Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Giáo án Đại số 8

Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ giúp các em học sinh ôn lại các hằng đẳng thức đã học ở bài trước, đồng thời vận dụng các hằng đẳng thức mới để giải bài tập, rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận cho các em. Sau đây mời các em cùng các thầy cô cùng tham khảo.

Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 1: Nhân đơn thức với đa thức

Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 2: Nhân đa thức với đa thức

Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)

I. Mục tiêu:

  • HS nắm được các hằng đẳng thức (A+B)3, (A- B)3
  • Biết vận dụng các hằng đẳng thức để giải bài tập
  • Rèn luyện kĩ năng tính toán cẩn thận

II. Chuẩn bị: Bảng phụ để ghi 1 số bài tập, phiếu học tập.

III. Các hoạt động dạy học

1. Ổn định

2. Kiểm tra bài cũ:

  • HS1: Phát biểu các hằng đẳng thức: bình phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu, hiệu 2 bình phương?
  • HS2: Làm bài tập

a, Tính: ( a+ b) ( a + b)2

b, Tính: (a- b) (a - b)2

GV cho HS cả lớp làm bài vào phiếu học tập cùng HS2

GV nhận xét và cho điểm và từ bài kiểm tra để giới thiệu bài mới.

3. Bài mới

Hoạt động của GV và HSGhi bảng

Từ kết quả của bài kiểm tra, GV đưa ra dạng tổng quát: Với A, B là các biểu thức ta cũng có:

(A+B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 +B3

GV cho học sinh áp dụng làm bài ?2

cho 2 em lên bảng trình bày, cả lớp làm vào phiếu học tập.

HS ghi bài vào vở

HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức:

Lập phương của một tổng

GV dùng bảng phụ chốt lại hẳng đẳng thức và cách phát biểu hằng đẳng thức thành lời

Từ bài kiểm tra GV đưa ra dạng tổng quát, hoặc có hướng dẫn từ để rút ra (a-b)3 như bài ?3

Và yêu cầu HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức trên.

HS phát biểu bằng lời (ba, bốn em trả lời)

1. Lập phương của một tổng

(a + b) ( a + b)2= a3 +3a2 b + 3ab2 + b3

(a -b) (a- b)2 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3

Với A, B là các biểu thức ta cũng có:

(A+B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 +B3

HS lên bảng làm bài

a, (x + 1)3 = x3 + 3x2 +3x +1

b, (2x + y)3 = 8x3 +3x2y +3xy2 +y3

2. Lập phương của 1 hiệu

Dạng tổng quát: Với A, B là các biểu thức

Ta có (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3

BÀI TẬP VỀ NHÀ

  • Học các hằng đẳng thức: Lập phương của 1 tổng, lập phương của 1 hiệu.
  • Làm bài tập 27; 28; SGK; bài tập 15; 16 -SBT.
  • Đọc trước bài hằng đẳng thức tiếp theo.
  • Bài 28 để tính GTBT ta nên sử dụng hằng đẳng thức đã học để thu gọn BT rồi mới thay số.
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Toán lớp 8

    Xem thêm