Khối D01 gồm những môn nào? Ngành nào? Các trường đại học khối D01
Khối D1 gồm những môn nào? Ngành nào? Trường nào?
Khối D01 hay còn gọi là khối D1 gồm những môn nào? Ngành nào? Các trường nào tuyển sinh khối D01? Đây là những thắc mắc chung của đa số thí sinh khi làm hồ sơ đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia… Để giải đáp thắc mắc này, mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây của VnDoc để hiểu hơn về Khối D1 nhé.
- Khối A01 gồm những môn nào? Ngành nào? Trường nào xét tuyển?
- Khối C03 gồm những ngành nào, thi môn gì? Danh sách trường tuyển sinh khối C03
1. Khối D01 Gồm Những Môn Nào?
- Khối D01 gồm 3 môn: Toán học, Ngữ văn, Anh văn .
- Khối D01 chính là một trong các khối thi đại học truyền thống cùng với các Khối A, Khối B, Khối C và các khối thi năng khiếu khác. Đây là một trong những khối được cho là “sự lựa chọn tuyệt vời” đối với thị trường nhân lực những năm gần đây.
- Việc lựa chọn các khối thi đại học có ảnh hưởng rất lớn đến quá trình chọn ngành, chọn nghề tương lai của cả một thế hệ. Vì vậy các thí sinh cần cân nhắc kỹ trong quá trình chọn khối thi đại học. Các môn thi khối D01 rất thuận lợi cho các thí sinh dự thi kỳ thi THPT Quốc gia bởi các môn thi Khối D01 chính là các môn bắt buộc trong kỳ thi THPT Quốc gia.
2. Khối D1 Gồm Những Ngành Nào?
- Sau khi tốt nghiệp , cơ hội việc làm sẽ mở rộng với những thí sinh biết cách nhìn nhận thực tế về cái thị trường nhân lực cần và thiếu. Sau khi tốt nghiệp , sẽ mở rộng với những thí sinh biết cách nhìn nhận thực tế về thị trường việc làm. Vậy nên, các bạn nên nghiên cứu tìm hiểu kĩ càng về ngành nghề triển vọng trong tương lai để lựa chọn cho mình một ngành nghề phù hợp nhất.
Mã các ngành khối D01 | Tên các ngành khối D01 |
KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM | |
52140201 | Giáo dục Mầm non |
52140202 | Giáo dục Tiểu học |
52140204 | Giáo dục Công dân |
52140210 | Sư phạm Tin học |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn |
52140218 | Sư phạm Lịch sử |
52140219 | Sư phạm Địa lí |
52140221 | Sư phạm Âm nhạc |
52140222 | Sư phạm Mỹ thuật |
52140231 | Sư phạm tiếng Anh |
KHỐI NGÀNH THIẾT KẾ | |
52210403 | Thiết kế đồ họa |
52210404 | Thiết kế thời trang |
52210405 | Thiết kế nội thất |
KHỐI NGÀNH NHÂN VĂN | |
52220113 | Việt Nam học |
52220201 | Ngôn ngữ Anh |
52220202 | Ngôn ngữ Nga |
52220203 | Ngôn ngữ Pháp |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220205 | Ngôn ngữ Đức |
52220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
52220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
52220208 | Ngôn ngữ Italia |
52220209 | Ngôn ngữ Nhật |
52220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
52220212 | Quốc tế học |
52220213 | Đông phương học |
52220214 | Đông Nam Á học |
52220215 | Trung Quốc học |
52220216 | Nhật Bản học |
52220217 | Hàn Quốc học |
52220301 | Triết học |
52220310 | Lịch sử |
52220330 | Văn học |
52220340 | Văn hoá học |
52220342 | Quản lí văn hoá |
52310101 | Kinh tế |
52310201 | Chính trị học |
52310206 | Quan hệ quốc tế |
52310301 | Xã hội học |
52310401 | Tâm lý học |
52310501 | Địa lý học |
52320101 | Báo chí |
52320104 | Truyền thông đa phương tiện |
52320201 | Thông tin học |
52320202 | Khoa học thư viện |
52320303 | Lưu trữ học (NSP) |
52320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
KHỐI NGÀNH KINH TẾ | |
52340101 | Quản trị kinh doanh |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340107 | Quản trị khách sạn |
52340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
52340115 | Marketing |
52340120 | Kinh doanh quốc tế |
52340201 | Tài chính - Ngân hàng |
52340202 | Bảo hiểm |
52340301 | Kế toán |
52340302 | Kiểm toán |
52340404 | Quản trị nhân lực |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lí |
52340406 | Quản trị văn phòng |
52340407 | Thư ký văn phòng |
52460201 | Thống kê |
KHỐI NGÀNH LUẬT | |
52380101 | Luật |
52380107 | Luật kinh tế |
KHỐI NGÀNH MÔI TRƯỜNG | |
52440221 | Khí tượng học |
52440224 | Thủy văn |
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT | |
52480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
52480103 | Kỹ thuật phần mềm |
52480201 | Công nghệ thông tin |
52480202 | Tin học ứng dụng |
52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
52510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
52510503 | Công nghệ Hàn |
52510504 | Công nghệ thiết bị trường học (NSP) |
52510601 | Quản lý công nghiệp |
52515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất |
52520103 | Kĩ thuật cơ khí |
52540102 | Công nghệ thực phẩm |
52540202 | Công nghệ sợi, dệt |
52540204 | Công nghệ May |
52580302 | Quản lý xây dựng |
KHỐI NGÀNH NÔNG- LÂM- NGƯ NGHIỆP | |
52620102 | Khuyến nông |
52620105 | Chăn nuôi |
52620110 | Khoa học cây trồng |
52620116 | Phát triển nông thôn |
52620201 | Lâm nghiệp |
52620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
52640201 | Dịch vụ thú y |
52760101 | Công tác xã hội |
52850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường |
52850103 | Quản lí đất đai |
KHỐI NGÀNH CÔNG AN – QUÂN ĐỘI | |
52860102 | Điều tra trinh sát |
52860104 | Điều tra hình sự |
52860106 | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
52860108 | Kỹ thuật hình sự |
52860111 | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
52860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
52860196 | Trinh sát An ninh |
52860197 | Trinh sát cảnh sát |
52860199 | Quản lí hành chính về trật tự xã hội |
KHỐI NGÀNH KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG | |
7580301 | Kinh tế xây dựng |
7580302 | Quản lý xây dựng |
7580106 | Quản lý đô thị và công trình |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng các công trình giao thông |
7580108 | Kiến trúc cảnh quan |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan |
3. Các Trường Đại Học Khối D01
Khối D01 được rất nhiều trường lựa chọn, sau đây là danh sách các trường đại học trên cả nước tuyển sinh Khối D01.
3.1. Danh Sách Các Trường Đại Học Khối D1 Khu Vực Miền Bắc:
1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân. |
2 | Học Viện An Ninh Nhân Dân. |
3 | Học Viện Ngân Hàng. |
4 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc). |
5 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội. |
6 | Đại Học Thương Mại. |
7 | Đại Học Hà Nội. |
8 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội. |
9 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội. |
10 | Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền. |
11 | Đại Học Luật Hà Nội. |
3.2. Danh Sách Các Trường Đại Học Khối D01 Khu Vực Miền Trung:
1 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng. |
2 | Đại Học Tây Nguyên. |
3 | Đại học Luật - Đại Học Huế. |
4 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế. |
5 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng. |
3.3. Danh Sách Các Trường Đại Học Khối D01 Khu Vực Miền Nam:
1 | Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TP. HCM. |
2 | Đại Học Sài Gòn. |
3 | Đại Học Luật TP. HCM. |
4 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TP. HCM. |
5 | Đại Học Ngân Hàng TP. HCM. |
6 | Đại học Công Nghệ TP. HCM. |
7 | Đại Học Mở TP. HCM. |
8 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TP. HCM. |
----------------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Khối D01 gồm những môn nào? Ngành nào? Các trường đại học khối D01. Hy vọng đây là những thông tin hữu ích giúp các bạn nắm được những thông tin cơ bản về khối D1. Từ đó có sự lựa chọn trường học cũng như ngành học phù hợp với năng lực cũng như sở thích của bản thân.
Nếu các bạn đang phân vân chưa biết chọn trường nào phù hợp với số điểm mình đạt được trong kỳ thi THPT Quốc gia 2023, mời các bạn tham khảo một số tư vấn chọn trường khối D mà VnDoc cung cấp dưới đây nhé: