Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài tập cuối chương 5

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    \frac{7}{4} của 0,25 là:

    Hướng dẫn:

     \frac{7}{4} của 0,25 là: 0,25.\frac{7}{4}=\frac{7}{16}

  • Câu 2: Thông hiểu
    Một quả cam nặng 250,01 g và một quả ướt chuông nặng 150,12 g. Quả cam nặng hơn quả ướt chuông bao nhiêu gam?
    Hướng dẫn:

    Quả cam nặng hơn quả ướt chuông số gam là:

    250,01 - 150,12 = 99,89 g

  • Câu 3: Vận dụng cao
    Tính giá trị của biểu thức:

    A=70.\left(\frac{131313}{565656}+\frac{131313}{727272}+\frac{131313}{909090}\right)

    Hướng dẫn:

    A=70.\left(\frac{131313}{565656}+\frac{131313}{727272}+\frac{131313}{909090}\right)

    A=70.\left(\frac{13}{56}+\frac{13}{72}+\frac{13}{90}\right)

    A=70.13\left(\frac{1}{56}+\frac{1}{72}+\frac{1}{90}\right)

    A=70.13\left(\frac{1}{7}-\frac{1}{8}+\frac{1}{8}-\frac{1}{9}+\frac{1}{9}-\frac{1}{10}\right)

    A=70.13\left(\frac{1}{7}-\frac{1}{10}\right)

    A=70.13.\frac{3}{70}=39

  • Câu 4: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Trung bình cộng của ba phân số bằng \frac{13}{36}. Trung bình cộng của phân số thứ nhất và phân số thứ hai bằng \frac{5}{12}. Phân số thứ ba là:

    Hướng dẫn:

    Tổng của ba phân số là: \frac{13}{36}.3=\frac{13}{12}

    Tổng của phân số thứ nhất và phân số thứ hai là: \frac{5}{12}.2=\frac{5}{6}

    Phân số thứ ba là: \frac{13}{12}-\frac{5}{6}=\frac{1}{4}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tính: 25 . (– 0,8) . 4 . (– 0,5) . 0,224
  • Câu 6: Thông hiểu
    Giá trị của biểu thức 1,3 + 3,4 - 4,7 + 5,6 - 4,3 là:
  • Câu 7: Vận dụng
    Tìm x thỏa mãn: x - 5,67x + 3,42x = 16,75
    Hướng dẫn:

    x - 5,67x + 3,42x = 16,75

    (1 - 5,67 + 3,42)x = 16,75

    - 1,25x = 16,75

    x = 16,75 : (- 1,25) 

    x = - 13,4

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước đó chảy được \frac{1}{18} bể, giờ thứ hai vòi nước đó chảy được \frac{3}{18} bể. Hỏi sau 2 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu phần bể?

    Hướng dẫn:

    Sau 2 giờ vòi chảy được: \frac{1}{18}+\frac{3}{18}=\frac{2}{9} (bể)

  • Câu 9: Nhận biết
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

    \frac{15}{90}=\frac{5}{......}

  • Câu 10: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Ba đội công nhân của một xí nghiệp sản xuất được 150 sản phẩm. Số sản phẩm của đội một sản xuất được bằng \frac{2}{5} tổng số sản phẩm. Số sản phẩm của đội một sản xuất được bằng \frac{3}{2} số sản phẩm của đội ba sản xuất được. Số sản phẩm đội hai sản xuất được là:

    Hướng dẫn:

    Đội một sản xuất được: 150.\frac{2}{5}=60 (sản phẩm)

    Đội ba sản xuất được: 60:\frac{3}{2}=40 (sản phẩm)

    Đội hai sản xuất được: 150 - 60 - 40 = 50 (sản phẩm)

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy: \frac{1}{3} thời gian là dành cho việc học ở trường; \frac{1}{24} thời gian là dành cho hoạt động ngoại khoá; \frac{7}{16} thời gian dành cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho công việc cá nhân khác?

    Hướng dẫn:

    Mai dành cho công việc cá nhân khác là:

    1-\frac{1}{3}-\frac{1}{24}-\frac{7}{16}=\frac{3}{16} (thời gian)

  • Câu 12: Vận dụng cao
    Tính.

    M=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+...+\frac{1}{99.100}

    Hướng dẫn:

    M=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+...+\frac{1}{99.100}

    M=\frac{2-1}{1.2}+\frac{3-2}{2.3}+\frac{4-3}{3.4}+...+\frac{100-99}{99.100}

    M=1-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}+...+\frac{1}{99}-\frac{1}{100}

    M=1-\frac{1}{100}=\frac{99}{100}

  • Câu 13: Vận dụng
    Cho số thập phân 27,356. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?
  • Câu 14: Nhận biết
    Làm tròn số 166 đến chữ số hàng chục ta được
  • Câu 15: Nhận biết
    Đâu không phải là cách so sánh phân số?
  • Câu 16: Nhận biết
    Cho số 1,3765. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được:
  • Câu 17: Vận dụng
    Tính.

    \frac{-5}{7}.\frac{2}{11}+\frac{-5}{7}.\frac{9}{11}+\frac{5}{7}

    Hướng dẫn:

    \frac{-5}{7}.\frac{2}{11}+\frac{-5}{7}.\frac{9}{11}+\frac{5}{7}

    = \frac{-5}{7}.\frac{2}{11}+\frac{-5}{7}.\frac{9}{11}+\frac{-5}{7}.\left(-1\right)

    =\frac{-5}{7}.\left[\frac{2}{11}+\frac{9}{11}+\left(-1\right)\right]

    =\frac{-5}{7}.0=0

  • Câu 18: Nhận biết
    Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

  • Câu 19: Nhận biết
    Biết 75% của a bằng 15. Vậy a bằng:
    Hướng dẫn:

    a=\frac{15.100}{75}=20

  • Câu 20: Vận dụng
    Tìm y biết 2y + 30%y = – 2,3
    Hướng dẫn:

    2y + 30%y = – 2,3

    2y + 0,3y = – 2,3

    (2 + 0,3)y = – 2,3

    2,3y = – 2,3

    y = – 1

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (35%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Vận dụng (30%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo