵng – Nha Trang dài bao nhiê km?

A. 50

B. 500

C. 5000

D. 50000

Câu 6: Lớp 5A có tất cả 36 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng \frac{4}{5}45 số học sinh nam. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam ?

A. 20

B. 16

C. 9

D. 27

Câu 7. Diện tích phần được tô màu trong hình vẽ bên là:

Toán 5 KNTT

A. 3,14 cm2

B. 10,56 cm2

C. 12,56 cm2

D. 3,44 cm2

Câu 8: Tìm số thích hợp điền vào dấu?

Toán 5 KNTT

II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)

Câu 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

48,12 + 54,7

85,26 – 37,12

57,5 x 1,4

2 6,78 : 13

Câu 10. (1điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 5 m³ = …….dm³

b, 2dm³ 3 cm³ = ……. dm³

Câu 11. Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng 8 m và sâu 1,5 m. Người ta lát gạch hoa ở đáy và xung quanh bể bơi. Tính diện tích phần lát gạch.

Bài giải

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 12: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)

420 : 0,5 + 420 x 94 + 420 : 0,25

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Ma trận Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức

Mạch kiến thức

Số câu,câu số

và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số thập phân, số tự nhiên

Số câu

2

1

1

1

2

3

Câu số

2,3

9

8

12

Số điểm

1,0

2,0

0,5

1,0

1,0

3,5

Đo đại lượng

Số câu

1

1

1

1

Câu số

1

10

Số điểm

0,5

1,0

0,5

1,0

Tỉ lệ và các bài toán liên quan

Số câu

3

3

Câu số

4,5,6

Số điểm

1,5

1,5

Hình học

Số câu

1

1

1

1

Câu số

7

11

Số điểm

0,5

2,0

0,5

2,0

Tổng

Số câu

3

1

4

2

1

1

8

4

Số điểm

1,5

1,0

2,0

4,0

0,5

1,0

4,0

6,0

Tỉ lệ %

33.3%

50 %

16,7 %

100%

5. Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức - Đề số 5

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Một hình lập phương có cạnh 8 cm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: (0,5 điểm)

A. 192 cm2

B. 256 cm2

C. 384 cm2

D. 128 cm2

Câu 2. Biểu diễn tổng của hai số thập phân 0,5 và 0,7 dưới dạng tỉ số phần trăm. (0,5 điểm)

A. 120%

B. 60%

C. 1,2%

D. 0,12%

Câu 3. 1 m3 là thể tích của hình lập phương có cạnh dài: (0,5 điểm)

A. 1 m

B. 1 dm

C. 1 cm

D. 10 cm

Câu 4. Minh đi từ nhà đến công ty hết 25 phút. Để có mặt ở công ty lúc 8 giờ 30 phút, Minh cần xuất phát từ nhà lúc: (0,5 điểm)

A. 8 giờ

B. 8 giờ 5 phút

C. 8 giờ 10 phút

D. 8 giờ 15 phút

Câu 5. Một khu công nghiệp dạng hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 20 km, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Vậy trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 000, chiều dài khu công nghiệp đó là: (0,5 điểm)

A. 32 cm

B. 320 cm

C. 2 560 cm

D. 2,56 cm

Câu 6. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và gấp 6 lần chiều cao. Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: (0,5 điểm)

A. 540 cm2

B. 720 cm2

C. 900 cm2

D. 400 cm2

Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Tính: (2 điểm)

a) 3 ngày 14 giờ : 2 + 1 ngày 20 giờ

= ……………………………………

= ……………………………………

= ……………………………………

b) 5 phút 20 giây : 5 - 1 phút

= ……………………………………

= ……………………………………

c) 10 ngày 20 giờ : 4 + 3 ngày 23 giờ

= ……………………………………

= ……………………………………

= ……………………………………

d) (4 phút 36 giây + 18 giây) : 3

= ……………………………………

= ……………………………………

Bài 2. Số? (1 điểm)

10 m3 = ………. dm3

1,5 m3 = …………… cm3

12 000 cm3 = ………… m3

1 200 dm3 = ……. m3

Bài 3. Số? (1 điểm)

Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,85m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 10kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu?

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Bài 4. Một công ty sản xuất 500 chiếc bánh mỗi ngày. Trong một ngày, số bánh bị lỗi chiếm 5% tổng số bánh sản xuất. Tính tỉ số phần trăm giữa số bánh không bị lỗi so với tổng số bánh sản xuất trong một tuần. (1 điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Bài 5. Có hai bể cá, bể thứ nhất chứa ít hơn bể thứ hai 36 con cá. Biết rằng 5 lần số cá trong bể thứ nhất bằng 2 lần số cá trong bể thứ hai. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu con cá? (2 điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Trên đây là một phần tài liệu.

Mời các bạn nhấn nút Tải về (bên dưới) để lấy trọn bộ 08 Đề thi Toán lớp 5 giữa học kì 2 Kết nối tri thức có đáp án, bảng ma trận.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
494
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 lớp 5 môn Toán

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng