Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài tập cuối chương 2

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Kết quả của phép tính 12 + (- 36) là:
    Hướng dẫn:

     12 + (- 36) = - (36 - 12) = - 24

  • Câu 2: Vận dụng
    Tìm x ∈ Z, biết (x - 5) ⋮ (x + 2).
    Hướng dẫn:

    Ta có: x - 5 = (x + 2) - 7

    Để (x - 5) ⋮ (x + 2) thì 7 ⋮ (x + 2)

    Do đó (x + 2) ∈ Ư(7) = {- 7; - 1; 1; 7}

    => x ∈ {- 9; - 3; - 1; 5}

  • Câu 3: Vận dụng cao
    Tìm x, biết: x + (x - 1) - (x - 2) + (x - 3) - (x - 4) + ... + (x - 2021) - (x - 2022) = 0
    Hướng dẫn:

     x + (x - 1) - (x - 2) + (x - 3) - (x - 4) + ... + (x - 2021) - (x - 2022) = 0

    x + [(x - 1) - (x - 2)] + [(x - 3) - (x - 4)] + ... + [(x - 2021) - (x - 2022)] = 0

    x + (x - 1 - x + 2) + (x - 3 - x + 4) + ... + (x - 2021 - x + 2022) = 0

    x + 1 + 1 + 1 + ... + 1 + 1 = 0

    x + 1011 = 0

    x = - 1011

  • Câu 4: Vận dụng cao
    Giá trị của biểu thức S là:

    S = - (2011 + 2013 + 2015 + ... + 2551) + (2012 + 2014 + 2016 + ... + 2554)

    Hướng dẫn:

     S = - (2011 + 2013 + 2015 + ... + 2551) + (2012 + 2014 + 2016 + ... + 2554)

    = - 2011 - 2013 - 2015 - ... - 2551 + 2012 + 2014 + 2016 + ... + 2554

    = (2012 - 2011) + (2014 - 2013) + ... + (2552 - 2551) + 2554

    = 1 + 1 + ... + 1 + 2554

    = 1 . 271 + 2554 

    = 271 + 2554 

    = 2825

  • Câu 5: Thông hiểu
    Cho trục số, số đối của số nguyên a là:

  • Câu 6: Vận dụng cao
    Talets và Pytago là hai nhà toán học, thiên văn học nổi tiếng của Hy Lạp cổ đại. Talets sinh năm 624 trước công nguyên còn Pytago sinh năm 570 trước công nguyên. Theo em nhà toán học nào sinh trước?
    Hướng dẫn:

    Các năm trước công nguyên sẽ được hiểu là năm - 624 và năm - 570 sau công nguyên.

    Mà - 624 < - 570 nên Talets sinh ra trước.

  • Câu 7: Nhận biết
    Tập hợp nào dưới đây gồm các số nguyên âm?
  • Câu 8: Nhận biết
    Biết x - a = b (a, b ∈ ℤ). Vậy x là:
  • Câu 9: Thông hiểu
    Cho trục số, so sánh các số được biểu diễn bởi các điểm A và B là:

  • Câu 10: Vận dụng
    Cho tổng A = 2 - 4 + 6 - 8 + ... + 48 - 50. Vậy A không chia hết cho:
    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = 2 - 4 + 6 - 8 + ... + 48 - 50

    = (2 - 4) + (6 - 8) + ... + (48 - 50)

    = (- 2) + (- 2) + ... + (- 2)

    = (- 2) . 25

    = - 50

    Vậy A không chia hết cho - 9.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Trong các số sau, số nào lớn nhất?
  • Câu 12: Thông hiểu
    Tìm x, biết: - 5 - (- 5 - x) = 10.
    Hướng dẫn:

     - 5 - (- 5 - x) = 10

    - 5 + 5 + x = 10

    x = 10

  • Câu 13: Thông hiểu
    Giá trị của biểu thức - (- 26) + (35 - a) khi a = 26 là:
    Hướng dẫn:

     Giá trị của biểu thức tại a = 26 là:

    - (- 26) + (35 - 26)

    = 26 + 35 - 26

    = 35

  • Câu 14: Nhận biết
    Trong các số sau có bao nhiêu số là số nguyên?

    -1;\ 0;\ 2;\ 4\frac{1}{3};\ -7;\ 5;\ -9

  • Câu 15: Nhận biết
    Số? 26 . (... + 17) = 26 . (- 15) + 26 . 17
  • Câu 16: Thông hiểu
    Gọi E là tập hợp các số nguyên dương nhỏ hơn 10 và chia hết cho 2. Khi đó số phần tử của E là:
    Hướng dẫn:

     Ta có E = {2; 4; 6; 8}, E có 4 phần tử

  • Câu 17: Vận dụng cao
    Tìm số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn (2x + 7) ⋮ (x - 2).
    Hướng dẫn:

    Ta có: 2x + 7 = 2x - 4 + 11 = 2(x - 2) + 11

    Vì 2(x - 2) ⋮ (x - 2) và (2x + 7) ⋮ (x - 2) nên 11 ⋮ (x - 2)

    Do đó (x - 2) ∈ Ư(11) = {- 11; - 1; 1; 11}

    => x ∈ {- 9; 1; 3; 13}

    Vậy x = - 9 thỏa mãn đề bài.

  • Câu 18: Nhận biết
    Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đằng trước, ta phải:
  • Câu 19: Vận dụng
    Tổng các ước của 12 là:
    Hướng dẫn:

     Ta có: Ư(12) = {± 1; ± 2; ± 3; ± 4; ± 6; ± 12}

    Do đó tổng các ước của 12 là 0

  • Câu 20: Vận dụng
    Tính giá trị của biểu thức tại x = - 2, y = - 3.

    xy2 

    Hướng dẫn:

     Giá trị của biểu thức tại x = - 2; y = - 3 là:

    (- 2) . (- 3)2 = (- 2) . 9 = - 18

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo