Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Sinh học năm 2018 - 2019 Sở GD&ĐT Thanh Hóa

1 SINH HC OCEAN
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2019
Môn SINH HC Thi gian: 50 phút
Câu 81: thc vt C
3
, cht nhn CO
2
đầu tiên trong pha ti ca quá trình quang hp là?
A. RiDP B. AOA C. PEP D. APG
Câu 82: H đệm bicacbonat (H
2
CO
3
/NaHCO
3
) tham gia
A. Duy trì cân bng pH ni môi.
B. Duy trì cân bằng lượng đường glucozo trong máu.
C. Duy trì cân bng áp sut thm thu ca máu.
D. Duy trì cân bng nhiệt độ môi trường.
Câu 83: Nếu mt qun th có 100% cá th có kiu gen Aa thì tn s A là?
A. 0,75 B. 1,0 C. 0,25 D. 0,5
Câu 84: Thành tựu nào sau đây thuộc ng dng của phương pháp gây đột biến?
A. To ging cu sn sinh protein người trong sa.
B. Nhân bn cừu Đoly.
C. To ging cây trng có kiểu gen đồng hp t v tt c các gen.
D. To ging dâu tm tam bội có năng suất cao.
Câu 85: Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở k nào
sau đây?
A. K Đevon B. K Silua C. K Pecmi D. K Ocdovic
Câu 86: S trao đổi chéo không cân gia 2 cromatit ca cặp NST kép tương đồng xy ra trong gim phân I
dẫn đến kết qu nào sau đây?
A. Mt đoạn và lặp đoạn. B. Hoán v gen.
C. Mất đoạn và đảo đoạn. D. Mất đoạn và chuyển đoạn.
Câu 87: Trong cơ chế điều hòa hoạt động ca gen sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng?
A. Mang thông tin quy định protein enzym.
B. Nơi liên kết vi protein c chế.
C. Nơi tiếp xúc vi enzym ARN polimeraza.
D. Mang thông tin quy định protein c chế.
Câu 88: Nhng biến đổi trong cu trúc của gen liên quan đến mt cp nucleotit gi là?
A. Đột biến s ng NST. B. Đột biến cu trúc NST.
C. Đột biến điểm. D. Th đột biến.
Câu 89: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí của cơ quan hô hấp có hiu qu nht?
A. Động vt có vú B. ỡng cư C. Chim D. Bò sát
Câu 90: Chất nào sau đây là đường đôi?
A. Glucozo B. Tinh bt C. Saccarozo D. Glicogen
2 SINH HC OCEAN
Câu 91: Trong phép lai mt cp tính trng của Menđen, để các alen ca mt cặp gen phân li đều v các giao
t thì cần có điều kin gì?
A. S ng cá th con lai phi ln.
B. B m phi thun chng v cp tính trạng đem lai.
C. Quá trình gim phân phi din ra bình thường.
D. Alen tri phi tri hoàn toàn so vi alen ln.
Câu 92: Theo quan nim của Đacuyn, nguồn nguyên liu ch yếu ca quá trình tiến hóa là?
A. Biến d t hp. B. Đột biến gen. C. Thường biến. D. Biến d cá th.
Câu 93: Khong không gian sinh thái mà đó tất c các nhân t sinh thái quy định s tn ti và phát trin
ổn định lâu dài ca loài gi là?
A. Nơi ở ca loài. B. sinh thái. C. Gii hn sinh thái. D. Khong chng chu.
Câu 94: một locut trên NST thường có n+1 alen. Tn s ca mt alen là ½, trong khi tn s mi alen còn
li là 1/(2n). Gi s qun th trng thái cân bng di truyn, thì tn s tng cng ca các cá th d hp t
bng bao nhiêu?
A.
1
2
n
n
B.
21
3
n
n
C.
41
5
n
n
D.
31
4
n
n
Câu 95: Dch mã là quá trình tng hp:
A. Protein B. mARN C. ADN D. tARN
Câu 96: Trong mt h sinh thái trên cn, nhóm sinh vật nào sau đây thường có tng sinh khi ln nht?
A. Sinh vt phân hy. B. Động vật ăn thực vt.
C. Động vật ăn thịt. D. Sinh vt sn xut.
Câu 97: Khi các cặp alen quy định các tính trng nm trên các cp nhim sc th khác nhau thì:
A. Thường xy ra hoán v gen trong quá trình gim phân to giao t.
B. Chúng phân li độc lp vi nhau trong gim phân to giao t.
C. D phát sinh đột biến dưới tác động ca các nhân t y đột biến.
D. Chúng liên kết thành tng nhóm trong gim phân to giao t.
Câu 98: Các nhà khoa học đã tạo ra ging lúa ht vàng nh công ngh gen, t ging lúa chuyn gen quy
định cht:
A. Auxin. B.
- caroten. C. Ion st. D. Tinh bt.
Câu 99: mt loài c, qun th phía trong b sông Vonga ra hoa kết hạt đúng vào mùa lũ về, qun th
bãi bi ven sông ra hoa kết hạt trước mùa lũ về. Do chênh lch v thi kì sinh sn nên nòi sinh thái bãi bi
và nòi sinh thái phía trong b sông không giao phấn được với nhau. Đây là ví dụ v
A. Cách li sinh thái. B. Cách li nơi ở. C. Cách li tp tính. D. Cách li địa lí.
Câu 100: Tế bào ca một thai nhi có 47 NST, trong đó cặp NST gii tính có 3 chiếc ging nhau. Thai nhi s
phát trin thành:
A. Bé trai không bình thường. B. Bé gái không bình thường.
C. Bé gái bình thường. D. Bé trai bình thường.
3 SINH HC OCEAN
Câu 101: Trong k thut làm tiêu bn NST tm thi ca tế bào tinh hoàn châu chu, dung dch cacmin
axetic 4-5% có vai trò:
A. Loi b cht nguyên sinh trong tế bào. B. Nhum màu NST.
C. Tách ri các NST. D. C định NST.
Câu 102: Trong chu trình tun hoàn vt cht, nhóm sinh vt có vai trò phân gii cht hữu cơ thành chất vô
cơ trả lại cho môi trường là:
A. Sinh vt phân gii. B. Sinh vt tiêu th bc cao nht.
C. Sinh vt tiêu th bc I. D. Sinh vt sn xut.
Câu 103: Hai loài trùng c Paramecium caudatum và P. aurelia cùng s dng ngun thức ăn là vi sinh vật.
Khi nuôi hai loài này trong cùng mt b, sau mt thi gian mật độ c hai loài đều giảm nhưng loài
Paramecium caudatum gim hn. Hiện tượng này th hin mi quan h:
A. Vật ăn thịt và con mi. B. c chế - cm nhim.
C. Hp tác. D. Cnh tranh khác loài.
Câu 104: Dây tơ hồng sng trên thân các cây g ln trong rng quốc gia Cúc Phương thuộc mi quan h
nào sau đây?
A. Hi sinh. B. Kí sinh. C. Cng sinh. D. Cnh tranh.
Câu 105: đậu Hà Lan có 4 alen A, B, C và D nằm trên 4 NST không tương đồng. Kiểu gen nào dưới đây
s có cơ hội cao nhất để to ra tính trng tri tt c 4 locut khi nó được lai vi một cơ thể có kiu gen
AaBbCcDd?
A. Aabbccdd. B. AaBbCcDd. C. AaBBCCdd. D. AaBBccDd.
Câu 106: Một điều tra xác định được 13% nam gii mt qun th người b cn th do một đột biến đơn
gen. 55% những người đàn ông này có bố cũng bị cn th do gen đột biến này, còn m ca h không mang
alen đột biến. Gen đột biến gây chng cn th này di truyền theo cơ chế nào?
A. Gen ln trên NST X.
B. Gen trội trên NST thường.
C. Gen lặn trên NST thường.
D. Gen tri trên NST X.
Câu 107: Mt khu rng ln b cht hết cây. Những loài có đặc điểm nào sau đây nhanh chóng tới định cư
trên vùng đất rừng đó?
(1) Loài lâu năm. (2) Loài sinh sản nhanh. (3) Loài sinh trưởng nhanh.
(4) Loài phát tán mnh. (5) Loài có kh năng tự v cao chng li k thù t nhiên hoc chng lại loài ăn
tht.
A. Ch 2, 3, 4. B. Ch 3, 4, 5. C. Ch 1, 4, 5. D. Ch 1, 2, 5.
Câu 108: Người ta chuyn mt s phân t AND ca vi khun E.coli ch cha N
15
sang môi trường ch
N
14
. Tt c các phân t AND nói trên đều thc hin tái bn 5 ln liên tiếp tạo được 512 phân t AND. Sau 5
ln tái bn, s phân t AND con còn cha N
15
là:
A. 16. B. 32. C. 5. D. 10
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Sinh Học

    Xem thêm