Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh

Mã đề 119
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
( Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
Năm học: 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN; LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 :
Cho hàm số:
2
2 1y x x
, mệnh đề nào sai:
A.
Đồ thị hàm số nhận
(1; 2)
I
làm đỉnh.
B.
Hàm số tăng trên khoảng
1;

.
C.
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
2.
x
D.
Hàm số giảm trên khoảng
;1
.
Câu 2 :
Phương trình
2 2
2sin sin cos cos 0
x x x x
có bao nhiêu nghiệm thuộc
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 3 :
Tính tổng
1 2 2 3 3 2019 2019
2019 2019 2019 2019
2 2 2 ... 2 .
S C C C C
A.
2019
3 .
B.
2019
3 1.
C.
2019
2 1.
D.
2019
2 .
Câu 4 :
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
sin 1
1
2sin
x m
x
có nghiệm?
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
7.
Câu 5 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
.AC SBD
B.
.BD SAC
C.
.CD SBC
D.
.AD SCD
Câu 6 :
Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
I. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mp(P) thì a vuông góc với mp(P).
II. Nếu 2 đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song.
III. Nếu đường thẳng b và mp(P) cùng vuông góc với đường thẳng a thì b song song với mp(P).
IV. Góc giữa đường thẳng a và mp(P) là góc giữa a và hình chiếu vuông góc của nó trên mp(P).
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 7 :
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn
4
11880.
n
A
Tính
4
.
n
C
A.
47520.
B.
2970.
C.
495.
D.
285120.
Câu 8 :
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
sin cos 1.
x x
B.
sin cos 2.
x x
C.
sin cos 2.
x x
D.
sin cos 0.
x x
Câu 9 :
Đường cong hình vẽ bên đồ thị của m số nào
trong các hàm số dưới đây?
A.
sin .y x
B.
1 cos .y x
C.
1 sin .y x
D.
1 sin .y x
x
y
1
2
O
1
Câu 10 :
Có 10 cái thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để trong 3 thẻ lấy ra đúng một thẻ có s
thứ tự là số chia hết cho 3.
A.
1
.
40
B.
21
.
40
C.
9
.
10
D.
7
.
40
Câu 11 :
Khi khai triển biểu thức
2020
1 2x
thành đa thức, số hạng tổng quát của khai triển là?
A.
2020
. 2 .
k
k
C x
B.
2020
. 2 . .
k
k k
C x
C.
2020
.2 . .
k k k
C x
D.
Câu 12 :
Trên đường tròn lượng giác, điểm
1 3
( ; )
2 2
M
điểm cuối của cung lượng giác
điểm đầu
1;0
A
khi đó
là một trong 4 số đo nào cho dưới đây?
A.
2
.
3
B.
5
.
6
C.
.
3
D.
2
.
3
Câu 13 :
Biết phương trình
tan 2 2 1
4
x m
có một nghiệm là
0
.
2
x
Tìm
.m
A. Không tồn tại m.
B.
0.
m
C.
1.
m
D.
1.
m
Mã đề 119
Mã đề 119
2
Câu 14 :
Cho hình chóp S.ABCđáy là tam giác đều cạnh
,a
3
,
2
a
SA
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
trung điểm của
.BC
Tính góc giữa
SM
.ABC
A.
0
45 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
30 .
Câu 15 :
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
a
các cạnh bên đều bằng
a
. Gọi
,M N
lần lượt trung
điểm của
AD
SD
. Tính góc giữa hai đường thẳng
MN
SC
.
A.
0
90 .
B.
0
30 .
C.
0
45 .
D.
0
60 .
Câu 16 :
Cho phương trình
2cos 2 2sin 1 0.
x x
Nếu đặt
sint x
thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau
đây?
A.
2
4 2 3 0.
t t
B.
2
4 2 1 0.
t t
C.
2
2 2 0.
t t
D.
2
2 2 2 0.
t t
Câu 17 :
Cho hình chóp
.
S ABCD
, gọi
M
trung điểm của
AB
. Mặt phẳng
( )P
qua
M
song song với
,SB AD
cắt hình
chóp theo thiết diện là hình gì?
A. Hình ngũ giác. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
Câu 18 :
Cho dãy số
2
1.
n
u an
Biết
5
u
Tính
2
.u
A.
41.
B.
5.
C.
3.
D.
9.
Câu 19 :
Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng 0?
A.
1
3 1
.
3 5
n
n
n
u
B.
2 1
.
2 1
n
n
u
n
C.
2
1
.
1
n
n
u
n n
D.
2
2
1 1
.
2
n
n n
u
n
Câu 20 :
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
2 3.
n
n
u
B.
2 1.
n
u n
C.
3 .
n
n
u
D.
2
1.
n
u n n
Câu 21 :
Cho hàm số (P):
2
x
y ax b c
. Tìm
, ,a b c
biết (P) qua 3 điểm
( 1;0), (0;1), (1;0)
A B C
.
A.
1; 2; 1.
a b c
B.
1; 0; 1.
a b c
C.
1; 0; 1.
a b c
D.
1; 2; 1
a b c
.
Câu 22 :
Cho A, B là 2 biến cố đối nhau. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
.P A B P A P B
B.
. .P A B P A P B
C.
1.
P A P B
D.
0.
P A B
Câu 23 :
Tìm số hạng chứa
x
trong khai triển
13
2
3
3
.
x
x
A.
312741 .x
B.
312741 .x
C.
844007 .x
D.
844007 .x
Câu 24 :
Cho tam giác
ABC
2, 4, 3AB BC AC
. Gọi M là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của A trên BC.
Xác định kết quả Sai trong các kết luận sau?
A.
10
.
2
AM
B.
3 15
.
16
AH
C.
1
cos .
4
A
D.
3 15
.
4
S
Câu 25 :
Cho
3
sin
5
0
2
. Khi đó giá trị
sin( ) cos( ) cos( )
A
 
bằng?
A.
3
.
5
B.
1.
C.
3
.
5
D.
11
.
5
Câu 26 :
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Điểm
M
trên cạnh
SC
sao cho
3
SM MC
. Mặt phẳng
( )ABM
cắt
SD
tại
N
. Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( ).SAD
B.
( ).SAB
C.
( ).SCD
D.
( ).SBC
Câu 27 :
Phương trình
2cos 1
4
x
có nghiệm là:
A.
7
2
12
11
2
12
x k
x k
B.
5
2
12
2
12
x k
x k
C.
7
2
12
2
12
x k
x k
D.
5
2
12
13
2
12
x k
x k
Câu 28 :
Cho phương trình
0,
f x
trong đó
f x
liên tục trên
; .a b
Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
I. Nếu
. 0
f a f b
thì phương trình có duy nhất một nghiệm thuộc
; .a b
II. Nếu
. 0
f a f b
thì phương trình không có nghiệm trên
; .a b
III. Nếu
. 0
f a f b
thì phương trình có nghiệm thuộc
; .a b
IV. Nếu
. 0
f a f b
thì phương trình có nghiệm thuộc
; .a b
Mã đề 119
3
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 29 :
Trong không gian cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông c với đường thẳng thứ nhất thì ng vuông góc với đường
thẳng thứ hai.
Câu 30 :
Cho
1 1
lim 2; lim 1.
x x
f x g x
Tính
1
lim .
x
xf x g x
f x g x
A.
1.
B.
1
C.
1
.
3
D.
3.
Câu 31 :
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Đường tròn
2 2
4 4 16 12 32 0
x y x y
có tâm
3
(2; ), 2 2.
2
I R
B.
Đường
2 2
2 4 6 0
x y x y
không phải là đường tròn.
C.
Đường tròn
2 2
5
2 2 8 4 0
2
x y x y
có tâm
5
(2; 1), .
2
I R
D. Đường tròn
2 2
1
- 3 0
2
x y x y
có tâm
1 3
( ; ), 2.
2 2
I R
Câu 32 :
Trong không gian, cho
3, 5
a b
góc giữa hai véc
,a b
bằng
0
120
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định
sau?
A.
2 139.
a b
B.
7.
a b
C.
19.
a b
D.
2 9.
a b
Câu 33 :
Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy hàng ngang gồm 10 cái ghế là bao nhiêu?
A.
5
10
.C
B.
5
10
.A
C.
5
.P
D.
10
.P
Câu 34 :
Cho tam giác
ABC
; ; .BC a CA b AB c
Biết
cos cos .
b c
B C
a
Hỏi tam giác này có tính chất gì?
A. Vuông cân tại A. B. Cân tại
A
và không đều.
C.
Vuông tại
.A
D. Tam giác đều.
Câu 35 :
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 36 :
Cho
,a b
là các số thực thỏa mãn
2
lim 1 1.
n an b
Tính
.a b
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 37 :
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
2
2cos2 5 cos 2 0
x m x m
đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc
0;3 .
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 38 :
Cho
1,2,3,...,100 .
A
Gọi S tập các tập con gồm 2 phần tử của A tổng của 2 phần tử đó bằng 100. Chọn ngẫu
nhiên một phần tử của S, tính xác suất để chọn được tập tích các phần tử số chính phương ( một số được gọi số
chính phương nếu nó là bình phương của một số nguyên).
A.
2
.
33
B.
6
.
49
C.
4
.
49
D.
4
.
99
Câu 39 :
Cho khai triển
10
2 3 4 2 40
0 1 2 40
1 2 3 4 5 ... .x x x x a a x a x a x
Tìm
2
.a
A. 30. B. 120. C. 180. D. 210.
Câu 40 :
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với đáy và
2.
SA a
Gọi
,B D
lần lượt là hình
chiếu vuông góc của
A
trên
, .SB SD
Gọi M, N lần lượt trung điểm của SA CD. Tính cosin góc giữa đường thẳng
MN với mặt phẳng
.AB D
A.
14
.
7
B.
21
.
14
C.
21
.
7
D.
3 21
.
14
Câu 41 :
Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
2 2
2 4 1 2 4 1 2 4
2 5 2 3 2
n n n n
u u u u u u u u u u
với mọi số tự nhiên
2.
n
Tính
2019
.
u

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 11

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh. Tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút. Mời các bạn tham khảo.

---------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo Giải bài tập Sinh học lớp 11, Giải bài tập Vật lý lớp 11, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán lớp 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 11

    Xem thêm