Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp tiếng Anh 12 i-Learn Smart World unit 8

Ngữ pháp unit 8 lớp 12 i Learn Smart World: The Media

Ngữ pháp tiếng Anh 12 i Learn Smart World unit 8 The Media do VnDoc.com đăng tải. Ngữ pháp tiếng Anh unit 8 lớp 12 bao gồm những chủ đề ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong Unit 8 SGK tiếng Anh 12 Smart World giúp các em học sinh nắm được kiến thức tiếng Anh theo từng unit hiệu quả. 

The Present Perfect Continuous (Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn):

–Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng để nói về độ dài thời gian của một hành động chưa hoàn thành hoặc đang còn tiếp diễn.

–Công thức:

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Câu

khẳng định

Subject (I/We/They) + have been + verb-ing.

Subject (He/She) + has been + verb-ing.

I/We/They have been studying the rabbits for ten years.

He/She has been learning about their behaviour since 2002.

Câu

phủ định

Subject + have/has not (haven’t/hasn’t) been + verb-ing.

It hasn’t been growing since the last time I checked.

Câu hỏi

Have/has + subject + been + verb-ing?

Wh- + have/has + subject + been+ verb-ing?

Have you been working on this for long?

How long have you been working on this project?

*Lưu ý: Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn  nhấn mạnh hành động hoặc sự việc đang diễn ra.Thì Hiện tại hoàn thành nhấn mạnh kết quả.

e.g. I've been reading about the war. I'm learning a lot about it. (Tôi sẽ tiếp tục đọc và tìm hiểu thêm về nó.)

I've read about the war. Now I know lots about it. (Tôi sẽ không đọc về nó nữa. Tôi đã có đủ thông tin rồi.)

Adverbial clauses of comparison (Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự so sánh):

–Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự so sánh được dùng để so sánh hai sự vật. Thường đi kèm với liên từ than hoặc as và bao gồm tính từ hoặc trạng từ so sánh.

  • than vànot as…as: so sánh hơn/ kém
  • as…as: so sánh bằng

– Động từ và hoặc chủ ngữ sau than hoặc as thường được bỏ đi để tránh lặp từ.

Cấutrúc

Vídụ

• comparative Adj/Adv + than

· People are nicer in real life than (they are) on the internet.

· Information from the internet can be less trustworthy than (information) from newspapers.

· We can connect to people more easily now than (people did) in the past.

• more/less + uncountable nouns + than

· Teens nowadays spend more time online than in real life.

· I hope there will be less cyberbullying in the future than now.

• (not) as much/many (+ N) as

· We don't spend as much time with our friends as we used to.

· Some people don't have as many friends in real life as on social media.

• more/fewer + plural countable nouns + than

· There are more social media sites now than a few years ago.

· Fewer people read print media now than in the past.

• (not) as + Adj/Adv + as

· Newspapers were as popular as TV.

· People don't listen to radio as much as they used to.

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh 12 Smart World unit 8 The Media đầy đủ nhất.

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh 12 i-Learn Smart World

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng