Các số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Trắc nghiệm So sánh các số có ba chữ số Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Toán 2: So sánh các số có ba chữ số Chân trời sáng tạo tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 2 Chân trời. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Thông hiểu
Cho phép so sánh: 472 > ... > 469.
-
Câu 2:
Nhận biết
So sánh: 487 ... 487
Dấu thích hợp cần điền là:
-
Câu 3:
Nhận biết
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

135 <||>||= 153
Đáp án là:
135 <||>||= 153
-
Câu 4:
Vận dụng
Trong hội thi trồng hoa, khối 2 có lớp 2A, 2B, 2C tham gia. Biết lớp 2A trồng nhiều nhất và lớp 2B trồng ít nhất và số cây 3 lớp trồng được là 119 cây, 125 cây, 131 cây.
Chọn số cây tương ứng với mỗi lớp trồng được:
- Lớp 2A trồng được 131 cây
- Lớp 2B trồng được 119 cây
- Lớp 2C trồng được 125 cây
Đáp án là:Chọn số cây tương ứng với mỗi lớp trồng được:
- Lớp 2A trồng được 131 cây
- Lớp 2B trồng được 119 cây
- Lớp 2C trồng được 125 cây
-
Câu 5:
Vận dụng
Thùng A có 274 quả bóng bàn, thùng B có 276 quả bóng bàn, thùng C có 267 quả bóng bàn. Sắp xếp 3 thùng theo thứ tự số quả bóng bàn từ ít đến nhiều là:Hướng dẫn:
So sánh:
267< 274 < 276
Vậy thứ tự đúng: Thùng C, thùng A, thùng B
-
Câu 6:
Thông hiểu
Trong các số sau, những số nào lớn hơn số 555?
Chọn các đáp án đúng:
-
Câu 7:
Nhận biết
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

935 >||<||= 925
Đáp án là:
935 >||<||= 925
-
Câu 8:
Thông hiểu
Sắp xếp các số: 157; 751; 175; 517 theo thứ tự tăng dần là:
-
Câu 9:
Thông hiểu
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:

426 < 427||426||425 < 428
Đáp án là:
426 < 427||426||425 < 428
-
Câu 10:
Nhận biết
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống để so sánh 2 số:

793 > 792
Đáp án là:
793 > 792
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0