Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Unit 1 lớp 6 Greetings hệ 7 năm

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Greetings

Xin mời quý phụ huynh và các em học sinh lớp 6 cùng tham khảo tài liệu Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án. Tài liệu này sẽ giúp các em ôn luyện và học tập môn Tiếng Anh đạt hiệu quả cao hơn.

* Xem thêm Hướng dẫn học Unit 1 tiếng Anh lớp 6 tại

Soạn Unit 1 lớp 6 Greetings hệ 7 năm

I/ Hãy đưa các từ và cụm từ có cùng chức năng vào trong cùng một cột:

Please to meet you; hello; good morning; bye; Nice to meet you;

goodbye; hi; so long; See you later; how do you do; good afternoon;

For greeting (để chào hỏi)For the first time to meet someone ( cho lần đầu tiên gặp ai)For saying goodbye (để tạm biệt ai)

Hi

...........

...........

...........

Please to meet you

...........

...........

...........

See you later

...........

...........

...........

II/ Hãy đặt câu hỏi cho những câu dưới đây dựa vào từ in nghiêng theo ví dụ:

Ex: Her name is Lan. => What’s her name?

1/ I’m thirteen years old.

=> ............................................................

2/ His name is Nam.

=> ............................................................

3/ I’m fine.

=> ............................................................

4/ Yes, my name is Jim.

=> ............................................................

5/ The teacher is not well today.

=> ............................................................

6/ Their name are Mai and Quang.

=> ............................................................

7/ No, it isn’t. It’s Peter.

=> ............................................................

8/ They are twelve years old.

=> ............................................................

III/ Hãy gạch dưới lỗi sai trong câu và sữa lại cho đúng:

1/ Hello. My name’s Minh. What your name?

=> .........................................................................

2/ Hi, Minh. My names Nam. It nice to meet you.

=> .........................................................................

3/ Glade to meet you, to.

=> .........................................................................

4/ Hello, Lan. How’re are you?

=> ............................................................................

5/ I’m am fine, thanks you. And you?

=> .........................................................................

6/ Not so bad, thank. How your mother?

=> .........................................................................

7/ She’s is fine, thank you. And your mother?

=> .........................................................................

8/ Oh, she not very well today. She’s ill.

=> .........................................................................

9/ Sorry to hear that. Byes for now.

=> .........................................................................

10/ See you late.

=> .........................................................................

IV/ Hãy tìm ra một từ khác nhóm nghĩa với những từ còn lại trong câu:

1/ A. nineB. twentyC. howD. eleven
2/ A. hiB. oneC. helloD. good morning
3/ A. fineB. wellC. eightD. bad
4/ A. whatB. thanksC. howD. where
5/ A. byeB. see youC. howD. goodbye
6/ A. niceB. gladC. twoD. pleased

ĐÁP ÁN

I/ Hãy đưa các từ và cụm từ có cùng chức năng vào trong cùng một cột:

For greeting (để chào hỏi)For the first time to meet someone ( cho lần đầu tiên gặp ai)For saying goodbye (để tạm biệt ai)

Hi

...Hello........

......Good morning.....

......good afternoon.....

Please to meet you

......Nice to meet you.....

......how do you do.....

...........

See you later

......Bye.....

.....goodbye......

......So long.....

II/ Hãy đặt câu hỏi cho những câu dưới đây dựa vào từ in nghiêng theo ví dụ:

1 - How old are you?

2 - What is his name?

3 - How are you?

4 - Is your name Jim?

5 - How is the teacher today?

6 - What are their name?

7 - Is it Tom?

8 - How old are they?

III/ Hãy gạch dưới lỗi sai trong câu và sữa lại cho đúng:

1 - What thành What is;

2 - names thành name's/ name is;

3 - Glade thành Glad;

4 - How're thành How;

5 - I'm thành I;

6 - How thành How is;

7 - She's thành She;

8 - not thành is not;

9 - Byes thành Bye;

10 - late thành later;

IV/ Hãy tìm ra một từ khác nhóm nghĩa với những từ còn lại trong câu:

1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - B; 5 - C; 6 - C;

Trên đây là Bài tập Unit 1 Greetings lớp 6 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Mời các bạn vào tham khảo một số bài tiếp theo để có kiến thức trọn vẹn nhất:

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 AT SCHOOL

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm