Trắc nghiệm Bảng chia 5 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Bảng chia 5 Chân trời sáng tạo tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 2 Chân trời. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Tính nhẩm và chọn kết quả đúng: 30 : 5 = ...
-
Câu 2:
Vận dụng
Thỏ bố hái được 10 cây nấm, Thỏ mẹ hái được 9 cây nấm, Thỏ con hái được 6 cây nấm. Nhà Thỏ đem tất cả số nấm chia vào 5 túi. Mỗi túi có số cây nấm là:Hướng dẫn:
Nhà Thỏ hái được tất cả số cây nấm là: 10 + 9 + 6 = 25 (cây)
Mỗi túi có số cây nấm là: 25 : 5 =5 (cây)
-
Câu 3:
Nhận biết
Kết quả của phép chia 15 : 5 = ... là:
-
Câu 4:
Thông hiểu
Có 10 nhãn vở chia đều cho 5 bạn. Mỗi bạn nhân được bao nhiêu nhãn vở?

Điền số thích hợp để được phép tính đúng:
10 : 5 = 2 (nhãn vở)
Đáp án là:
Điền số thích hợp để được phép tính đúng:
10 : 5 = 2 (nhãn vở)
-
Câu 5:
Vận dụng
Số bị chia là 15, số chia là 5. Nếu thêm vào thương của 2 số 7 đơn vị ta được số:Hướng dẫn:
Thương của 15 và 5 là: 15 : 5 = 3
Thêm vào 3 7 đơn vị ta được: 3 + 7 = 10
-
Câu 6:
Nhận biết
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 20 : 5 = ...
-
Câu 7:
Thông hiểu
Trong thúng có 35 kg gạo, người ta chia đều vào 5 bao. Mỗi bao có số ki-lô-gam gạo là:Hướng dẫn:
Mỗi bao có số ki-lô-gam gạo là:
35 : 5 = 7 (kg)
-
Câu 8:
Thông hiểu
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: ... × 5 = 49 + 1
Số thích hợp là:
Hướng dẫn:Ta thấy: 49 + 1 = 50
Vậy số cần điền là: 50 : 5 = 10
-
Câu 9:
Thông hiểu
So sánh: 18 : 2 ... 45 : 5
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

18 : 2 =||<||> 45 : 5
Đáp án là:Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

18 : 2 =||<||> 45 : 5
Thực hiện tính ở 2 vế:
18 : 2 = 9
45 : 5 = 9
Chọn dấu =
-
Câu 10:
Nhận biết
Phép tính 25 : 5 = ... có kết quả là:
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0