Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 Vật lí 12 Chân trời sáng tạo - Đề 2

ĐỀ 2
ĐỀ THI CUI HC K I
NĂM HỌC ………..
MÔN: VT 12-CTST
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Hãy tìm ý không đúng vi mô hình động hc phân t trong các ý sau:
A. Các chất được cu to t các ht riêng bit là phân t.
B. Các phân t chuyn động không ngng.
C. Tc độ chuyn động ca các phân t cu to nên vt càng ln t th tích ca vt càng ln.
D. Gia các phân t có lực tương tác gọi là lc liên kết phân t.
Câu 2. Đim đóng băng và sôi ca nưc theo thang nhit đ Kelvin là
A.
0K
và
100K
. B.
273K
và
373K
. C.
73K
và
. D.
32K
và
212K
.
Câu 3. Nộing của một vật là
A. tổng động năng của các phân tử cấu tạo n vật. B. tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. năng lượng nhiệt của vật.
D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 4. Biểu thức mô tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt lượng, vừa nhận công là:
A.
( 0, 0).U A Q A QD = + > <
B.
( 0, 0).U A Q A QD = + < >
C.
( 0, 0).U A Q A QD = + > >
D.
( 0).U Q QD = >
Câu 5. Truyn cho khi k trong xilanh nhiệt lưng
100 ,J
khi khí n ra và sinh mt công
70J
đẩy
pit-tông lên. Độ biến thiên ni năng của khi k
A.
30 .UJD=
B.
170 .UJD=
C.
100 .UJD=
D.
30 .UJD = -
Câu 6. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi ning không do thc hin công ?
A. Nén khí trong xi lanh. B. Mt viên bi bằng tp rơi xuống đất mm.
C. C xát hai vt o nhau. D. Nung c bng bếp.
Câu 7. Khi quan sát các hạt khói chuyển động lơ lng trong không khí t
A. chuyn động của các phân tử không khí được gọi là chuyển động Brown.
B. chuyển động của các hạt khói được gọi là chuyển động Brown.
C. chuyn động của cả các hạt khói và các phân tử không khí đều được gọi là chuyển động Brown.
D. chuyển động chm của các hạt khói được gọi là chuyển động Brown, chuyển động nhanh của chúng
được gọi là chuyển động của phân tử.
Câu 8. Nén 15 t khí nhiệt độ 27°C để th tích ca nó gim ch còn 5 lít, quá trình nén nhanh nên
nhit độ tăng đến 47°C. Vi
T K t C 273
. Áp suất khí đã tăng
A. 3,2 ln. B. 5,2 ln. C. 2,5 ln. D. 2,3 ln.
Câu 9. Hệ thức nào sau đây là của định luật Boyle?
A.
1 2 2 1
.pV p V=
B.
pV =
hng s. C.
p
V
=
hng s. D.
V
p
=
hng s.
Câu 10. Động năng trung bình của các phân t khí lý tưởng ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Áp sut ca cht khí. B. Th tích ca bình cha.
C. Khi lượng phân t ca cht khí. D. Nhiệt độ tuyệt đối ca cht khí.
Câu 11. Biu thức nào sau đây không đúng khi xét quá trình biến đổi đẳng tích ca mt khối lượng khí
ởng xác định?
A.
12
12
.
pp
TT
B.
11
22
.
pT
pT
C.
1 2 2 1
.pT p T
D.
12
21
.
pT
pT
Câu 12. Xét một khối khí lí tưởng c định thực hiện quá trinh biến đổi đẳng áp. Đ th nào sau đây biểu
din quá trình biến đổi trng thái của khí tưởng khi áp suất không đổi?
A. Đồ th hình
A
. B. Đồ th hình
B
. C. Đồ th hình
C
. D. Đồ th hình
D
.
Câu 13. Xét một khối khí lí tưởng c định thực hiện các đẳng quá trình biến đổi. Hình nào sau đây
không phi là đồ th biu diễn quá trình đẳng nhit?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 14. Phương trình o sau đây không phải là phương trình trng thái của khí lí tưởng?
A.
1 1 2 2
12
pV p V
TT
B.
m
pV RT
M
C.
.
A
pV
RN
T
D.
pV nRT
Câu 15. Động năng trung bình ca mi phân t khí được xác đnh bng h thc:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Người ta b 100 g nước đá (rắn)
o
0 C
vào
300g
c có nhiệt độ
o
20 C
. Cho biết nhit
nóng chy của nước đá
5
3,4.10 J / kg 
và nhit dung riêng của nước là
c = 4200 J/kg.K
. Xem như
nhit không thoát ra môi trường. ợng nước đá còn lại chưa tan hết là
A.
26 g.
B.
74 g.
C.
35 g.
D.
0 g.
Câu 17. Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là
A.
2
2
3
p m v
B.
2
1
3
p m v
C.
2
3
2
p m v
D.
2
p m v
Câu 18. Mt bình cha nitrogen nhiệt độ
27 C.
Cho hng s Boltzmann là
23
k 1,38 10 J/K.

Động
năng tnh tiến trung bình ca mt phân t nitrogen là
A.
21
6,21 10 J.
B.
21
2,1 10 J.
C.
22
5,59 10 J.
D.
20
6,21 10 J.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Một xô có chứa M=6,8 kg hỗn hợp nước và nước đá. Sự thay đổi của nhiệt độ của hỗn hợp theo
thi gian được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Lấy gần đúng nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K;
nhiệt nóng chy riêng của nước đá là
5
3 4 10 J/kg, . .
Cho rằng sự hấp thụ nhiệt từ môi trường là đều.y
c định các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Tại điểm A trên đồ thị, toàn bộ nước đá trong
xô đã tan hết.
b) Trong 50 phút đầu tiên, nước đá không hấp
thnhiệt t môi trường.
c) Khối lượng nước ban đầu trong xô là 4,7kg.
d) Khi lượng nước đá n li thi điểm phút thứ
20 là 0,84 kg.
Câu 2. Một pit-tông có khối lượng 1,2 kg và có thể di chuyển không ma sát trong xilanh như hình bên.
Biết rằng khi bật đèn cồn khối k nhận được mt nhiệt lượng 5 J và đẩy pit-ng di chuyển lên trên 10
cm. Cho rằng khối k sau khi nhận nhiệt lượng thì không trao đổi với môi trường
bên ngoài. Lấy
2
g 10m / s .=
y xác đnh các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Nội năng của khối khí đã thay đổi nhờ quá trình truyền nhiệt.
b) Nội năng của khối khí tăng lên do thế năng tương tác trung bình giữa các
phân tử tăng lên.
c) Khối khí dãn nở đẩy pit tông đi lên, ta nói rằng khối khí đã thực hiện công
(
A0<
).
d) Độ biến thiên nội năng của khối khí bằng 3,8 J.
Câu 3: Mt qu bóng bay cha khi không khí có thch
3
0,5 dm
áp sut 1,5 atm. Mt cu bé nén t
t cho th tích qu bóng bay gim xung còn
3
0,2 dm
. Gi thiết rng nhit độ ca qu bóng bay không
đổi trong sut quá trình cu bé nén. y xác đnh các phát biu sau là đúng hay sai:
a) Trong quá trình n, th tích không khí trong qu bóng bay gim t áp sut bên trong qu bóng
cũng giảm xung.
b) Khi không khí bên trong qu bóng bay khi lưng gim xung do b nén.
c) Khi th ch không khí trong qu bóng gim n
3
0,2 dm
t áp sut trong qu bóng tăng lên đến giá
tr 3,75 atm.
d) Nếu cu bé ch nén sao cho áp sut trong qu bóng đt giá tr
2 atm thì thch không khí trong qu bóng bây gi
3
0,375 dm
.
Câu 4.Cho 1 mol khí lí tưởng trong một xi lanh lớn. Lượng khí
này trải qua các quá trình biến đổi trạng thái như hình vẽ bên. Cho
0
tC
t(phút)
O
50
60
5
A
B

Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí 12 CTST

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 1 Vật lí 12 Chân trời sáng tạo - Đề 2 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi cuối học kì 1 lớp 12 sắp tới. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia mới. Đề gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 12

    Xem thêm