Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán trường THPT Gia Bình, Bắc Ninh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán trường THPT Gia Bình, Bắc Ninh được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng làm bài test dưới dây nhé.

  • Số câu hỏi: 50 câu
  • Số điểm tối đa: 50 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau?

  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán trường THPT Gia Bình, Bắc Ninh

  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán trường THPT Gia Bình, Bắc Ninh

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán trường THPT Gia Bình, Bắc Ninh

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán trường THPT Gia Bình, Bắc Ninh

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c \in \mathbb{R}) có đồ thị như hình vẽ bên.

    Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán trường THPT Gia Bình, Bắc Ninh

    Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Cho sinx = \frac{1}{2} và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A = \frac{sinx - cosx}{sinx + cosx} bằng

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a. Khi đó thể tích khối nón là

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là sai?

    Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán trường THPT Gia Bình, Bắc Ninh

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4;2) thành điểm M' (4;5) thì nó biến điểm A (2;5) thành điểm nào sau đây?

  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11:

    Cho hình chóp S.ABC có SA \perp (ABC) và \triangleABC vuông ở B, AH là đường cao của \triangleSAB . Khẳng định nào sau đây sai? 

  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12:

    Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1, 2. -3), B (2, 5, 7), C (-3, 1, 4). Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là

  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13:

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x - 2)2 + (y+3)2 = 9. Đường tròn có tâm và bán kính là

  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14:

    Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số y = -\frac{1}{3} x^{2}  + 3x^{2} - 5x + \frac{7}{3} mà tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm đó song song với trục tung

  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15:

    Với \alpha là số thực dương tuỳ ý, ln(2018\alpha) - ln(3\alpha) bằng

  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 16:

    Tìm giá trị thực của tham số m để hệ phương trình \left\{\begin{array}{l}2x\;+\;3y\;+\;4\;=\;0\\3x\;+\;y\;-\;1\;=\;0\\2mx\;+\;5y\;-\;m\;=\;0\end{array}\right. có duy nhất một nghiệm

  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 17:

    Phương trình 2x2 + 3x - 1 = 0 có tổng hai nghiệm bằng

  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 18:

    Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x3 - 3x = 0?

  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 19:

    Cho hàm số  f(x)\;=\;\left\{\begin{array}{l}\frac2{x\;-\;1}\;khi\;x\;\in(-\infty;0)\\\sqrt{x\;+\;1}\;khi\;x\;\in\;\left[0;2\right]\\x^2\;-\;1\;khi\;x\;\in\;(2;5)\;\end{array}\right.. Tính f(4)

  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 20: Cho a > b khẳng định nào sau đây là đúng?

  • Câu 21: Nhận biết

    Câu 21:

    Cho hàm số f(x) liên tục trên \mathbb{R} và có \int_0^1f(x)dx\;=\;2;\;\int_0^3f(x)dx\;=\;6. Tính I\;=\;\int_{-1}^1\;f(\left|2x\;-\;1\right|)dx

  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 22:

    Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có điểm A (1; 1; 1), B (2; 0; 2), C (1-; -1; 0), D (0; 3; 4). Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B', C', D' thỏa\frac{AB}{AB'}\;+\;\frac{AC}{AC'}\;+\;\frac{AD}{AD'}\;=\;4 Viết phương trình mặt phẳng (B' C' D') biết tứ diện AB'C'D' có thể tích nhỏ nhất?

  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 23:

    Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8,4 % một năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12% một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là: (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)

  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 24:

    Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = -t3 + 3t2 - 2, trong đó t tính bằng giây và S tính theo mét. Chuyển động có vận tốc lớn nhất là

  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 25:

    Elip có một tiêu điểm F (-2;0) và tích độ dài trục lớn với trục bé bằng 12\sqrt{5}. Phương trình chính tắc của elip là:

  • Câu 26: Nhận biết

    Câu 26:

    Cho số thực x > 0. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức (2x + \frac{1}{x})^{n} biết rằng C_{n}^{k - 2} + 2C_{n}^{k - 1} + C_{n}^{k} = \frac{2018C_{n + 1}^{k - 1} }{k} trong đó k, n là những số nguyên dương thỏa mãn 2 \leq k \leq n

  • Câu 27: Nhận biết

    Câu 27:

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng d: 2x + y + 5 = 0 và điểm A(-4;8) Gọi M đối xứng với B qua C, điểm N(5;-4) là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng MD. Biết tọa độ C(m;n), giá trị của m-n là:

  • Câu 28: Nhận biết

    Câu 28:

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số y = f(\begin{vmatrix} x-3 \end{vmatrix} ) có bao nhiêu điểm cực trị?

    Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán trường THPT Gia Bình, Bắc Ninh

  • Câu 29: Nhận biết

    Câu 29:

    Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = log_{2018} (2018^{x} -x-\frac{x^{2} }{2} -m) xác định với mọi thuộc [0;+\infty)

  • Câu 30: Nhận biết

    Câu 30:

    Cho khai triển (x2 + x - 6)n = a0 + a1x + a2x2 + ...+ a2nx2n biết a0 + a1 + a2 +...+ a2n = 1048576 khi đó a1 bằng:

  • Câu 31: Nhận biết

    Câu 31:

    Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9x = log4(x+y) và \frac{x}{y} = \frac{-a + \sqrt{b} }{2}, với a,b là hai số nguyên dương. Tính a + b

  • Câu 32: Nhận biết

    Câu 32:

    Có bao nhiêu số thực a để \int_{1}^{0} \frac{x}{a + x2} dx = 1

  • Câu 33: Nhận biết

    Câu 33:

    Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB đều nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng \sqrt{21}. Hãy cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu?

  • Câu 34: Nhận biết

    Câu 34:

    Giả sử hàm số y = f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+\infty) và thỏa mãn f(1) = e, f(x) = f'(x) \sqrt{3x + 1}, với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • Câu 35: Nhận biết

    Câu 35:

    Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau \begin{vmatrix} z-1 \end{vmatrix} = \sqrt{34} , \begin{vmatrix} z + 1 + mi \end{vmatrix} = \begin{vmatrix} z + m + 2i \end{vmatrix}  (trong đó m là số thực) và sao cho \begin{vmatrix} z_{1} - z_{2}   \end{vmatrix} lớn nhất. Khi đó giá trị của \begin{vmatrix} z_{1} + z_{2}   \end{vmatrix} bằng

  • Câu 36: Nhận biết

    Câu 36:

    Lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'  có đáy tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Hình chiếu A' lên (ABC) là trung điểm I của BC. Thể tích khối lăng trụ là

  • Câu 37: Nhận biết

    Câu 37:

    Có bao nhiêu cặp điểm trên đồ thị hàm số  y = -x3 + x2 + 3x - 4 đối xứng nhau qua gốc tọa độ

  • Câu 38: Nhận biết

    Câu 38:

    Cho khối chóp O.ABC. Trên ba cạnh OA, OB, OC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho 2OA' = OA, 4OB' = OB, 3OC' = OC. Tính tỉ số \frac{V_{O.A'B'C'} }{V_{O.ABC}}

  • Câu 39: Nhận biết

    Câu 39:

    Gọi a, b lần lượt là các nghiệm dương của phương trình x2018 + x2017 + x2016 + ... + x - 1 = 0 và x2019 + x2018 + x2017  + ... + x - 1 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng

  • Câu 40: Nhận biết

    Câu 40:

    Gọi S là tập các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên từ tập S một phần tử. Xác suất để số chọn được chia hết cho 7 và có số hàng đơn vị là 1

  • Câu 41: Nhận biết

    Câu 41:

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 8, BC = 6. Biết SA = 6 và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Tính thể tích hình cầu có tâm thuộc phần không gian bên trong của hình chóp và tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S.ABC.

  • Câu 42: Nhận biết

    Câu 42:

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x12 +  (m-5) x7 + (m2 - 25) x6 + 1. 

    đạt cực đại tại x = 0?

  • Câu 43: Nhận biết

    Câu 43:

    Cho phương trình ax3 - x2 + bx - 1 = 0  có ba nghiệm dương. Khi P = \frac{5a^{2} - 3ab + 2}{a^{2} (b - a)} 

    đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của T = \frac{1}{a^{2} }  + 3b^{2}

  • Câu 44: Nhận biết

    Câu 44:

    Có bao nhiêu số nguyên m không nhỏ hơn – 2018 để bất phương trình m(\sqrt{x^{2}-2x + 2 + 1) } + x(2-x)\leq 0 có nghiệm x \in  \begin{bmatrix} 0;1+\sqrt{3}  \end{bmatrix}

  • Câu 45: Nhận biết

    Câu 45:

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log_{2+\sqrt{5} } (2x^{2} -x-4m^{2} ) + log\sqrt{\sqrt{5} -2} \sqrt{x^{2} +mx-2m^{2} }  = 0

    có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x_{1}^{2} + x_{2}^{2}  = 3

  • Câu 46: Nhận biết

    Câu 46:

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' đáy là hình vuông cạnh bằng 1, cạnh bên AA’ = 2. Gọi (P) làmặt phẳng chứa CD' và tạo với mặt phẳng (BDD’B’) một góc \varphi nhỏ nhất, cos \varphi bằng

  • Câu 47: Nhận biết

    Câu 47:

    Xét tất cả các tam thức bậc hai: f(x) = ax2 + bx + c \geq 0, \forall x\in \mathbb{R} , a < b

    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = \frac{a + b + c}{b - a}

  • Câu 48: Nhận biết

    Câu 48:

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d:\;\left\{\begin{array}{l}x\;=\;2\;+\;t\\y\;=\;t\\z\;=\;-t\end{array}\right. Hai mặt phẳng (P), (Q) chưa d, tiếp xúc với (S) tại T và T’. Điểm H(a;b;c) là trung điểm đoạn TT’, giá trị của biểu thức T = a + b + c là 

  • Câu 49: Nhận biết

    Câu 49:

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = -2x + m cắt đồ thị (H) của hàm số y = \frac{2x + 3}{x + 2} tại hai điểm A, B phân biệt sao cho P = k_{1}^{2018} + k_{2}^{2018}đạt giá trị nhỏ nhất với k1, k2 là hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B của đồ thị (H). 

  • Câu 50: Nhận biết

    Câu 50:

    Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành có AB = 4, Bc = 3, SA = SB = SC = SD = 6. là hình chiếu vuông góc của B xuống AC . Tính độ dài d đoạn vuông góc chung của SABK

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán trường THPT Gia Bình, Bắc Ninh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo