This (1)__________ my school. It is big (2)__________ nice. Those (3)__________ trees and (4)__________ is my classroom. These are my friends. They play (5)__________ and seek at break time. I love my school.
Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 25/03
Ôn tập tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 có đáp án
Bài tập tiếng Anh dành cho học sinh lớp 3 có đáp án
Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 25/03 là bài tập tự ôn ở nhà môn Tiếng Anh lớp 3 tuần 4 tháng 3/2020. Đây là bài tập trực tuyến có đáp án gồm nhiều dạng bài tập khác nhau như sắp xếp câu, điền từ vào đoạn văn, tìm lỗi sai... giúp các em ôn luyện hiệu quả trong thời gian nghỉ dịch Covid-19.
Nhằm mang tới cho các em học sinh kênh học tập online hữu ích trong thời gian nghỉ dịch Covid-19, VnDoc giới thiệu bộ tài liệu trực tuyến phiếu bài tập tự ôn ở nhà lớp 3 với đầy đủ các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 cho các em học sinh luyện tập. Tài liệu được để dưới dạng trực tuyến giúp các em trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả sau khi làm xong.
Tải toàn bộ tài liệu tại đây: Bài tập ở nhà môn tiếng Anh 3 ngày 25-03
Tham khảo thêm:
- Đề ôn tập ở nhà lớp 3 - Nghỉ dịch Covid-19 (Ngày 25/3)
- Đề ôn tập ở nhà lớp 3 - Nghỉ dịch Covid-19 (Ngày 24/3)
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Task 1. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau
- 1 -
- 2 -
- 3 -
- 4 -
- 5 -
- Task 2. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
- 1. my/ is/ sister/ years/ five/ old.
- 2. name/ your/ What/ is/ brother's?
- 3. school/ new/ my/ is/ library.
- 4. Is / the / that / bathroom.
- 5. There / a / is / in / lamp / room / the.
- 6. Your / what / father’s name / is?
- 7. Old / years / he / 9 / is.
- 8. Bed / my / small / is.
- Task 3. Tìm lỗi sai
- 1. She like skating.
- 2. My close friend and I am ten years old.
- 3. How old are he?