A | B |
1. If we leave now 2. If I give you some money 3. If you wear that shirt 4. If you invite her to the cinema 5. If he drives that car fast 6. If I phone you at nine 7. If it’s hot tomorrow 8. If you touch that dog | a. it’ll bite you. b. I’m sure she’ll say “yes”. c. we’ll go to the beach. d. will you buy some chocolate for me? e. you’ll look really good. f. we’ll be home by ten. g. he’ll have an accident. h. will you be at home? |
Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: Our greener world có đáp án
Bài tập tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 11
Ôn tập Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 11
Để nắm vững kến thức ngữ pháp được học trong Unit 11 tiếng Anh lớp 6, mời các em học sinh luyện tập với Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: Our greener world có đáp án do VnDoc.com đăng tải sau đây với nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em ôn tập lại toàn bộ ngữ pháp trọng tâm của bài.
Mời các bạn tham khảo thêm:
Bài tập tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 12: Robots có đáp án
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Match the phrases to form a sentence in the first conditional, and write the answer in eachblank.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- 6.
- 7.
- 8.
- Choose the correct word.
- 1. If we miss/ will miss the bus, we take/ will take the taxi.Lưu ý: Hai từ cần điền ngăn cách nhau bằng dấu gạch ngang, ví dụ: miss - take
- 2.I come/ will come over to your house if you rent/ will rent a DVD.
- 3.They see/ will see the new Lara Croft film if they go/ will go to the cinema.
- 4.She goes/ will go to the party if you invite/ will invite her.
- 5.You are/ will be on time if you run/ will run.
- 6.If he doesn’t stop/ won’t stop smoking, he has/ will have problems later.
- 7.If you help/ will help me, I lend/ will lend you that Beyonce’ CD.