Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội (Lần 2) gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm, là tài liệu luyện thi THPT Quốc gia, ôn thi Đại học hữu ích dành choc các bạn học sinh, giúp các bạn củng cố và nâng cao kiến thức môn Hóa, sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới.
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học - Số 1
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học - Số 2
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học - Số 3
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Đa Phúc, Hà Nội (Lần 1)
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ THI THỬ CHÍNH THỨC | ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016 Môn: Hóa Học Thời gian: 90 phút |
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.
1. Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là:
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. H2NCH2CH2NH2.
C. CH3CH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2.
2. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí clo bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. HCl. B. MnO2. C. KNO3. D. HgO.
3. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. CH3OCH3, CH3CHO. B. C4H10, C6H6.
C. C2H5OH, CH3OCH3. D. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
4. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO. B. CH3CH2OH. C. CH3CH3. D. CH3COOH.
5. Tổng số liên kết và vòng ứng với công thức C5H12O2 là:
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
6. Thành phần chính của đạm ure là:
A. NH4NO3. B. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2. D. KCl.
7. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thuỷ phân cho sản phẩm có phản ứng tráng gương là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
8. Số đồng phân ancol tối đa ứng với công thức phân tử C3H8Ox là:
A. không xác định được. B. 4.
C. 6. D. 5.
9. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất:
A. NH4NO3. B. Fe(NO3)3. C. Ba(OH)2. D. Al2(SO4)3.
10. Sắt trong tự nhiên tồn tại dưới nhiều dạng quặng. Quặng nào sau đây giàu hàm lượng sắt nhất?
A. Hematit đỏ. B. Hematit nâu. C. Manhetit. D. Pirit sắt.
11. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do n.tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu trúc tinh thể kém đặc khít.
B. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc loại kim loại nặng.
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững.
D. Kim loại kiềm có độ cứng cao do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững.
12. Nước đá khô là:
A. CF2Cl2 rắn. B. F2O rắn. C. CO2 rắn. D. NH3 rắn.
13. Nguyên tử có Z = 15. Trong hợp chất với hidro, nguyên tử này có khả năng tạo số liên kết cộng hoá trị là:
A. 1 liên kết. B. 2 liên kết. C. 5 liên kết. D. 3 liên kết.
14. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric... gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng chất nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Phèn chua. C. Muối ăn. D. Giấm ăn.
15. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu đvC .
D. Protein có phản ứng màu biure.
16. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người mắc bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyển trên là
A. Fructozơ. B. Saccatozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ.
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Hóa học
Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học
Các phương pháp giải nhanh bài toán Hóa học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2016 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
1. D 2. A 3. C 4. D 5. A 6. B 7. B 8. D 9. D 10. C | 11. A 12. C 13. D 14. A 15. B 16. D 17. D 18. B 19. B 20. C | 21. B 22. D 23. D 24. A 25. D 26. C 27. B 28. C 29. C 30. A | 31. A 32. D 33. B 34. D 35. B 36. B 37. B 38. D 39. A 40. A | 41. B 42. C 43. C 44. C 45. B 46. D 47. B 48. B 49. D 50. B |