Giải SBT Toán 6 bài 2 Cách ghi số tự nhiên Kết nối tri thức
Giải sách bài tập Toán lớp 6 bài 2
- Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.8
- Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.9
- Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.10
- Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.11
- Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.12
- Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.13
- Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.14
- Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.15
- Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 10 Bài 1.16
- Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 10 Bài 1.17
- Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 10 Bài 1.18
- Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 10 Bài 1.19
- Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 10 Bài 1.20
- Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 10 Bài 1.21
Giải SBT Toán 6 bài 2 Cách ghi số tự nhiên Kết nối tri thức tổng hợp câu hỏi và đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách bài tập Toán 6 KNTT trang 9, trang 10, giúp các em củng cố kiến thức được học trong bài, Mời các bạn tham khảo.
Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.8
Một số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng hàng đơn vị là 9. Đó là số nào?
Đáp án
Một số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng hàng đơn vị là 9: Số đó là 90
Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.9
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3. Hãy mô tả tập hợp A bằng cách kiệt kê các phần tử của nó.
Đáp án
Gọi số có 2 chữ số có dạng: ab;
a = 1 => b = 4
a = 2 => b = 5
a = 3 => b = 6
a = 4 => b = 7
a = 5 => b = 8
a = 6 => b = 9
a = 7 => b = 10 (loại)
Vậy A = {14; 25; 36; 47; 58; 69}
Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.10
Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số
Đáp án
Số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số là: 999999
Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.11
Số tự nhiên nào lớn nhất có 6 chữ số khác nhau?
Đáp án
Số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: 987 654
Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.12
Cho tập hợp P = {0; 4; 9}. Hãy viết các số tự nhiên:
a, Có 3 chữ số khác nhau và tập hợp các chữ số của nó là tập P.
b, Có 3 chữ số trong tập P
Đáp án
a, 409; 490; 904; 940.
b, 400; 404; 409; 440; 444; 449; 490; 494; 499; 900; 904; 909; 940; 944; 949; 990; 994; 999
Tham khảo thêm Giải SGK Toán lớp 6 bài 2 Cách ghi số tự nhiên sách Kết nối tri thức chi tiết được VnDoc biên soạn đầy đủ đáp án cho mỗi bài tập. Thông qua đó các em học sinh có thể luyện tập các dạng Toán phù hợp với nội dung chương trình mình đang học.
Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.13
Viết tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4.
Đáp án
Ta có 4 = 4 + 0 + 0 = 1 + 1 + 2 = 2 + 2 + 0 = 3 + 1 + 0
TH1: 4 = 4 + 0 + 0
Ta thu được số: 400
TH2: 4 = 1 + 1 + 2
Ta thu được số: 112; 121; 211
TH3: 4 = 2 + 2 + 0
Ta thu được số: 220; 202
TH4: 4 = 3 + 1 + 0
Ta thu được số: 310; 301; 103; 130
Vậy ta thu được 10 số thỏa mã đề bài: 310; 301; 103; 130; 220; 202; 112; 121; 211; 400
Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.14
Từ một số tự nhiên n có 3 chữ số cho trước, ta sẽ được số nào nếu:
a, Viết thêm chữ số 0 vào sau (tận cùng bên phải) số đó?
b, Viết thêm chữ số 1 vào trước (tận cùng bên trái) số đó?
Đáp án
a, Viết thêm chữ số 0 vào sau (tận cùng bên phải): Ta được số 10 x n
b, Viết thêm chữ số 1 vào trước (tận cùng bên trái): Ta được số 1000 + n
Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 9 Bài 1.15
Viết thêm chữ số 9 vào số 812 574 để thu được:
a, Số lớn nhất
b, Số nhỏ nhất
Đáp án
a, Số lớn nhất là: 9 812 574
b, Số nhỏ nhất là: 8 125 749
Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 10 Bài 1.16
Viết thêm chữ số 6 vào số 812 574 để thu được:
a, Số lớn nhất
b, Số nhỏ nhất
Đáp án
a, Số lớn nhất là: 8 612 574
b, Số nhỏ nhất là: 6 812 574
Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 10 Bài 1.17
Cho số 728 031. Hãy hoàn thiện bảng sau:
Số 728 031 | ||||||
Chữ số | 7 | 2 | 8 | 0 | 3 | 1 |
Giá trị của chữ số |
Đáp án
Số 728 031 | ||||||
Chữ số | 7 | 2 | 8 | 0 | 3 | 1 |
Giá trị của chữ số | 7 x 100 000 | 2 x 10 000 | 8 x 1 000 | 0 | 3 x 10 | 1 |
Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 10 Bài 1.18
Viết số 2 975 002 thành tổng giá trị các chữ số của nó.
Đáp án
2 975 002 = 2 x 1 000 000 + 9 x 100 000 + 7 x 10 000 + 5 x 1 000 + 2
Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 10 Bài 1.19
Đọc các số la mã: XIV, XVI, XIX và XXI
Đáp án
XIV (14) , XVI (16), XIX (19) và XXI (21)
Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 10 Bài 1.20
Viết các số sau thành số La Mã: 14, 24 và 26
Đáp án
Các số La Mã là: XIV (14), XXIV (24), XXVI (26)
Giải SBT Toán 6 tập 1 trang 10 Bài 1.21
Có 12 que tính xếp thành 1 phép cộng sai như sau:
Hãy đổi chỗ chỉ 1 que tính để được phép cộng đúng. Em tìm được mấy cách làm
Đáp án
>> Bài tiếp theo: Giải SBT Toán 6 bài 3 Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên