Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Thi thử học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 2 Online

Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 3 có đáp án năm 2020

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 2 Online nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 trên VnDoc. Đây là dạng đề thi thử bao gồm nhiều dạng bài tập hay giúp các em học sinh ôn tập, làm quen với đề để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 Đề 2 Online được để dưới dạng trực tuyến, cho phép các em học sinh trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Chúc các em học tốt.

Thông báo: Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bạn đã dùng hết 5 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Exercise 1: Choose the odd one out
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • Exercise 2: Choose the correct answer
  • 1. This is my _________. It’s new.
  • 2. Is that _______ ruler? - No, it isn’t. It’s Tony’s ruler.
  • 3. _______ you have any pens, John? - Yes, I have four pens.
  • 4. That is my friend’s pen. It’s old but very ________.
  • 5. Do you like _________ tennis? - No, o don’t. I like football.
  • 6. I never ________ badminton. I love volleyball
  • 7. We often play sports after _________. It’s funny and healthy
  • 8. _________ do you play football? - I play football at the weekend.
  • Exercise 3: Read the text and choose the correct answer
    Hello everyone. My name is John. This is my school. It’s on Green Street. This is my classroom. It’s small but very nice and modern. This is my desk. There are some school things on the desk. This is my book and that is my pen. They are new. These are my notebooks and pencils. The notebooks are pink. The pencils are blue.
  • 1. John’s classroom is small but very nice and ___________.
  • 2. There are some school things on the ______________.
  • 3. His book and his pen are _______________.
  • 4. The notebooks _________ pink.
  • 5. The pencils are ___________.
  • Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
  • 1. new/ that/ Is/ rubber?/ your/
    Is that your new rubber?
  • 2. are/ my/ not/ These/ notebooks.
    These are not my notebooks.
  • 3. you/ Do/ skating?/ like
    Do you like skating?
  • 4. Peter/ What/ school?/ does/ do/ after
    What does Peter do after school?
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 5 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 5 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • thu trang nguyen
    thu trang nguyen helo
    Thích Phản hồi 20/12/20
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 3

    Xem thêm