Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT tiếng Anh lớp 6 unit 1: Greetings

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 Unit 1

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 1: Greetings được sưu tầm và đăng tải nhằm đem đến cho các bạn nguồn tài liệu học tập hữu ích với nội dung giải chi tiết và dễ hiểu sẽ giúp bạn học bài và luyện bài dễ dàng hơn.

Xem thêm Hướng dẫn học Unit 1 tiếng Anh lớp 6: Greetings tại

Soạn Unit 1 lớp 6 Greetings hệ 7 năm

A. Hello trang 4-5-6 SBT Tiếng Anh 6 Unit 1

1. (trang 4 SBT Tiếng Anh 6): Write sentences. (Viết các câu văn.)

b) am Mai e) I am Thu

c) I ... Minh f) I am Linh

d) I am

2. (trang 4-5 SBT Tiếng Anh 6): Write (Viết)

a) Nga c) My name is Chi

b) name is Phong d) My name is

3. (trang 5 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)

Nam: Hello. My name is Nam.

Linh: Hi, Nam. I’m Linh. How are you?

Nam: I am fine, thank you. And you?

Linh: Fine, thanks.

Hướng dẫn dịch

Nam: Xin chào. Tên mình là Nam.

Linh: Chào Nam. Mình là Linh. Bạn khỏe không?

Nam: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Linh: Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Now write a similar dialogue.(Bây giờ viết một đoạn hội thoại tương tự.)

Thu: Hello. My name is Thu.

Van: Hi, Thu. I’m Van. How are you?

Thu: I am fine, thank you. And you?

Van: Fine, thanks.

Hướng dẫn dịch

Thu: Xin chào. Tên mình là Thu.

Vân: Chào Thu. Mình là Vân. Bạn khỏe không?

Thu: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Vân: Mình khỏe, cảm ơn bạn.

4. (trang 5 SBT Tiếng Anh 6): Write. (Viết)

Ba: Hello, Hoa. How are you?

Hoa: Hi. I'm fine, thank you. How are you?

Ba: Fine, thanks.

A: Hi. My name is A.

B: Hi. I'm B. How are you?

A: I am fine, thank you. And how are you?

B: Fine, thanks.

Hướng dẫn dịch

Ba: Xin chào Hoa. Bạn có khỏe không?

Hoa: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Ba: Mình khỏe, cảm ơn bạn.

A: Xin chào. Tên mình là A.

B: Chào A. Mình là B. Bạn khỏe không?

A: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

B: Mình khỏe, cảm ơn bạn.

5. (trang 6 SBT Tiếng Anh 6): Put the words in order to make correct sentences. (Đặt các từ vào đúng chỗ để tạo thành câu đúng)

b) My name is Ba

c) Hello, Hung

d) How are you?

e) Hi. My name is Lan

Hướng dẫn dịch

b) Tên mình là Ba.

c) Xin chào Hùng.

d) Bạn có khỏe không?

e) Xin chào. Tên mình là Lan.

6. (trang 6 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences to introduce names (Viết các câu văn để giới thiệu tên)

b) I am Ba/ My name is Ba

c) I am Hung/ My name is Hung

d) I am Mai/ My name is Mai

e) I am Chi/ My name is Chi

7. (trang 6 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogue (Hoàn thành đoạn hội thoại)

Chi: Hello, Viet:.

Viet:: Hello, Chi

Chi: How are you?

Viet:: I'm fine, thank you. And you?

Chi: Fine, thanks.

Hướng dẫn dịch

Chi: Xin chào, Việt:.

Việt:: Chào Chi.

Chi: Bạn có khỏe không?

Việt:: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Chi: Mình cũng khỏe, cảm ơn bạn.

B. Good morning trang 6-7-8 SBT Tiếng Anh 6 Unit 1

1. (trang 6-7 SBT Tiếng Anh 6): Match the words in the box with the pictures. (Nối những từ trong bảng với các bức tranh)

a) Good afternoon c) Good morning

b) Goodbye d) Good evening

e) Good night

Hướng dẫn dịch

2. (trang 7 SBT Tiếng Anh 6): Write the dialogues in the correct order. (Viết đoạn hội thoại theo thứ tự đúng)

Children: Good afternoon, Miss Hoan.

Miss Hoan: Good afternoon, children.

Miss Hoan: How are you today?

Children: We’re fine, thank you. How are you?

Miss Hoan: Fine, thanks. Goodbye.

Children: Bye.

Hướng dẫn dịch

Trẻ em: Chào buổi chiều, cô Hoan.

Cô Hoan: Chào buổi chiều các em. Hôm nay các em thế nào?

Trẻ em: Bọn em khỏe ạ, cảm ơn cô. Cô có khỏe không?

Cô Hoan: Cô khỏe, cảm ơn các em. Tạm biệt nhé.

Trẻ em: Tạm biệt cô.

3. (trang 8 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại)

Ba: Good morning, Miss Hoa

Miss Hoa: Good morning, Ba. How are you?

Ba: I am fine thanks And you?

Miss Hoa: I am fine, thanks.

Hướng dẫn dịch

Ba: Chào buổi sáng, cô Hoa.

Cô Hoa: Chào buổi sáng, Ba. Em có khỏe không?

Ba: Em ổn ạ. Cô thì sao?

Cô Hoa: Cô khỏe, cảm ơn em.

4. (trang 8 SBT Tiếng Anh 6): Fill in the blanks with the correct letters. (Điền các chữ cái đúng vào chỗ trống.)

a) Good morning b) Good afternoon

c) Good evening d) Good night

5. (trang 8 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại)

morning - Good - are - are- you - you - am – thanks

Hướng dẫn dịch

Cô giáo: Chào buổi sáng các em.

Trẻ em: Chúng em chào buổi sáng cô ạ.

Cô giáo: Các em có khỏe không?

Trẻ em: Chúng em khỏe, cảm ơn cô ạ. Cô có khỏe không?

Cô giáo: Cô khỏe, cảm ơn các em.

C. How old are you? trang 8-9-10-11-12 SBT Tiếng Anh 6 Unit

1. (trang 8 SBT Tiếng Anh 6): Write the words under the numbers. (Viết các từ dưới mỗi chữ số)

11: eleven

5: five

20: twenty

7: seven

13: thirteen

8: eight

14: fourteen

4: four

10: ten

9: nine

1: one

18: eighteen

3: three

15: fifteen

6: six

16: sixteen

12: twelve

17: seventeen

19: nineteen

2. (trang 9 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences. (Viết các câu văn)

b) This is Ba. e) This is Hoa.

c) This is Mai. f) This is Nam.

d) This is Nga. g) This is Long.

3. (trang 9-10-11 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogues (Hoàn thành đoạn hội thoại)

b) How old are you?

I am ten years old. And how old are you?

I am ten years old.

c) How old are you?

I am nine years old. And you?

I am eight years old.

d) How old are you?

I am seven years old. And you?

I am nine.

e) How old are you?

I am eight years old. And you?

I am ten.

Hướng dẫn dịch

b) Bạn bao nhiêu tuổi?

Tôi mười tuổi. Còn bạn bao nhiêu tuổi?

Tôi mười tuổi.

c) Bạn bao nhiêu tuổi?

Tôi chín tuổi. Còn bạn?

Tôi tám tuổi.

d) Bạn bao nhiêu tuổi?

Tôi bảy tuổi. Còn bạn?

Tôi chín tuổi.

e) Bạn bao nhiêu tuổi?

Tôi tám tuổi. Còn bạn?

Tôi mười tuổi.

4. (trang 11 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogues. (Hoàn thành các đoạn hội thoại)

a) Ba: Hello, Mr. Minh.

This is Nam.

Mr. Minh: Hello, Nam. How old are you?

Nam: I am eleven.

b) Phong: Hello, Miss Nhi.

Miss Nhi: Hello, Phong. How old are Thanh?

Thanh: I am twelve years old.

c) Linh: Hi. I am Linh.

Phong: Hello Linh. I'm Phong, how old are you?

Linh: I am fifteen years old.

d) Minh: Good morning, Miss Hoa.

Miss Hoa: Good morning, Minh. How are you?

Minh: I am fine, thank you.

Miss Hoa, this is Lan Anh.

Miss Hoa: Hello, Lan Anh.How old are you?

Lan Anh: I am nine years old.

e) Children: Good afternoon, Mr. Tan.

Mr. Tan: Good afternoon, children. How are you?

Children: We are fine, thank you.

Mr. Tan, this is Long.

Mr. Tan: Oh. Hello, Long. How old are you?

Long: I am eleven years old.

Hướng dẫn dịch

a) Ba: Xin chào, ông Minh. Đây là Nam.

Ông Minh: Xin chào, Nam. Cháu bao nhiêu tuổi?

Nam: Cháu mười một tuổi.

b) Phong: Xin chào, cô Nhi.

Cô Nhi: Xin chào, Phong. Em bao nhiêu tuổi vậy Thanh?

Thanh: Em mười hai tuổi.

c) Linh: Xin chào. Tôi là Linh.

Phong: Xin chào Linh. Tôi là Phong, bạn bao nhiêu tuổi?

Linh: Tôi mười lăm tuổi.

d) Minh: Chào buổi sáng, cô Hoa.

Cô Hoa: Chào buổi sáng, Minh. Bạn khỏe không?

Minh: Em ổn, cảm ơn cô ạ. Cô Hoa, đây là Lan Anh.

Cô Hoa: Xin chào, Lan Anh. Em bao nhiêu tuổi?

Lan Anh: Em chín tuổi ạ.

e) Trẻ em: Chào buổi chiều, ông Tân.

Ông Tân: Chào buổi chiều, con cháu. Các cháu có khỏe không?

Trẻ em: Chúng cháu khỏe ạ, cảm ơn ông. Ông Tân, đây là Long ạ.

Ông Tân: Oh. Xin chào, Long. Cháu bao nhiêu tuổi?

Long: Cháu mười một tuổi ạ.

5. (trang 12 SBT Tiếng Anh 6): Write the words for the missing numbers. (Viết từ thay cho số bị thiếu)

three, four, five, eight, ten, eleven, thirteen, sixteen, seventeen, twenty

6. (trang 12 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences to introduce. (Viết các câu để giới thiệu)

b) This is Lan.

c) This is Nga.

d) This is Nam.

e) This is Mr. Tan.

f) This is Mrs. Tam.

g) This is Mis Chi.

7. (trang 12 SBT Tiếng Anh 6): Fill in the missing words. (Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.)

a) am c) are e) am

b) is d) is

Hướng dẫn dịch

a. Tôi là Thanh.

b. Cô ấy là Ngọc.

c. Chúng tôi khỏe. Cảm ơn bạn.

d. Tên tôi là Hằng.

e. Tôi mười hai tuổi.

Trên đây là nội dung Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 1: Greetings. Mời các em có thể tham khảo thêm các tài liệu tiếng Anh khác trên VnDoc.com để học tốt môn Tiếng Anh hơn như: Tiếng anh lớp 6 theo từng unit, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,...

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
40
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải SBT Tiếng Anh 6

    Xem thêm