Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 99, 100, 101 Chân trời sáng tạo

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Em ước lượng xem trong hình sau có khoảng bao nhiêu viên bi rồi đếm lại chính xác:

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    - Em ước lượng được: Trong hình có khoảng 3 chục viên bi, đếm được 32 viên bi.

    - Em đếm được: Trong hình có tất cả 32 viên bi.

    Đáp án là:

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    - Em ước lượng được: Trong hình có khoảng 3 chục viên bi, đếm được 32 viên bi.

    - Em đếm được: Trong hình có tất cả 32 viên bi.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Số 999 gồm: 

    9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị.

    Đáp án là:

    Số 999 gồm: 

    9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị.

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn các đáp án đúng: 10 trăm = ....
  • Câu 4: Thông hiểu
    Đọc số sau:

  • Câu 5: Vận dụng
    Thùng 1 có 127 kg gạo. Thùng 2 có 205 k gạo. Thùng 3 có 152 kg gạo. Sắp xếp các thùng theo thứ tự số gạo có trong thùng từ ít đến nhiều là:
    Hướng dẫn:

    So sánh: 127kg < 152 kg < 205 kg

    Thứ tự đúng: Thùng 1, thùng 3, thùng 2

  • Câu 6: Vận dụng
    Viết số thích hợp tương ứng:

    Số đó là 72.

    Đáp án là:

    Số đó là 72.

  • Câu 7: Nhận biết
    Số "Một trăm tám mươi sáu" viết là:
  • Câu 8: Nhận biết
    Em ước lượng có khoảng bao nhiêu quả bóng?

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn ý đúng: So sánh 100 và 500.
  • Câu 10: Thông hiểu
    Đọc số sau:

  • Câu 11: Nhận biết
    So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

    873 <||>||= 883

    Đáp án là:

    873 <||>||= 883

  • Câu 12: Thông hiểu
    Trong các số sau, số lớn nhất là:
  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 990 > ... > 970

    Số thích hợp là:

  • Câu 14: Nhận biết
    So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 297 ...  296

    Dấu thích hợp là:

  • Câu 15: Nhận biết
    Đọc số sau:
    Trăm Chục Đơn vị
    3 9 7

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (47%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo