Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Lê Quý Đôn - Quảng Ngãi

Mã đề 133 Trang 1/6
TrTHPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIM TRA HỌC KỲ II KHI 12NĂM HC 2018 - 2019
TỔ TOÁN MÔN TOÁN
* * * Thi gian làm bài : 90 phút
( Trc nghim 50 câu - gm 06 trang )
Số báo danh :…………… Số câu đúng .…… Điểm ….. .
(Tô tròn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau)
1
11
21
31
41
2
12
22
32
42
3
13
23
33
43
4
14
24
34
44
5
15
25
35
45
6
16
26
36
46
7
17
27
37
47
8
18
28
38
48
9
19
29
39
49
10
20
30
40
50
(Tất cả các câu hình học đều được xét trong không gian
Oxyz
)
Câu 1. Xác định phần thực của số phức
97zi=
.
A. Phần thực bằng
9
. B. Phần thực bằng
.
C. Phần thực bằng
7
. C. Phần thực bằng
7
.
Câu 2. Cho số phức
43zi=
. Tính mô đun của số phức
.
A.
7z =
. B.
25z =
. C.
5
z =
. D.
7z
=
Câu 3. Điểm biểu diễn của số phức
8zi=
trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
A.
( )
8; 1M
. B.
( )
8;Mi
. C.
(
)
8;iM
. D.
( )
i;8M
.
Câu 4. Trong tập số phức
, số
36
có căn bậc hai là
A.
22±
. B.
6i±
. C.
16i±
. D.
64i±
.
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức
89zi=
A.
89zi=
. B.
89zi=−+
. C.
89zi= +
. D.
89zi=−−
.
Câu 6. Tìm giá trị
m
để số phức
( )
67zm m i= −+ +
là số thuần ảo
A.
2m =
. B.
1m =
. C.
6m =
. D.
1m =
.
Câu 7. Cho hai số phức
12
2 , 34z iz i=+=
. Tính mô đun của số phức
12
zz+
.
A.
12
43zz+=
. B.
12
34zz+=
. C.
12
34zz+=
. D.
12
52zz+=
.
Mã đề 133
Mã đề 133 Trang 2/6
Câu 8. Phương trình nào sau đây nhận
12
1 3, 1 3z iz i=−=+
làm nghiệm.
A.
2
2 80zz +=
. B.
2
11 10 0zz +=
. C.
2
2 10 0zz+=
. D.
2
2 10 0zz−=
.
Câu 9. Biết
,xy
là hai số thực thỏa mãn
3 8 62x i yi+=
. Tính tổng
22
Sx y= +
.
A.
20S =
. B.
45S =
. C.
30S =
. D.
10S =
.
Câu 10. Một véc tơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng
( )
: 2 20Px yz+ −+=
A.
( )
1; 2; 0n
. B.
( )
1; 2; 1n
. C.
( )
1; 2; 0n
. D.
( )
1;2;2n
.
Câu 11. Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 24
Sx y z
+++ =
.
A.
( )
1; 0; 2 , 2IR−=
. B.
( )
1; 0; 2 , 2IR−=
.
C.
(
)
1; 0; 2 , 4IR−=
. D.
( )
1; 0; 2 , 4IR−=
.
Câu 12. Tìm một véc tơ chỉ phương
u
của đường thẳng
1
:
23 4
xy z
d
= =
A.
( )
0;1; 0
u
. B.
( )
2; 3; 4u
. C.
( )
0;0;1u
. D.
( )
2;3;4u −−
.
Câu 13. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng
1
:2
2
xt
dy t
zt
= +
=
= +
A.
( )
1; 0; 2M
. B.
( )
1; 0; 2N
. C.
( )
2;0;1P
. D.
(
)
1; 0; 2Q
.
Câu 14. Tìm mô đun của số phức
thỏa mãn
( )
2 3 12 3iz i+ +=
.
A.
3 221
13
z =
. B.
226z =
. C.
106z =
. D.
153
13
z =
.
Câu 15. Tìm mô đun của số phức
thảo mãn điều kiện
2 34
zz i
−=+
A.
97
3
z
=
. B.
95
3
z =
. C.
93
3
z =
. D.
91
3
z =
.
Câu 16. Trong mặt phẳng phức biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thảo mãn
34 5zi−+ =
đường tròn tâm
I
bán kính
R
. Tìm tọa độ điểm
I
và tính bán kính
R
của đường tròn.
A.
(
)
3; 4 , 5IR
−=
. B.
( )
3; 4 , 5IR−=
. C.
( )
3; 4 , 5IR−=
.D.
( )
3; 4 , 25IR−=
.
Câu 17. Cho số phức
( )
,z a bi a b=+∈
thỏa
( )
12 75i z iz i
+ +=+
. Tính
43S ab= +
.
A.
7S =
. B.
24S =
. C.
7S =
. D.
0S =
.
Câu 18. Một nguyên hàm ca hàm s
3
() 2fx x x
= +
có dạng
42
()F x ax bx= +
. Tính
4T ab= +
A.
3T =
B.
2T =
C.
1T =
D.
0T =
Câu 19. m nguyên hàm
()Fx
ca hàm s
2
1
( ) , ( 0)
x
fx x
x
+
=
A.
2
( ) ln
2
x
Fx x C=++
B.
2
1
() 1Fx C
x
=−+
C.
2
2
1
()
2
x
Fx C
x
=−+
D.
2
( ) ln
2
x
Fx x C=++
Mã đề 133 Trang 3/6
Câu 20. Khng đnh nào sau đây sai :
A.
cos sin
xdx x C
= +
B. sin cosxdx x C= +
C.
2
1
tan
cos
dx x C
x
= +
D.
2
1
cot
sin
dx x C
x
=−+
Câu 21. nh din tích S ca hình phng gii hn bi các đưng
1, 2, 0, 2xxyyx= = = =
A. S = 1 B. S = 2 C. S = 3 D. S = 4
Câu 22. Tính tích phân
2 , ( )
b
x
a
I dx a b= <
ta được :
A.
2
ba
I
=
B.
22
ba
I =
C.
2
ln 2
ba
I
=
D.
22
ln 2
ba
I
=
Câu 23. Cho tích phân
2
0
() 3f x dx =
. Tính tích phân
2
0
[ ( ) 1]I f x dx=
A.
1I =
B.
3
I =
C.
4I =
D.
2I =
Câu 24. Cho tích phân
2
0
() 1f x dx =
6
0
() 7f x dx =
. Tính tích phân
6
2
2 ()I f x dx=
A. I = 6 B. I = 12 C. I = 8 D. I = 16
Câu 25. Tìm
m
để đường thẳng
1
:
23 1
xy z
d
= =
vuông góc với đường thẳng
': 1
2
x mt
dy
zt
=
=
=
.
A.
2m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
1m =
.
Câu 26. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 3M
và vuông góc với đường thẳng
11
:
21 2
x yz
d
−+
= =
.
A.
2 2 10 0
xy z+− + =
. B.
2 2 10 0xy z
+− =
.
C.
2 3 14 0xyz+ −−=
. D.
2 3 14 0
xyz+ −+=
.
Câu 27. Tính khoảng cách
d
từ điểm
( )
0;0;0O
đến mặt phẳng
( )
: 2 2 60
Px y z+ − +=
A.
1d =
. B.
2d =
. C.
3d =
. D.
4d =
.
Câu 28. Viết phương trình mặt cầu có tâm
( )
1; 2; 4I
và đi qua điểm
( )
2;1; 0A
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 49xy z+ ++ +− =
. B.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 4 18xy z+ ++ +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1249xy z + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
12418xy z + ++ =
.

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán trắc nghiệm

VnDoc mời các bạn tham khảo tài liệu Đề thi Trắc nghiệm Toán 12, Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Lê Quý Đôn - Quảng Ngãi. Nội dung tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Lê Quý Đôn - Quảng Ngãi. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Soạn bài lớp 12, Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán

    Xem thêm