Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập thì tương lai gần có đáp án

Bài tập thì tương lai gần trong Tiếng Anh

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Thì tương lai gần Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Ngữ Pháp Tiếng Anh mới nhất năm 2018 do VnDoc.com tổng hợp và biên tập. Bài trắc nghiệm thì Tiếng Anh cơ bản gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp bạn đọc nắm chắc kiến thức về cách dùng và cấu trúc của thì Tiếng Anh này. Chúc bạn đọc ôn tập hiệu quả.

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Chọn đáp án đúng.
  • 1. I (have)___________ a good time tonight.
  • 2. Janet (help)___________ me.
  • 3. (he/ drive)__________ the car?
  • 4. We (stay)__________ at home tonight.
  • 5. (you/ play)__________ tennis with Jenny?
  • 6. We (watch)________ a film tonight.
  • 7. (you/ look)_____________ for a job?
  • 8. (he/ eat out)__________ tonight?
  • 9. She (buy)_____________ a lot of things for the party.
  • 10. They (not/ walk)__________ to the railway station.
  • Bài 2: Chia các động từ trong ngoặc ở thì tương lai gần.
  • 1. It (rain)__________.
    is going to rain
  • 2. They (eat)_______ stew.
    are going to eat
  • 3. I (wear)__________ blue shoes tonight.
    am going to wear
  • 4. We (not/ help)________ you.
    are not going to help aren't going to help
  • 5. Jack (not/ walk)_____________ home.
    is not going to walk isn't going to walk
  • 6. (cook/ you)________ dinner?
    Are you going to cook
  • 7. Sue (share/ not)_________ her biscuits.
    is not going to share isn't going to share
  • 8. (leave/ they)__________ the house?
    Are they going to leave
  • 9. (take part/ she)_________ in the contest?
    Is she going to take part
  • 10. I (not/ spend)___________ my holiday abroad this year.
    am not going to spend
  • Bài 3: Viết lại các câu sau dựa vào những từ gợi ý cho trước. Sử dụng thì tương lai gần.
  • 1. she/ copy/ the chapter.
    She is going to copy the chapter.
  • 2. he/ criticise/ you.
    He is going to criticise you.
  • 3. I/ defend/ my point of view.
    I am going to defend my point of view.
  • 4. they/ discuss/ the problem.
    I am going to defend my point of view.
  • 5. he/ reach/ his goal.
    He is going to reach his goal.
  • 6. the robber/ rob/ another bank.
    The robber is going to rob another bank.
  • 7. we/ explore/ a new territory.
    We are going to explore a new territory.
  • 8. they/ rescue/ the girl.
    They are going to rescue the girl.
  • 9. Where / we / eat tonight/ ?
    Where are we going to eat tonight?
  • 10. Where / Paul / sleep/?/
    Where is Paul going to sleep?
  • Bài 4. Chọn đáp án đúng.
  • 1. I think the exam will be very difficult and you are not studying at all.
  • 2. Get down off that table. It doesn't look very stable at all.
  • 3. The lion is chasing the deer and the deer has an injured leg.
  • 4. It is raining very hard and Liam is walking in the street without an umbrella.
  • 5. The wind is blowing very hard and one of the big trees in the garden is making strange creaking noises.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
40
Sắp xếp theo
    🖼️

    Tiếng Anh cho người lớn

    Xem thêm