Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 trường Cao đẳng Bách Việt

Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12

Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 trường Cao đẳng Bách Việt gồm 8 mã đề trắc nghiệm Lịch sử 12 có đáp án đi kèm, dành cho các bạn tham khảo, luyện đề nhằm củng cố kiến thức, ôn thi học kì 2, ôn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử. Chúc các bạn học tốt.

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 trường THPT Phan Văn Trị, Cần Thơ năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm học 2013 - 2014 trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử lớp 12 - Bài 22

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: LỊCH SỬ 12

Thời gian làm bài: 30 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):

Lớp:

Mã đề thi 132

Câu 1: Chiến dịch Huế-Đà Nẵng: mốc mở đầu và kết thúc?

A. Từ 4-3 đến 29-3. B. Từ 19-3 đến 28-3-1975.

C. Từ 19-3 đến 29-3-1975. D. Từ 4-3 đến 28-3 1975.

Câu 2: "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng": Đó là tinh thần và khí thế của ta trong chiến dịch nào sau đây:

A. Chiến dịch Hồ Chí Minh

B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng

C. Chiến dịch Tây nguyên.

D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dich Hồ Chí Minh.

Câu 3: Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử mở đầu và kết thúc vào thời gian nào?

A. Từ 26-4 đến 30-4-1975. B. Từ 4-3 đến 30-4-1975.

C. Từ 26-4 đến 02-5-1975. D. Từ 19-3 đến 02-5-1975.

Câu 4: Ngày 24-3-75 ta đã giải phóng được:

A. Chu Lai B. Quãng Ngãi C. Đà Nẵng. D. Tam Kỳ.

Câu 5: Ngày 06-06-1969 gắn liền với sự kiện nào trong lịch sử dân tộc ta?

A. Mỹ mở rộng chiến tranh phá hoạI ra miền Bắc lần hai.

B. Chính phủ lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.

C. Hội nghị cấp cao ba nưóc Đông Dương.

D. Phái đoàn ta do Phạm Văn Đồng dẫn đầu đến Hội nghị Pari.

Câu 6: Kết qua lớn nhất của phong trào "Đồng khởi" là gì?

A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.

B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.

C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.

D. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).

Câu 7: Trọng tâm của "Chiến tranh đặc biệt" là gì?

A. Dồn dân vào ấp chiến lược.

B. Dùng người Việt đánh người Việt.

C. Bình định miền Nam.

D. Bình định miền Nam và mở rộng chiến tranh ra miền Bắc.

Câu 8: "Đánh sập nguỵ quân, nguỵ quyền giành chính quyền về tay nhân dân, buộc Mỹ phải đàm phán rút quân về nước". Đó là mục tiêu của ta trong:

A. Cuộc chiến đấu chống "chiến tranh đặc biệt".

B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975.

C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1972.

D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968.

Câu 9: Xuân Lộc, một căn cứ trọng điểm của địch để bảo vệ Sài Gòn từ phía đông, đã bị thất thủ vào thời gian nào?

A. 16-4-75 B. 17-4-75. C. 21-4-75 D. 9-4-75

Câu 10: Cuộc tiến công chiến lược 1972, được bắt đầu và kết thúc trong thời gian nào?

A. Từ 03-1972 đến cuối 5-1972. B. Từ 03-1972 đền cuối 7-1972.

C. Từ 03-1972 đến cuối 8-1972. D. Từ 03-1972 đến cuối 6-1972.

Câu 11: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào "Đồng Khởi" là gì?

A. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của CM miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

B. Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam, làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.

C. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).

D. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ.

Câu 12: Sau thất bại chiến dịch Tây Nguyên, Huế, Đà Nẵng, địch lùi về phòng thủ ở đâu?

A. Ở Cam Ranh. B. Ở Nha Trang. C. Ở Phan Rang. D. Ở Xuân Lộc.

Câu 13: Trong cuộc đấu tranh chính trị chống "Việt Nam hóa chiến tranh" của Mỹ ở miền Nam, lực lượng đóng vai trò quan trọng nhất thuộc về giai cấp nào?

A. Công nhân, nông dân. B. Nông dân, phật tử

C. Tuổi trẻ, học sinh, sinh viên. D. Tăng ni, phật tử.

Câu 14: "Bất kể trong tình huống nào, con đường giành thắng lợi của cách mạng Việt Nam cũng là con đường bạo lực". Câu nói trên được nêu ra trong hội nghị nào?

A. Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (7-1973).

B. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng (18-12-1974 đến 8-01-1975).

C. Hội nghị lần thứ 15 của Đảng (01-1959).

D. Hội nghị Bộ Chính trị (30-9 đến 7-10-1973).

Câu 15: Để quân ngụy có thể tự đứng vững, tự gánh vác lấy chiến tranh, Mỹ đã thực hiện biện pháp nào?

A. Tăng viện trợ quân sự, giúp quân đội tay sai tăng số lượng và trang bị hiện đại.

B. Tăng đầu tư vốn, kỹ thuật phát triển kinh tế miền Nam.

C. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia.

D. Tăng viện trợ kinh tế, giúp quân ngụy đẩy mạnh chính sách "bình định".

Câu 16: Chính sách nào của Mỹ Diệm được thực hiện trong chiến lược chiến tranh một phía ở miền Nam?

A. Thực hiện chính sách "đả thực", "bài phong", "diệt cộng".

B. Phế truất Bảo Đại đưa Ngô Đình Diệm lên làm tổng thống.

C. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam.

D. Mở chiến dịch "tố cộng", "diệt cộng", thi hành "luật 10 – 59", lê máy chém khắp miền Nam.

Câu 17: "Chiến tranh đặc biệt" nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn cầu của Mỹ?

A. Chính sách thực lực. B. Ngăn đe thực tế.

C. Bên miệng hố chiến tranh. D. Phản ứng linh hoạt.

Câu 18: Ý nghiã lớn nhất của cuộc tổng công kích, tổng nổi dậy tết Mậu Thân 1968 là gì?

A. Mỹ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta.

B. Dán một đòn nặng vào quân Mỹ, làm cho chúng không dám đưa quân Mỹ và chư hầu vào miền Nam.

C. Buộc Mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.

D. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mỹ, buộc Mỹ phải tuyên bố "phi Mỹ hóa" chiến tranh xâm lược.

Câu 19: Toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi Hải Phòng vào thời gian nào?

A. 16 – 5 –1955. B. 22 – 5 – 1955. C. 01 – 01 – 1955. D. 10 – 10 –1954.

Câu 20: "Thời cơ chiến lược mới đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam trước mùa mưa..." Đó là Nghị quyết nào của Đảng ta?

A. Hội nghị lần thứ 21 của Trung ương Đảng (7-1973)

B. Hội nghị Bộ chính trị (30-9 đến 7-10-1974).

C. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng họp từ 8-12-1974 đến 8-01-1975.

D. Nghị quyết của Bộ chính trị ngày 25-03-1975.

Câu 21: Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân ta là gì?

A. Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của CNĐQ, mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc.

B. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

C. Tạo điều kiện cho Lào và Campuchia giải phóng đất nước.

D. Ở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử: Cả nước độc lập thống nhất cùng tiến lên xây dựng CNXH.

Câu 22: Mốc mở đầu và kết thúc của cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975?

A. Từ 26-4 đến 02-5-1975. B. Từ 4-3 đến 02-5-1975.

C. Từ 4-3 đến 30-4-1975. D. Từ 9-4 đến 30-4-1975.

Câu 23: Để mở đầu cho cuộc tổng tiến công chiến 1972, quân ta đã tấn công vào nơi nào?

A. Tây Nguyên. B. Quảng Trị C. Đông Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ.

Câu 24: Cuộc phản công chiến lược mùa khô 1965- 1966 của Mỹ kéo dài trong bao lâu, với bao nhiêu cuộc hành quân lớn nhỏ?

A. 4 tháng với 540 cuộc hành quân. B. 6 tháng với 450 cuộc hành quân.

C. 4 tháng với 450 cuộc hành quân. D. 7 tháng với 540 cuộc hành quân.

Câu 25: Chiến thắng Vạn Tường (18- 8- 1968) đã chứng tỏ điều gì?

A. Quân viễn chinh Mỹ đã mất khả năng chiến đấu.

B. Lực lượng vũ trang CM miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn chinh Mỹ.

C. CM miền Nam đã giành thắng lợi trong việc đánh bại "chiến tranh cục bộ" của Mỹ

D. Lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành.

Câu 26: Cuộc hành quân mang tên "ánh sáng sao" nhằm thí điểm cho chiến lược chiến tranh nào của Mỹ

A. Chiến tranh đặc biệt. B. Chiến tranh cục bộ.

C. Chiến tranh đơn phương. D. Việt Nam hóa chiến tranh.

Câu 27: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào "Đồng khởi" 1959 – 1960 là gì?

A. Do chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng.

B. Mỹ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật 10-59 lê máy chém đi khắp miền Nam làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề

C. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng về đường lốI CM miền Nam.

D. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách "tố cộng", "diệt cộng".

Câu 28: Cuộc hành quân lớn nhất của Mỹ trong cuộc phản công chiến lược mùa khô 1966- 1967 vào Đông Nam Bộ là cuộc hành quân nào?

A. Gian Xơnxity. B. Xêđanphôn.

C. Cuộc hành quân ánh sáng sao D. Atơnbôrơ.

Câu 29: Đầu năm 1955, khi đã đứng vững ở miền Nam Việt Nam tập đoàn Ngô Đình Diệm đã mở chiến dịch nào?

A. "tố cộng", "diệt cộng". B. "bài phong", "đả thực", "diệt cộng".

C. "tiêu diệt cộng sản không thương tiếc". D. "thà bắn nhầm hơn bỏ sót".

Câu 30: Ngày 01 – 12 – 1958 Mỹ Diệm đã gây nên vụ tàn sát nào làm chết hơn 1000 người dân?

A. Chợ Được. B. Hương Điền. C. Vĩnh Trinh. D. Phú Lợi.

Câu 31: Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào "tìm Mỹ mà đánh, tìm nguỵ mà diệt"?

A. Chiến thắng Bình Giã. B. Chiến thắng Vạn Tường.

C. Chiến thắng Ấp Bắc. D. Chiến thắng Ba Gia .

Câu 32: Sau khi ký hiệp định Giơnevơ 1954, nhân dân miền Nam đấu tranh chống Mỹ Diệm bằng hình thức chủ yếu nào?

A. Đấu tranh vũ trang.

B. Đấu tranh chính trị, hòa bình.

C. Dùng bạo lực cách mạng.

D. Đấu tranh vũ trang, kết hợp với đấu tranh chính trị hòa bình.

Câu 33: Năm 1969 Nichxơn đề ra chiến chiến lược toàn cầu mang tên:

A. Học thuyết Nichxơn. B. Phản ứng linh hoạt.

C. Ngăn đe thực tế. D. Bên miệng hố chiến tranh.

Câu 34: Nội dung của Hội nghị TW Đảng lần thứ XV đầu năm 1959 là gì?

A. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng quần chúng là chủ yếu, kết hợp lực lượng vũ trang nhân dân.

B. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh vũ ttrang với đấu tranh chính trị và ngoại giao.

C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh vũ trang.

D. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng vũ trang là chủ yếu, kết hợp với lực lượng chính trị.

Câu 35: Ý nghĩa lớn nhất của chiến dịch Tây Nguyên là:

A. Tinh thần địch hốt hoảng mất khả năng chiến đấu.

B. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miềm Nam.

C. Là thắng lợi lớn nhất của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ.

D. Chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ sang giai đoạn mới: từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.

Câu 36: Chiến thắng nào của ta đã làm phá sản mục tiêu chiến lược "tìm diệt" và "bình định" của Mỹ?

A. Chiến thắng Đồng Xoài. B. Chiến thắng Ấp Bắc.

C. Chiến thắng Ba Rai. D. Chiến thắng mùa khô 1965-1966, 1966-1967.

Câu 37: Bình định miền Nam trong 18 tháng, là nội dung của kế hoạch nào sau đây:

A. Kế hoạch Stalây Taylo.

B. Kế hoạch Johnson Mac-namara.

C. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ-tát-Xi-nhi.

D. Kế hoạch Stalây Taylo và Johnson Mac-Namara.

Câu 38: Với chiến thắng Phước Long, giúp Bộ Chính trị bổ sung và hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam như thế nào?

A. Giải phóng miền Nam ngay trong năm 1975.

B. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuốI 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.

C. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm (1975-1976), nhưng nhận định kể cả năm 1975 là thời cơ và chỉ thị rõ: "Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975"

D. Tiến hành tổng công kích- tổng khởi nghĩa giải phóng miền Nam trong năm1976.

Câu 39: Điểm khác nhau giữa chiến tranh đặc biệt và "Việt Nam hóa chiến tranh" là gì?

A. Có sự phối hợp đáng kể của lực lượng chiến đấu Mỹ.

B. Dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mỹ.

C. Sử dụng lực lượng chủ yếu là quân ngụy.

D. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mỹ.

Câu 40: Ý nghĩa nào sau đây không nằm trong thắng lợi của cuộc tổng tiến công chiến lược 1972?

A. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mỹ.

B. Giáng một đòn mạnh vào quân ngụy và quốc sách "bình định" của Việt Nam hóa chiến tranh.

C. Buộc Mỹ ngừng ném bom bắn phá miền Bắc 12 ngày đêm.

D. Buộc Mỹ tuyên bố "Mỹ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược, thừa nhận sự thất bại của Mỹ trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh".

----------- HẾT ----------

Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132

1

C

11

B

21

A

31

B

2

A

12

C

22

B

32

B

3

A

13

C

23

B

33

C

4

D

14

A

24

C

34

A

5

B

15

A

25

B

35

D

6

D

16

D

26

B

36

D

7

C

17

D

27

C

37

A

8

D

18

A

28

B

38

C

9

C

19

B

29

A

39

A

10

D

20

D

30

D

40

C

Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Lịch Sử

    Xem thêm