Tuổi của Bình là: 16 - 9 = 7 (tuổi)
Trắc nghiệm Bài toán ít hơn trang 74
Trắc nghiệm Bài toán ít hơn trang 74 sách Chân trời sáng tạo tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Thông hiểu
Năm nay chị Hoa 16 tuổi. Bình ít hơn chị Hoa 9 tuổi. Hỏi năm nay Bình bao nhiêu tuổi?Hướng dẫn:
-
Câu 2:
Thông hiểu
Lớp 2A có 32 học sinh và ít hơn lớp 2B 4 học sinh. Số học sinh lớp 2B là:Hướng dẫn:
Số học sinh lớp 2B là: 32 + 4 = 36 (học sinh)
-
Câu 3:
Thông hiểu
Giỏ thứ nhất có 17 quả táo, giỏ thứ hai có ít hơn 8 quả táo. Giỏ thứ hai có số quả táo là:Hướng dẫn:
Giỏ thứ hai có số quả táo là: 17 - 8 = 9 (quả)
-
Câu 4:
Vận dụng
Túi thứ nhất có 8 viên kẹo, túi thứ hai có 6 viên kẹo. Túi thứ ba có ít hơn tổng số kẹo ở túi thứ nhất và túi thứ hai là 5 viên kẹo. Số viên kẹo ở túi thứ ba là:Hướng dẫn:
Tổng số kẹo ở túi thứ nhất và túi thứ hai là: 8 + 6 = 14 (viên)
Số viên kẹo ở túi thứ ba là: 14 - 5 = 9 (viên)
-
Câu 5:
Nhận biết
7 ít hơn 11 số đơn vị là:Hướng dẫn:
7 ít hơn 11 số đơn vị là:
11 - 7 = 4 (đơn vị)
-
Câu 6:
Nhận biết
9 quả táo ít hơn 11 quả táo số quả là:
-
Câu 7:
Nhận biết
8 cái kẹo ít hơn 15 cái kẹo số cái kẹo là:Hướng dẫn:
8 cái kẹo ít hơn 15 cái kẹo số cái kẹo là:
15 - 8 = 7 (cái kẹo)
-
Câu 8:
Vận dụng
Lớp 2A trồng được 14 cây. Lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A là 3 cây và lớp 2C trồng được nhiều hơn lớp 2B là 5 cây. Lớp 2C trồng được số cây là:Hướng dẫn:
Lớp 2B trồng được số cây là: 14 - 3 = 11 (cây)
Lớp 2C trồng được số cây là: 11 + 5 = 16 (cây)
-
Câu 9:
Nhận biết
14 viên bi ít hơn 20 viên bi là:Hướng dẫn:
14 viên bi ít hơn 20 viên bi là: 20 - 14 = 6 (viên bi)
-
Câu 10:
Thông hiểu
Trang có 11 nhãn vở. Trang có ít hơn Hòa 5 nhãn vở. Hòa có số nhãn vở là:Hướng dẫn:
Hòa có số nhãn vở là: 11 + 5 = 16 (nhãn vở)
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0