Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 Vật lí 12 Kết nối tri thức - Đề 3

ĐỀ THI CUI HC K I
NĂM HỌC ……….
MÔN: VT LÍ 12 - KNTT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi t
sinh ch la chn một phương án.
Câu 1: Cn mt áp sut rt lớn để nén mt cht lng. Trong khi mt chất khí được nén li d dàng. Ý nào sau
đây giải thích điều này?
A. Các phân t cht lng gần nhau hơn và có lực tương tác phân t mạnh hơn.
B. Các phân t cht lng luôn chuyển động ngu nhiên.
C. Các phân t cht khí xa nhau hơn và không tương tác với nhau.
D. Các phân t cht khí thường xuyên va chm vi nhau và va chm vi thànhnh cha.
Câu 2: nhiệt độ bao nhiêu trong thang Celsius thì giá tr nhiệt độ bng mt na nhiệt đ tuyệt đối ca nó?
A. 0
o
C. B. 100
o
C. C. 273
o
C. D. 546
o
C.
Câu 3: Đim c định dưới im đóng băng của nước tinh khiết) đim c định trên (điểm i của nước tinh
khiết) ca mt nhit kế hng lần lượt 2
o
C 102
o
C. Nếu s ch nhiệt độ đo bởi nhit kế này 50
o
C thì
nhit độ đúng trong thang Celsius là bao nhiêu?
A. 50
o
C. B. 52
o
C. C. 48
o
C. D. 55
o
C.
Câu 4: Nhit độ nóng chy ca thu ngân là 39
o
C. Nhiệt độ này tương ứng vi
A. 234 K. B. 313 K. C. 313 K. D. 324 K.
Câu 5: Điu gì xy ra vi ni năng của phần nước còn li trong cc khi mt cốc nước đang bay hơi?
A. Nội năng tăng vì số ng phân t gim và nhiệt độ tăng.
B. Nội năng giảm s ng phân t gim và nhiệt độ tăng.
C. Nội năng tăng vì số ng phân t gim và nhiệt độ gim.
D. Ni năng gim vì s ng phân t gim nhiệt độ gim.
Câu 6: Khi mt h chuyn t trng thái A sang trng thái B, được cp nhiệt lượng 500 J thc hin mt
công 200 J. Điu gì xy ra vi ni năng của h?
A. Nội năng của h tăng 300 J. B. Nội năng của h tăng 700 J.
C. Nội năng của h gim 300 J. D. Nội năng của h gim 700 J.
Câu 7: Cht khí không có tính cht o sau đây?
A. Khi lượng riêng nh. B. D dàng b nén.
C. Có th ch xác đnh. D. Có th chy thành dòng.
Câu 8: Khi đun nóng mt khi khí cha trong mt bình kín th tích c định, áp sut chất khí tăng lên. Câu
o sau đây giải thích đúng hiện tượng này?
A. c phân t k dãn n và tr nên nng hơn, vì thế chúng va chm nhau mạnh hơn.
B. Các phân t khí ít không gian chuyển động hơn, nên chúng va chạm nhau thường xuyên hơn.
C. Các phân t khí va chm vào thành bình mạnh hơn nhưng ít thường xuyên hơn.
D. Các phân t khí chuyển động nhanh hơn, vì thế chúng va chm với thành bình thường xuyên hơn.
Câu 9: Theo thuyết động hc phân t cht khí, áp sut ca mt khi lượng khí nht đnh cha trong mt bình
kín th tích xác đnh gim là bi (1) tc độ trung bình ca các phân t khí gim. (2) các phân t khí va
chm vi thành bình chứa ít thường xuyên hơn. (3) nhiệt độ ca cht khí gim. (Nhng) nhn định nào đúng?
A. (2). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (1), (2) và (3).
Câu 10: Xét mt khối khí c định được cha trong mt xilanh kín vi mt pit-tông động. Ban đầu khi khí
áp sut p
1
và thch V
1
. Nhiệt độ được gi không đổi, dch chuyn pit-tông sao cho áp suất thay đổi đến giá
tr p
2
và th ch tương ứng là V
2
. Phương trình nào sau đây diễn t đúng mi liên h gia các thông s p
1
, V
1
, p
2
,
V
2
?
A.
12
12
.
pp
VV
B.
11
22
.
pV
pV
C.
1 1 2 2
.pV p V
D.
1 2 2 1
.pV p V
Câu 11: 0
o
C, mt khi khí chiếm th tích V
0
. Nhiệt độ của khí được làm tăng đến 273
o
C đồng thi gi
cho áp sut ca khối khí không đổi. Th tích ca khi khí sau khi tăng nhiệt độ là bao nhiêu?
A. V
0
. B. 2V
0
. C. 273V
0
. D. 0,5V
0
.
Câu 12: Mt khi khí biến đổi t trng thái 1 sang trạng thái 2, trong đó khối lượng khí không đổi. Biu thc
o sau đây biểu din đúng mi liên h gia các thông s trng thái ca nó?
A. p
1
V
1
= p
2
V
2
. B.
12
12
.
pp
TT
C.
12
12
.
VV
TT
D.
1 1 2 2 2 1
.pVT p V T
Câu 13: Hai bình thch bng nhau cha cùng mt khối lượng khí và cùng mt
loi khí. Áp sut và nhiệt độ tuyệt đối ca khí trong mi bình lần lượt là p
1
T
1
, p
2
T
2
. Hai bình được ni
thông vi nhau, sau mt khong thi gian ngn chất khí đạt ti áp sut chung p và nhiệt độ tuyệt đối chung T.
H thức nào sau đây đúng?
A.
B.
12
12
2
.
pp
p
T T T

C.
1 2 2 1
2
12
.
pT p T
p
T
TT
D.
1 2 2 1
22
12
.
pT p T
p
T T T
Câu 14: Một lượng khí th tích 7m³ nhiệt độ 18°C áp sut 1 atm. Người ta nén khi đẳng nhit ti áp
suất 3,5atm. Khi đó, thể tích của lượng k này là
A. 2,0 m³. B. 0,5. C. 5,0 m³. D. 0,2 m³.
Câu 15: Trong h tọa đ (T, V), đường đẳng áp là
A. đường thng song song vi trc hoành. B. đường thng vuông góc vi trc hoành.
C. đường hyperbol. D. đường thẳng đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Câu 16: Nội năng của mt vt là
A. tổng động năng và thế năng của vt.
B. tng động năng và thế năng tương tác ca các phân t cu to nên vt.
C. tng nhiệt lượng và công mà vt nhận được trong quá trình truyn nhit và thc hin công.
D. nhit lượng vt nhận được trong quá trình truyn nhit.
Câu 17: Nhit nóng chy riêng của nước đá là 3,4.10
5
J/kg. Nhiệt lượng cn cung cấp để làm nóng chy 100g
ớc đá ở 0°C là
A. 340 J. B. 340.10
5
J. C. 34.10
7
J. D. 34.10
3
J.
Câu 18: Nén khí đng nhit t th tích 9 t đến th tích 6 t t áp suất tăng một lượng Δp = 50 kPa. Áp sut
ban đầu của khí đó là
A. 40 kPa. B. 60 kPa. C. 80 kPa. D. 100 kPa
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Tsinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a) b) c) d) mi câu,
t sinh ch chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong các phát biểu sau đây về s bay hơi sự i ca cht lng, phát biểu nào đúng, phát biu nào
sai?
a) S bayi là sự hóa hơi xảy ra mt thoáng ca khi cht lng. Đ
b) S hóa hơi xảy ra c mt thoáng và trong lòng cht ca khi cht lng khi cht lng sôi.Đ
c) S bayi din ra ch mt s nhiệt độ xác định.S
d) S sôi din ra nhiệt độ sôi.Đ
Câu 2: Đ th bên dưới cho biết nhiệt độ ca mt mu cht rắn khi được làm nóng đều đặn. Mi phát biu
sau đây là đúng hay sai?
a) ng với đoạn A trên đồ th, cht th rn.Đ
b) Chất được làm nóng là cht rn kết tinh và đoạn B trên đồ th ng vi quá trình nóng chy ca cht.Đ
c) ng vi đon C trên đồ th, cht th khí và có nhiệt độ tăng dần. S
d) ng với đoạn D trên đồ th, cht va th lng va th khí (hơi).Đ
Câu 3: Mt khối kng thc hin các quá trình biến đổi trng thái (1) (2) (3) như đưc mô t trong
hình n. Biết p
2
= 2p
1
; V
3
= 2V
1
. Mi ý sau đây đúng hay sai?
a) (1) (2) là quá trình đng nhit.Đ
b) (2) (3) là quá trình đng áp.Đ
c) Th tích khí trng thái (2) là:
21
1
.
3
VV
S
d) Nhiệt độ khí trng thái (3) gp 3 ln nhiệt độ khí trng thái (1): T
3
=
3T
1
.S
N
hi
t
độ
Thi gian
O
A
B
C
D
O

Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí 12 KNTT

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 1 Vật lí 12 Kết nối tri thức - Đề 3 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi cuối học kì 1 lớp 12 nhé. Đề thi được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 12

    Xem thêm