Điền số thích hợp vào chỗ trống:
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số |
| 1 | 0 | 4 | 104 |
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số |
| 1 | 0 | 4 | 104 |
Trắc nghiệm Toán 2: Các số từ 101 đến 110 trang 42, 43, 44 sách Chân trời sáng tạo tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm theo mức độ trung bình, giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 2 Chân trời. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số |
| 1 | 0 | 4 | 104 |
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số |
| 1 | 0 | 4 | 104 |
Chọn số thích hợp điền vào dãy số sau:

102; 104; 106; 108||107||109; 110.

102; 104; 106; 108||107||109; 110.
Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp:
|
100 = 90 + 1 |
S||Đ |
|
100 + 2 = 102 |
Đ |
|
105 = 10 + 5 |
S |
|
100 = 90 + 1 |
S||Đ |
|
100 + 2 = 102 |
Đ |
|
105 = 10 + 5 |
S |
Số "Một trăm linh tám" viết là:
Điền tiếp số thích hợp vào chỗ trống trong dãy số sau:

101; 102; 103; 104; 105 ; 106.

101; 102; 103; 104; 105 ; 106.
Chọn câu đúng:
Viêt số sau:
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị |
| 1 | 0 | 8 |
Viết số: 108
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị |
| 1 | 0 | 8 |
Viết số: 108
Viêt số sau:
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị |
| 1 | 0 | 7 |
Viết số: 107
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị |
| 1 | 0 | 7 |
Viết số: 107
Viết số sau:
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị |
| 1 | 0 | 2 |
Viết số: 102
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị |
| 1 | 0 | 2 |
Viết số: 102
Số 106 đọc là:
Viết số sau:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số |
| 1 | 0 | 9 | 109 |
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số |
| 1 | 0 | 9 | 109 |
Kéo ghép số với tổng tương ứng
Điền tiếp số thích hợp vào chỗ trống trong dãy số sau:

102; 104; 106; 108 ; 110 .

102; 104; 106; 108 ; 110 .
Chọn các câu sai:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: