Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020 có đáp án

Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020 có đáp án gồm có 66 đề thi Toán và 14 đề thi Tiếng Việt lớp 1 kèm biểu điểm và đáp án hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo, giúp các em học sinh có kỹ năng làm bài thi và các bài kiểm tra tốt.

Thông báo: Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 1

A. Phần trắc nghiệm

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.

a) Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?

A. 1 chục và 2 đơn vị

B. 2 chục và 2 đơn vị

C. 2 chục và 0 đơn vị

b) Số mười bảy được viết là:

A. 17

B. 71

C. 07

c) Số 14 đọc là:

A. Một bốn

B. Mười bốn

C. Bốn một

d) 6 + 4 ………… 10 + 2 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. <

B. >

C. =

e) ..... + 5 – 2 = 17 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 13

B. 14

C. 12

g) Tính: 18 – 4 – 4 = ……… Số điền vào chỗ chấm là:

A. 14

B. 12

C. 10

h) Các số 50 , 10 , 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 10 , 50 , 70

B. 10 , 70 , 50

C. 50 , 10 , 70

i) Số tròn chục lớn nhất là số:

A. 70

B. 80

C. 90

k) Số thích hợp điền vào ô trống là:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 11

A. 10

B. 12

C. 14

B, Phần tự luận

1. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:

Minh có 9 cái kẹo. Cúc cho thêm Minh 2 cái kẹo. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 11

2: Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống:

Có: 10 quyển vở

Cho: 4 quyển vở

Còn: ........quyển vở?

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 11

2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 1

A. Phần trắc nghiệm

1. a, Số 20 gồm 2 chục, 2 đơn vị => Đáp án B

b, Số mười bảy được viết là 17 => Đáp án A

c, Số 14 đọc là mười bốn => Đáp án B

d, 6 + 4 << 10 + 2 => Đáp án A

e, 14 + 5 – 2 = 17 => Đáp án B

g, 18 – 4 – 4 = 10=> Đáp án C

h, Các số 50 , 10 , 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là 10 , 50 , 70 => Đáp án A

i) Số tròn chục lớn nhất là số: 90 => Đáp án C

k, Số thích hợp là 12

B, Phần Tự luận

1.

Minh có tất cả số kẹo: 9 + 2 = 11 cái kẹo

2. 10 - 4 = 6 quyển vở.

3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 1

1. Kiểm tra đọc

a) Đọc thành tiếng các vần: an, ia, ua, ưa

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, lá mía, trỉa ngô, ca múa, cửa sổ

c) Đọc thành tiếng các câu:

Mặt trời vừa lên cao, bản làng đã thức giấc.

Mọi người lên nương trỉa ngô.

d) Nối ô chư cho thích-hợp:

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

ua hay ưa: cơn m… , gặt l..’.

iạ hay ai: m..’.. mai, gà r.’.. cánh

2. Kiểm tra viết

a) Vần: ia, ai, ao, ôi, iêu

b) Từ ngữ: ngôi sao, bia đá, đu quay, cánh diều

c) Câu: Nắng chiều buông xuống

Cánh diều bay lên Bay cao cao vút Trên nền trời xanh.

4. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020- Đề 1

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điếm/câu.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)

– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.

– Các cặp từ ngữ nốì đúng:

ngọn gió — mát rượi; lá mía — xanh rờn;

bạn nhỏ — ca múa; bác thợ – cưa gỗ.

– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)

– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.

– Các vần điền đúng: cơn mưa, gặt lứa, mỉa mai, gà rỉa cánh

– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.

2. Kiểm tra viết (10 điểm)

a) Vần (2 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.

– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.

c) Câu (4 điểm)

– Viết đứng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

Bí quyết ôn thi của học sinh khi muốn kì thi học kì của mình đạt kết quả cao, thì các em phải biết luyện tập đề sớm và ôn luyện thường xuyên để không quên kiến thức và nâng cao khả năng tư duy của mình. Tuy nhiên, không phải cứ ngồi học càng lâu càng tốt, các em vẫn nên xen kẽ việc học với thời gian thư giãn, giải trí để tránh áp lực cho chính mình nhé!

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020 có đáp án. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Học vần lớp 1Giải bài tập Toán lớp 1 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải cùng các chuyên mục lớp 1 khác quan trọng như: Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1,....

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 1

    Xem thêm