Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 9 môn Công nghệ năm học 2024 - 2025

Bộ đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 9 năm học 2024 - 2025 tổng hợp đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 9 bộ 3 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đề thi có đầy đủ đáp án, ma trận, bảng đặc tả đề thi, được để dưới dạng PDF và file Word. Đây là tài liệu hay dành cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, đồng thời cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. 

Link tải chi tiết từng đề:

1. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Vỏ của công tắc điện thường làm bằng

A. đồng, kẽm.

B. gang, thiếc.

C. nhựa, sứ.

D. thủy tinh.

Câu 2. Ổ điện là gì ?

A. Là thiết bị điện dùng để đóng, cắt mạch điện.

B. Là thiết bị cung cấp điện cho các đồ dùng điện.

C. Là thiết bị lấy điện cho các đồ dùng điện.

D. Là thiết bị truyền điện năng cho các đồ dùng điện.

Câu 3. Thiết bị nào được thiết kế để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố?

A. Công tắc.

B. Aptomat.

C. Ampe kìm.

D. Công tơ điện.

Câu 4. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đóng cắt và lấy điện ?

A. Công tắc điện.

B. Phích cắm điện.

C. Cầu dao.

D. Bút thử điện.

Câu 5. Số 3 tương ứng với bộ phận nào của công tơ điện?

A. Vỏ.

B. Các cực nối điện.

C. Màn hình hiển thị.

D. Thang đo.

Câu 6. Chức năng của công tơ điện là

A. đo cường độ dòng điện.

B. đo hiệu điện thế.

C. đo điện năng tiêu thụ.

D. đo điện trở.

Câu 7. Đồng hồ đo điện vạn năng dùng để đo

A. điện áp, điện trở, cường độ dòng điện.

B. cường độ dòng diện, điện áp, cường độ sáng.

C. cường độ dòng điện, công suất điện, điện áp.

D. điện áp, điện trở, cường độ dòng điện.

Câu 8. Sắp xếp trình tự đo đồng hồ đo vạn năng dưới đây thật hợp lí.

(1) Xác định thang đo. (2) Hiệu chỉnh không của ôm kế.

(3) Tiến hành đo. (4) Xác định đại lượng cần đo.

A. (1) - (4) - (2) - (3). B. (4) - (1) - (2) - (3).

C. (1) - (4) - (3) - (2). D. (4) - (1) - (3) - (1).

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Mô tả cấu tạo và đọc thông số kĩ thuật của aptomat trong hình 1

Câu 2. (2,0 điểm)

a) Nêu chức năng của ổ cắm điện.

b) Tại sao người ta không nối trực tiếp các đồ dùng điện như: bàn là, quạt bàn,... vào đường dây điện mà phải dùng các thiết bị lấy điện?

Câu 3. (1,0 điểm) Kể tên 1 dụng cụ đo điện cơ bản thường dùng và chức năng của dụng cụ đo điện đó.

Câu 4. (2,0 điểm)

a) Trình bày các bước sử dụng đồng hồ vạn năng để đo một số thông số điện.

b) Khi sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện cần lưu ý những gì?

Đáp án đề thi Công nghệ 9 giữa học kì 1 Kết nối tri thức

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

C

C

B

D

B

C

D

B

PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1,0 điểm)

- Cấu tạo của Aptomat

1. Cần đóng cắt

2. Vỏ

3, Các cực nối điện

- Thống số kĩ thuật của aptomat

Cường độ dòng điện: 30A

Điện áp định mức: 240V

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

a) Chức năng của ổ cắm điện: Ổ cắm điện là thiết bị lấy điện cho các đồ dùng điện như: quạt điện, nồi cơm điện, bàn là điện,...

1,0 điểm

b) Nếu nối các thiết bị sử dụng điện trực tiếp vào đường dây điện thì các thiết bị này hoạt động 24/24 sẽ gây nguy hiểm

Một số đồ dùng điện như bàn là điện, quạt điện, ... thường được di chuyển chỗ theo yêu cầu của người sử dụng. Nếu chúng ta mắc cố định vào mạch điện thì không thuận tiện.

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 3

(1,0 điểm)

Một số dụng cụ đo điện cơ bản thường dùng: Đồng hồ vạn năng, ampe kìm (kẹp), công tơ điện.

Chức năng:

- Đồng hồ vạn năng: đo các thông số điện một chiều hoặc xoay chiều như đo cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở,...

- Ampe kìm: dùng để đo dòng điện xoay chiều. Một số loại ampe kìm có tích hợp tính năng giống như đồng hồ vạn năng.

- Công tơ điện: dùng để đo lượng điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình hoặc doanh nghiệp.

HS kể 1 dụng cụ đo điện và chức năng của dụng cụ đó

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 4

(2,0 điểm)

a) Các bước sử dụng đồng hồ vạn năng để đo một số thông số điện

· Bước 1. Chọn đại lượng đo và thang đo

o Bật đồng hồ bằng nút nguồn và kiểm tra hoạt động của màn hình hiển thị.

o Điều chỉnh núm xoay để lựa chọn đại lượng cần đo với thang đo thích hợp.

o Cắm que đo vào giắc cắm phù hợp.

· Bước 2. Tiến hành đo

Đặt 2 đầu đo vào 2 điểm cần đo phù hợp để tiến hành đo.

· Bước 3. Đọc kết quả:

Đọc kết quả đo trên màn hình hiển thị.

0,5 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

b) Một số lưu ý khi sử dụng đồng hồ vạn năng:

· Nối que đo đúng với vị trí cổng giắc cắm que đo màu đen luôn nối với cổng COM, que đo màu đỏ nối với cổng khác tuỳ thuộc vào thông số đo.

· Chọn chức năng và thang đo phù hợp với đại lượng đo. Khi chưa biết giá trị của đại lượng cần đo phải chọn thang đo cao nhất.

· Khi chuyển đổi thang đo phải ngắt đầu đo ra khỏi điểm đang đo.

· Khi không sử dụng đồng hồ phải tắt nguồn.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

2. Đề thi Công nghệ 9 giữa học kì 1 Chân trời sáng tạo

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng

A. phích cắm điện và cầu dao.

B. ổ cắm điện.

C. phích cắm điện.

D. ổ cắm và phích cắm điện.

Câu 2. Vỏ của công tắc điện thường làm bằng

A. đồng, kẽm.

B. gang, thiếc.

C. nhựa, sứ.

D. thủy tinh.

Câu 3. Thiết bị nào được thiết kế để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố?

A. Công tắc.

B. Aptomat.

C. Ampe kìm.

D. Công tơ điện.

Câu 4. Khi sử dụng cầu dao để đóng điện cần thực hiện theo thứ tự các thao tác như thế nào để đảm bảo an toàn, tránh phát sinh tia lửa điện?

A. Bật công tắc hoặc lấy điện từ ổ cắm; đóng cầu dao.

B. Đóng cầu dao, bật công tắc hoặc lấy điện từ ổ cắm.

C. Rút phích cắm khỏi ổ cắm, tắt công tắc, ngắt cầu dao.

D. Tắt công tắc, ngắt cầu dao, rút phích cắm.

Câu 5. Đồng hồ đo điện vạn năng (VOM) dùng để đo

A. công suất điện, điện trở, cường độ dòng điện.

B. cường độ dòng diện, điện áp, cường độ sáng.

C. cường độ dòng điện, công suất điện, điện áp.

D. điện áp, điện trở, cường độ dòng điện.

Câu 6. Để đo điện áp một chiều bằng VOM cần sử dụng thang đo nào?

Câu 7. Bộ phận nào sau đây không có ở ampe kìm?

A. Màn hình hiển thị.

B. Que đo.

C. Các cực nối điện.

D. Hàm kẹp.

Câu 8. Khi sử dụng VOM cần lựa chọn thang đo có giá trị như thế nào?

A. Gần nhất với giá trị cần đo.

B. Nhỏ hơn và gần nhất với giá trị cần đo.

C. Lớn hơn và gần nhất với giá trị cần đo.

D. Bằng giá trị cần đo.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Mô tả cấu tạo của aptomat trong hình 1 và cho biết bộ phận nào của aptomat thực hiện chức năng đóng, cắt nguồn điện bằng tay?

Câu 2. (2,0 điểm)

a) Nêu chức năng của phích cắm điện?

b) Tại sao người ta không nối trực tiếp các đồ dùng điện như: bàn là, quạt bàn,... vào đường dây điện mà phải dùng các thiết bị lấy điện?

Câu 3. (1,0 điểm) Đồng hồ vạn năng (VOM) được sử dụng để làm gì? Khi đo điện áp và cường độ dòng điện một chiều bằng VOM cần lưu ý điều gì?

Câu 4. (2,0 điểm)

a) Quan sát hình 2 và nêu các bộ phận chính của ampe kìm

b) Trình bày các bước sử dụng ampe kìm để đo cường độ dòng điện xoay chiều

3. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Cánh diều

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN 9 – CÁNH DIỀU

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Thiết bị nào sau đây không được sử dụng để đóng cắt dòng điện

A. cầu dao.

B. công tắc.

C. ổ cắm điện.

D. aptomat.

Câu 2. Vỏ của công tắc điện thường làm bằng

A. đồng, kẽm.

B. gang, thiếc.

C. nhựa, sứ.

D. thủy tinh.

Câu 3. Dựa theo số cực của công tắc điện có thể phân loại công tắc điện thành

A. công tắc 1 cực, công tắc 2 cực.

B. công tắc 2 cực, công tắc 3 cực.

C. công tắc 3 cực, công tắc 4 cực.

D. công tắc 2 cực, công tắc 4 cực.

Câu 4. Thiết bị nào được thiết kế để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố?

A. Công tắc.

B. Aptomat.

C. Ampe kìm.

D. Công tơ điện.

Câu 5. Quan sát hình bên và cho biết đây là dụng cụ gì?

A. Công tơ điện.

B. Ampe kìm.

C. Đồng hồ vạn năng.

D. Aptomat.

Câu 6. Chức năng của công tơ điện là

A. đo cường độ dòng điện.

B. đo hiệu điện thế.

C. đo điện năng tiêu thụ.

D. đo điện trở.

Câu 8. Nối nguồn điện với cực nối điện đầu vào của ………. qua một ……….; nối phụ tải điện với cực nối điện đầu ra của ………..

A. ampe kìm, đồng hồ vạn năng, ampe kìm.

B. Công tơ điện, cầu dao, công tơ điện.

C. Cầu dao, công tơ điện, cầu dao.

D. Aptomat, đồng hồ vạn năng, aptomat.

Câu 8. Điều nào sau đây là sai khi nói về sử dụng đồng hồ vạn năng để đo thông mạch dây dẫn điện?

A. Vặn nút xoay sang chế độ .

B. Cắm dây que đo màu đỏ vào giắc cắm V/W.

C. Không thực hiện chức năng đo thông mạch khi mạch điện đang có điện.

D. Đặt 1 đầu que đo vào giữa dây dẫn điện cần đo thông mạch.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Mô tả cấu tạo của công tắc trong hình 1 và cho biết chắc năng của công tắc.

Câu 2. (2,0 điểm)

a) Trên vỏ của aptomat có ghi 20A – 240V. Hãy giải thích ý nghĩa thông số kĩ thuật đó.

b) Tại sao người ta không nối trực tiếp các đồ dùng điện như: bàn là, quạt bàn,... vào đường dây điện mà phải dùng các thiết bị lấy điện?

Câu 3. (1,0 điểm) Công tơ điện được dùng để làm gì? Người ta chia công tơ điện thành mấy loại, đó là những loại nào?

Câu 4. (2,0 điểm)

a) Trình bày các bước sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện áp xoay chiều.

b) Nêu một số lưu ý khi sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện.

Đáp án đề thi Công nghệ 9 giữa học kì 1 Cánh diều

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

C

C

B

B

C

C

B

D

Mời các bạn tải về để xem toàn bộ đáp án, Ma trận và bản đặc tả đề thi

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 1 lớp 9

    Xem thêm