Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc
Đề thi Hóa học lớp 12 học kì 2 có đáp án
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
(Đề thi có 03 trang)
KỲ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề.
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
Al=27; Na=23; H=1; O=16; S=32; Ag=108; Cu=64; Fe=56; Ca=40; K=39; Zn= 65; P=31; N=14; Ba=137;
Mg=24; Cl=35,5; Br=80; I=127; Pb=207.
Câu 1: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
thấy sinh ra 0,1 mol NO là sản phẩm khử duy nhất của
HNO
3
và còn lại 1,6 gam Fe không tan. Giá trị của m là:
A. 5,6 B. 8,4 C. 7,2 D. 10
Câu 2: Cho lần lượt 23,2 gam Fe3O4 và 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tối
thiểu để hòa tan các chất rắn trên là :
A. 1,5 lít B. 0,9 lít C. 1,1 lít D. 0,8 lít
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe → FeCl
2
→ Fe(OH)
2
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→ Fe → FeCl
3
Mỗi mũi tên là một phản ứng, hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hoá khử
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 4: Dùng phèn nhôm–kali (Al
2
(SO
4
)
3
.K
2
SO
4
.24H
2
O) không nhằm mục đích
A. dùng làm chất cầm màu. B. làm trong nước.
C. dùng trong công nghiệp sản xuất giấy. D. khử chua cho đất.
Câu 5: Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO
3
. B. NaCl, H
2
SO
4
. C. NaOH, HCl. D. Na
2
SO
4
, KOH.
Câu 6: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai:
A. Fe + 2HCl
dd
→ FeCl
2
+ H
2
B. Fe + CuSO
4dd
→ FeSO
4
+ Cu
C. Fe + Cl
2
→ FeCl
2
D. 3Fe + 2O
2
→ Fe
3
O
4
Câu 7: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp Al(NO
3
)
3
, HCl, HNO
3
. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của a là
A. 1,2. B. 1,25. C. 0,8. D. 1,5.
Câu 8: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na
2
O và H
2
O. B. dung dịch NaOH và Al
2
O
3
.
C. dung dịch AgNO
3
và dung dịch KCl. D. dung dịch NaNO
3
và dung dịch MgCl
2
.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Al
2
O
3
→ Y → Z → Al(OH)
3
X, Y, Z lần lượt có thể là
A. AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, NaAlO
2
B. AlCl
3
, NaAlO
2
, Al
2
(SO
4
)
3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Al(NO
3
)
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
D. Al(NO
3
)
3
, NaAlO
2
, AlCl
3
Câu 10: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 11: Cách đây hơn hai ngàn năm, người Trung Hoa đã biết dùng sắt để chế la bàn và đến ngày nay loại
la bàn đó vẫn còn được sử dụng. Nhờ tính chất vật lí nào mà sắt có ứng dụng đó ?
A. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt B. Nhiệt độ nóng chảy cao
C. Có khối lượng riêng lớn D. Có tính nhiễm từ
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe , FeS , FeS
2
và S vào dung dịch HNO
3
loãng dư , giải
phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào
dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư , sau phản ứng còn lại
30,29 gam chất rắn không tan . Giá trị của a gam là
A. 6 B. 7.24 C. 8.24 D. 9.76
Câu 13: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.
Câu 14: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HNO
3
loãng. B. KOH. C. HCl. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 15: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm M
2
CO
3
, MHCO
3
và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp
X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên
tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là
A. Cs. B. K. C. Li. D. Na.
Câu 17: Thép là hợp kim của sắt chứa
A. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%. B. hàm lượng cacbon lớn hơn 2%.
C. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%. D. hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%.
Câu 18: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 19: tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) cho dd NaOH vào dd Ca(HCO
3
)
2
(2) Cho dd HCl tới dư vào dd NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
(3) Sục khí H
2
S vào dd FeCl
2
(4) Sục khí NH
3
tới dư vào dd AlCl
3
(5) Sục khí CO
2
tới dư vào dd NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
(6) Sục khí etilen vào dd KMnO
4
.
Sau khi các phản ứng kết thúc , có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 20: Cặp kim loại luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit là:
A. Al-Ca. B. Fe-Cr. C. Cr-Al. D. Fe-Mg.
Câu 21: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều sắt nhất ?
A. Tóc B. Răng C. Máu D. Da
Câu 22: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại?
A. Dẫn điện và nhiệt tốt. B. Có tính nhiễm từ.
C. Kim loại nặng, khó nóng chảy. D. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
Câu 23: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO
3
)
2
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. Ca(NO
3
)
2
. D. KNO
3
.
Câu 24: Để phân biệt hai dung dịch KNO
3
và Zn(NO
3
)
2
đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung
dịch
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. MgCl
2
.
Câu 25: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIIA. B. IIA. C. IA. D. IVA.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 26: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na. B. Ba. C. Fe. D. K.
Câu 27: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,18 mol FeCl
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
6,72 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,16 gam. B. 5,04 gam. C. 4,32 gam. D. 2,88 gam.
Câu 28: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2
là
A. điện phân dung dịch CaCl
2
. B. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
.
C. điện phân CaCl
2
nóng chảy. D. nhiệt phân CaCl
2
.
Câu 29: Phát biểu nào sai khi nói về nước cứng:
A. Nước cứng là nước có nhiều ion Ca
2+
và Mg
2+
B. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO
3
-
C. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion CO
3
2-
và Cl
-
D. Nước mềm là nước có chứa ít ion Ca
2+
và Mg
2+
Câu 30: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO
3
và 0,3 mol Na
2
CO
3
. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol
HCl vào dung dịch X thu được dung dịch Y và V lít CO
2
(đktc). Thêm nước vôi trong dư vào dung dịch Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 11,2 và 40. B. 16,8 và 60. C. 11,2 và 60. D. 11,2 và 90.
Câu 31: Dẫn 17,6 gam CO
2
vào 500 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu
gam kết tủa?
A. 40 gam. B. 20 gam. C. 30 gam. D. 25 gam.
Câu 32: X là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy X với
NaOH trong không khí thu được chất Y có màu vàng dễ tan trong nước. Y tác dụng với axit chuyển thành
chất Z có màu da cam. Chất Z bị lưu huỳnh khử thành chất X. Chất Z oxi hóa HCl thành khí T. Chọn phát
biểu sai:
A. T là khí H
2
B. Y là Na
2
CrO
4
C. Z là Na
2
Cr
2
O
7
D. X là Cr
2
O
3
Câu 33: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO
3
thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. Na
2
CO
3
, CO
2
, H
2
O. B. Na
2
O, CO
2
, H
2
O.
C. NaOH, CO
2
, H
2
O. D. NaOH, CO
2
, H
2
.
Câu 34: ngâm một miếng sắt kim loại vào dung dịch H
2
SO
4
loãng. Nếu thêm vào vài giọt dung dịch CuSO
4
thì sẽ có hiện tượng gì
A. lượng khí bay ra ít hơn
B. lượng khí bay ra không đổi
C. lượng khí bay ra nhiều hơn
D. lượng khí ngừng thoát ra (do Cu bám vào miếng sắt)
Câu 35: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO
2
, NO
2
, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau
đây để loại các khí đó?
A. Ca(OH)
2
. B. NaOH. C. NH
3
. D. HCl.
Câu 36: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat
của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO
2
(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ
thu được một hỗn hợp muối khan nặng
A. 5,825 gam. B. 11,100 gam. C. 7,800 gam. D. 8,900 gam.
Câu 37: Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan quặng này trong axit HNO
3
thấy có
khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
thấy có kết tủa trắng xuất hiện
(không tan trong axit). Quặng đó là
A. Xiđerit (FeCO
3
). B. Manhetit (Fe
3
O
4
). C. Hematit (Fe
2
O
3
). D. Pyrit (FeS
2
).
Câu 38: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch FeCl3.
C. Cu + dung dịch FeCl2. D. Fe + dung dịch HCl.
Câu 39: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
B. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
C. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
D. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12
Mời bạn đọc tham khảo Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc. Tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, có đáp án. Mời các bạn tham khảo.
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Trấn Biên - Đồng
- Đề KSCL giữa học kì 2 lớp 12 môn Hóa học năm 2017 - 2018 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc
- Đề KSCL giữa học kì 2 lớp 12 môn Vật lý năm 2017 - 2018 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Trần Phú - TP. Hồ Chí Minh
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Chí Thanh - TP. HCM
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.