Bài tập tiếng anh lớp 5 Unit 1: A Summer Camp
Bài tập tiếng anh lớp 5 Unit 1: A Summer Camp
Bài tập tiếng anh lớp 5 Unit 1: A Summer Camp giúp các em học sinh nhanh chóng nắm được các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã được học trong bài. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh.
Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6
I. Tìm từ khác
1. October Brother November December
2. to go today to like to sleep
3. Fifth tenth sixth seventeen
4. China Singapore Indonesian Laos
5. played cooked rained sing
II. Hoàn thành đoạn hội thoại
1. Teacher: Hi! My ........... is Linda. What's ............name?
Student: Hello! My name's My Kham. ............. to meet you.
Teacher:: Nice to ............ you, too. Where are you.............?
Student: .......................from Laos. And ..........?
Teacher: I ................from ................ Where in............are you from?
Student: ..........from Vientiane..................in America are...............?
Teacher: Washington DC
2. Teacher:: How ..........are you?
Student: I'm ten...............
Teacher:: What animals ..........you like?
Student: I ..........birds.
Teacher:: Why do you ............?
Student: Because they ..............
III. Đọc lá thư sau và trả lời các câu hỏi
Dear Linda.
My name's Mina. I'm from Cambodia but I live in Dien Bien, Vietnam. I am Cambodian. I'm eleven years old. I study at Be Van Dan Primary School. My favourite subject is English. I do not like Vietnamese because it is difficult.
Love,
Mina
What's her name? .............................................
How old is she? ................................................................
Where is she from? ................................................................
What is her school's name? ................................................................
What's her favourite subject? ................................................................
Where does she live now? .............................................
Does she like Vietnamese? .................................
IV. Chọn đáp án để hoàn thành các câu sau
1. I'm from Malaysia. I'm .................... .
A. Indonesian B. Malaysian C. Vietnamese D. Chinese
2. She's from .................. .She's Thai.
A. Japan B. Thailand C. England D. Japanese
3. Mr. Winsor is from ........................ . He's English.
A. Singapore B. England C. Australia D. China
4. They're from Australia. They are ........................ .
A. French B. American C. Cambodian D. Australian
5. We are from China. We are ...................... .
A. Chinese B. Japanese C. Vietnamese D. English
V. Xếp các câu sau thành các câu hoàn chỉnh
1. date/is/today/What/the/? ...................................................
2. September/in/It's/16th.. ...................................................
3. page 20 /Let's/at/ look. ...................................................
4. am/I/ teacher/a/Le Loi /School/at/Primary. ...............................................................................
5. to/Happy/you/birthday. gift /you/for/This/is. ...................................................
VI. Dịch sang tiếng Anh.
Cố ấy đến từ nước Mỹ. Cô ấy là người Mỹ.
..................................................................................
Hôm nay là ngày bao nhiêu?............................................................
Kia là ai? Đó là chú của tôi.
..................................................................................
Họ đến từ đâu? Họ đến từ Pháp
..................................................................................
Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy 21 tuổi.
..................................................................................