Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội

TRƯNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Đề thi 5 trang
đề thi 203
ĐỀ THI GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Học sinh đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Cho hình chóp S .ABCD đáy hình thoi,
[
BAD = 60
0
, S A vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. Tam giác S AD vuông B. Tam giác S BC vuông
C. BD (S AC) D. Tam giác S AB vuông
Câu 2. Cho hàm số y = x
7
+ 2x
5
x
3
. Số nghiệm nguyên của phương trình y
0
= 0
A. 3 B. 5 C. 0 D. 4
Câu 3. Trong các y số sau, y số nào giới hạn khác 0?
A. u
n
=
(
0, 92
)
n
B. u
n
=
cos (2020n)
n
C. u
n
=
(
1
)
n
n
D. u
n
=
2019n
3
n + 1
n
n + 3 + 1
Câu 4. Tính giới hạn lim
x1
2x + 1
x
2
3x + 2
A. −∞ B. 0 C. + D. 1
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm thỏa mãn f
0
(2) = 2. Tính giá tr của biểu thức lim
x2
f (x) f (2)
x 2
.
A.
1
3
B. 12 C.
1
2
D. 2
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Tính tích vô hướng của hai véc-tơ
AB và
A
0
C
0
.
A. a
2
B. 0 C. a
2
2 D.
a
2
2
2
Câu 7. Cho hàm số y = sin 2x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y
00
= 4 sin 2x B. y
00
= sin 2x C. y
00
= 4 sin 2x D. y
00
= sin 2x
Câu 8. Tính giới hạn I = lim
2019n
4
+ 2020
3n
2
+ 2018
.
A. I =
2020
2018
B. I = + C. I =
2019
3
D. I = 0
Câu 9. Giới hạn lim
x→−∞
3
q
8x
3
+
2x
2
+ 1 + 2x
!
bằng
A.
2
12
B.
2
6
C. −∞ D.
2
12
Câu 10. Cho hàm số y =
x
2
4
x 2
nếu x , 2
m
2
+ 3m nếu x = 2
. Tìm m để hàm số gián đoạn tại x = 2.
A. m , 1 B. m = 4 C. m = 1, m = 4 D. m , 1, m , 4
Câu 11. Cho đường cong (C) : y = x
3
3x
2
+ 2x. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) và
hoành độ x
0
= 1.
A. y = 11x + 11 B. y = 11x 17 C. y = 11x + 5 D. y = 11x + 5
Trang 1/5 đề 203
Câu 12. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t
3
3t
2
+ 3t + 12, trong đó t tính
bằng giây (s) S tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó khi t = 4 s bằng bao nhiêu?
A. 18(m/s
2
) B. 24(m/s
2
) C. 12(m/s
2
) D. 17(m/s
2
)
Câu 13. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chứa a, hàm số f (x) liên tục lại x = a nếu
A. lim
xa
+
f (x) = lim
xa
f (x) = a B. lim
xa
+
f (x) = lim
xa
f (x) = +
C. f (x) giới hạn hữu hạn khi x a D. lim
xa
f (x) = f (a)
Câu 14. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A = a
3 vuông góc với mặt đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng (S BC) và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 45
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 30
0
Câu 15. Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hàm số f (x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không
thể nghiệm trong khoảng (a; b)
B. Nếu phương trình f (x) = 0 nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f (x ) phải liên tục trên khoảng (a; b)
C. Nếu hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không nghiệm
trong khoảng (a; b)
D. Hàm số f liên tục trên nửa khoảng
[
a; b
]
nếu liên tục trên khoảng
(
a; b
)
và lim
xa
+
f (x); lim
xb
f (x) tồn tại
và hữu hạn
Câu 16. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên mặt đáy bằng 60
.
Tính khoảng cách từ S đến mặt ABC.
A.
a
2
B.
a
3
2
C. a D.
3a
2
Câu 17. Cho các giới hạn: lim
xx
0
f (x) = 3, lim
xx
0
g(x) = 0. Tính M = lim
xx
0
[ f (x) 4g(x)].
A. M = 3 B. M = + C. M = 3 D. M = −∞
Câu 18.
Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, S A vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. BD (S AC) B. CD (S AD)
C. AC (S BD) D. BC (S CD)
S
A D
B C
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I J lần lượt trung điểm của S C
BC. Số đo của góc (I J, S A) bằng
A. 45
B. 90
C. 60
D. 30
Câu 20. Khối chóp tứ giác đều S .ABCD mặt đáy
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu 21.
Cho hình chóp S .ABCD, đáy ABCD hình vuông cạnh a. Đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) S A bằng 2a. Tính
tang của góc tạo bởi hai đường thẳng S C AB.
A.
3
2
B.
5 C.
3 D.
2
B
C
S
A
D
Trang 2/5 đề 203
Câu 22. Cho hàm số y =
5 cos 4x
4
+ 3 sin 4x. Số nghiệm của phương trình y
0
= 14 thuộc
π
2
;
3π
2
!
A. 0 B. vô số C. 12 D. 8
Câu 23. Biết lim
x2
x + 2 2
x
2
4
=
a
b
với
a
b
phân số tối giản. Tính T = a
2
+ b
2
.
A. T = 256 B. T = 257 C. T = 17 D. T = 0
Câu 24. Tìm vi phân của hàm số y =
x
2
6x + 2.
A. dy =
dx
x
2
6x + 2
B. dy =
(x 3)dx
2
x
2
6x + 2
C. dy =
dx
2
x
2
6x + 2
D. dy =
(x 3)dx
x
2
6x + 2
Câu 25. Biết a = lim
x→−∞
x
2
4x
x
2
x
. Tính M = sin
aπ
6
?
A. M =
1
2
B. M =
2
2
C. M =
1
2
D. M =
3
2
Câu 26. Cho hàm số f (x) =
x
2
3x + 2
x + 2 2
khi x > 2
m
2
x 4m + 6 khi x 2
, m tham số. bao nhiêu giá tr ị của m để hàm số
đã cho liên tục tại x = 2?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 27. Cho hàm số y = x sin x, nghiệm của phương trình y
00
+ y = 1
A.
x =
π
3
+ kπ
x =
π
3
+ kπ.
B.
x =
π
3
+ k2π
x =
π
3
+ k2π.
C.
x =
π
4
+ k2π
x =
π
4
+ k2π.
D.
x =
2π
3
+ k2π
x =
2π
3
+ k2π.
Câu 28. Phương trình nào sau đây ít nhất một nghiệm thuộc
(
0; 1
)
?
A. 3x
2019
18x + 10 = 0 B. 2x
5
+ x
3
+ 3 = 0
C. x
2
2x + 8 = 0 D. x
7
x
5
+ 3 = 0
Câu 29. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Một mặt phẳng (α) một đường thẳng a không nằm trong (α) cùng vuông góc với đường thẳng b thì
(α) song song với a
C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau
Câu 30. Cho đường thẳng DE song song với mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây mệnh đề đúng?
A.
AD,
AB,
AC đồng phẳng B.
DE,
AB,
AC đồng phẳng
C.
AE,
AB,
AC đồng phẳng D.
DE,
DB,
DC đồng phẳng
Câu 31. Cho hàm số f (x) = x
3
2x
2
+ x 4. Biết tập nghiệm của bất phương trình f
0
(x) 0 đoạn [a; b].
Tính P = 3a 4b.
A. 1 B. 3 C. 25 D.
5
3
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. S AB tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng S C và mặt phẳng (S AB).
A. 90
0
B. 45
C. 60
D. 30
Câu 33. Cho tứ diện S ABC S A, S B, S C đôi một vuông góc S B = S C = a
6, S A = a. Khi đó góc giữa
hai mặt phẳng
(
ABC
)
và
(
S BC
)
bằng
A. 60
B. 45
C. 30
D. 90
Câu 34. Cho biết lim
x0
x
1
sin x
1
sin ax
!
=
1
2
, a , 0, khi đó a thuộc
A. (2; 4) B. (3; 5) C. (0; 2) D. (1; 3)
Trang 3/5 đề 203

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 11

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội. Tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút. Mời các bạn tham khảo.

---------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo Giải bài tập Sinh học lớp 11, Giải bài tập Vật lý lớp 11, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán lớp 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
12 1.899
Sắp xếp theo

Toán lớp 11

Xem thêm