Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 môn Hóa học năm 2019 - 2020 trường THPT Thuận Thành 1 - Bắc Ninh
Đề kiểm tra đầu năm Hóa học 12 có đáp án
Trường THPT Thuận Thành số 1
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi 369
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C
7
H
8
O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Công thức phân tử của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n + 2
O
x
. B. C
n
H
2n + 2 – x
(OH)
x
. C. R(OH)
3
. D. C
n
H
2n + 2
O.
Câu 3: Khi đốt than trong phòng kín sinh ra khí độc nào?
A. CO. B. H
2
S. C. NO. D. CO
2
.
Câu 4: Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít
khí H
2
(đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K.
Câu 5: Để khử mùi tanh của cá, người ta có thể sử dụng giấm (do có axit axetic) hoặc rượu, bia (do có
etanol). Công thức của axit axetic và etanol lần lượt là
A. CH
3
COOH và CH
3
OH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH.
C. HCOOH và CH
3
OH. D. C
2
H
5
OH và CH
3
COOH.
Câu 6: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit của kim loại
Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là
A. Cu và Ag. B. Cu và Fe. C. Zn và Al. D. Fe và Cu.
Câu 7: Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt: Phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người
ta dùng thuốc thử là
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. CaCO
3
.
C. Dung dịch Br
2
. D. Dung dịch Na
2
CO
3
.
Câu 8: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no, mạch hở là
A. Phản ứng thế và phản ứng cháy. B. Phản ứng tách.
C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cộng.
Câu 9: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C
5
H
12
là
A. 6 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 3 đồng phân.
Câu 10: Khi clo hóa C
5
H
12
với tỉ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của
ankan đó là
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan. C. pentan. D. 2-đimetylpropan.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
A. CH
3
COOH. B. NaCl. C. H
2
O. D. Mg(OH)
2
.
Câu 12: Cho các phản ứng sau:
(a) NH
4
Cl + NaOH NaCl + NH
3
+ H
2
O
(b) NH
4
HCO
3
+ 2KOH K
2
CO
3
+ NH
3
+ 2H
2
O
(c) NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
(d) Ba(HCO
3
)
2
+ 2NaOH BaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn
2
3 3 2
OH HCO CO H O
là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 13: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung
dịch HNO
3
đặc, nóng là
A. 8. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 14: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al
3+
, H
+
, Ag
+
, Cl
-
. B. Na
+
, Cl
-
, OH
-
, Mg
2+
. C. H
+
, NO
3
-
, Cl
-
, Ca
2+
. D. H
+
, Na
+
, Ca
2+
, OH
-
.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Mg, Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H
2
(đktc) và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 26,95. B. 27,45. C. 33,25. D. 25,95.
Câu 16: Cho dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit
clohiđric. Chất X là
A. KNO
3
. B. Ca(HCO
3
)
2
. C. KCl. D. Na
2
SO
4
.
Câu 17: Hợp chất X có %C = 54,54%; %H = 9,1% còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88.
CTPT của X là
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
4
H
10
O
2
. C. C
4
H
10
O. D. C
5
H
12
O.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ
X
Y
CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
CH.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
Câu 19: Cho sơ đồ:
o0
3 2 4 2
HNO ñaëc/ H SO ñaëc Cl ,Fe,t
C,600 C
Axetilen X Y Z
. Z là sản phẩm chính.
Tên gọi của Z là
A. o-clo nitrobenzen. B. m-clo nitrobenzen.
C. o-clo nitrobenzen hoặc p-clo nitrobenzen. D. p-clo nitrobenzen.
Câu 20: Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO
3
và MgCO
3
(có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl
dư, thu được V lít (đktc) khí CO
2
. Giá trị của V là
A. 2,94. B. 3,92. C. 7,84. D. 1,96.
Câu 21: Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại
A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân phức hợp.
Câu 22: Có một hỗn hợp khí gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
. Muốn tách lấy C
2
H
2
cần các hóa chất nào sau đây.
A. Dd Br
2
và ddAgNO
3
. B. Dd KMnO
4
và khí Cl
2
.
C. Chỉ cần ddAgNO
3
. D. Dd AgNO
3
và dd HCl.
Câu 23: Cho 44 gam dung dịch NaOH (10%) vào 10 gam dung dịch axit H
3
PO
4
(39,2%). Sau phản ứng
trong dung dịch có muối
A. Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO
4
. B. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
.
C. Na
2
HPO
4
. D. NaH
2
PO
4
.
Câu 24: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 9%
12%. B. 2%
5%. C. 12%
15%. D. 5%
9%.
Câu 25: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2
là 21 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X, tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O thu được là
A. 20,40 gam. B. 16,80 gam. C. 18,60 gam. D. 18,96 gam.
Câu 26: Cho 24,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung
dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là.
A. 33,40 gam. B. 26,60 gam. C. 27,46 gam. D. 25,68 gam.
Câu 27: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H
2
(xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Ngưng tụ Y thu được chất Z, cho Z tác dụng với Na sinh ra H
2
có số mol bằng số mol Z đã phản ứng.
Chất X là anđehit
A. no, hai chức. B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
Câu 28: Đun 1 mol hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C
thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là 40%. Giá trị của m
là
A. 19,04 gam. B. 24,48 gam. C. 28,4 gam. D. 23,72 gam.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH
4
Cl đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HNO
3
đặc nguội.
(c) Cho dung dịch NH
3
vào dung dịch AlCl
3
dư.
(d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng.
(e) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng.
(f) Nung nóng Fe(NO
3
)
3
.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có chất khí sinh ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và phenol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được
1,68 lít khí H
2
(đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với Br
2
dư thì thu được 16,55 gam kết
tủa trắng. Giá trị của m là
A. 7,9 B. 9,3 C. 9,5 D. 12,6
Câu 31: Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C
3
H
8
O
x
là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl (0,08M) và H
2
SO
4
(0,01M) với 250ml dung dịch
NaOH (a mol/lit) được 500ml dung dịch có pH =12. Giá trị của a là
A. 0,14. B. 0,12 . C. 0,11. D. 0,13 .
Câu 33: Cho 4,96 gam gồm CaC
2
và Ca tác dụng hết với nước được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X. Dẫn X
qua bột Ni nung nóng một thời gian được hỗn hợp Y. Cho Y qua bình đựng brom dư thấy thoát ra 0,896
lít (đktc) hỗn hợp Z. Cho tỉ khối của Z so với hiđro là 4,5. Độ tăng khối lượng bình nước brom là
A. 0,4 gam. B. 0,8 gam. C. 0,86 gam. D. 1,2 gam.
Câu 34: Cho H
2
và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp A~ Biết tỉ khối
hơi của A đối với H
2
là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử olefin là
A. C
4
H
8
. B. C
2
H
4
. C. C
5
H
10
. D. C
3
H
6
.
Câu 35: Cho 6,6 gam một anđehit đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
đun nóng,
lượng Ag sinh ra cho tác dụng với HNO
3
loãng thu được 2,24 lít NO (duy nhất ở đktc). Công thức cấu tạo
của X là
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. C
2
H
5
CHO. D. CH
2
=CHCHO.
Câu 36: Cho 4,48 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hết trong 300ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X.
Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 30,0. B. 27,6. C. 17,6. D. 38,8.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO
3
, sau phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol khí N
2
O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO
3
đã bị khử là
A. 0,66 mol. B. 1,90 mol. C. 0,35 mol. D. 0,45 mol.
Câu 38: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO
3
trong HNO
3
thấy có 2,15 mol HNO
3
phản ứng.
Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO
2
có tỉ so với H
2
là 18,5 và dung dịch X chứa
m gam muối. Giá trị của m là.
A. 103,60. B. 153,84. C. 133,20. D. 143,20.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X
thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít khí H
2
ở đktc. Đốt cháy hoàn
toàn phần 2 thu được 26,4 gam CO
2
. Công thức cấu tạo thu gọn của Z và phần trăm khối lượng của Z
trong hỗn hợp X lần lượt là.
A. HOOC – COOH và 60%. B. HOOC – COOH và 42,86%.
C. HOOC – CH
2
- COOH và 70,87%. D. HOOC – CH
2
– COOH và 54,88%.
Câu 40: Cho 0,1 mol anđehit đơn chức A phản ứng với hiđro dư (xt Ni, t
o
), sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thấy có 4,48 lít khí hiđro (đktc) phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được V lít khí CO
2
(đktc) và a gam nước. Mối quan hệ giữa m, a và V là
A.
8
1,25
9
a
m V B.
8
1,5
9
a
m V
C.
7
1,5
9
a
m V D.
7
1,25
9
a
m V
-----------------------------------------------
Đề thi KSCL đầu năm Hóa học 12 có đáp án
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 môn Hóa học năm 2019 - 2020 trường THPT Thuận Thành 1 - Bắc Ninh. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn tham khảo.
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Trần Phú - TP. Hồ Chí Minh
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Chí Thanh - TP. HCM
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 môn Toán năm 2019 - 2020 trường THPT Thuận Thành 1 - Bắc Ninh
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 môn Hóa học năm 2019 - 2020 trường THPT Thuận Thành 1 - Bắc Ninh. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Soạn bài lớp 12, Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.