Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 1

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 1

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 1 bao gồm chi tiết các bài tập về kiểm tra đọc và kiểm tra viết để các em học sinh ôn tập, luyện tập kỹ năng đọc, viết môn Tiếng Việt lớp 1 giúp cho kì thi học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo.

Đề A

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần:

an, oi, yên, inh, ương

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:

mặt trời, ngọn sóng, sương mù, cánh buồm, trang vở

c) Đọc thành tiếng các câu sau:

Mặt trời đã lên cao. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.

d) Nối ô chữ cho phù hợp:

Bông hồng

Giảng bài

Trăng rằm

Trèo cây cau

Con mèo

Thơm ngát

Cô giáo

Sáng tỏ

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

ăt hay ât: ph…..′…. cờ , g...… lúa

iên hay iêm: v….. phấn , lúa ch…….

2. Kiểm tra viết:

a) vần:

oi, ua, ong, iêm, uôt

b) Từ ngữ:

thành phố, đu quay, trăng rằm, cánh diều

c) Câu:

bay cao cao vút

chim biến mất rồi

chỉ còn tiếng hót

làm xanh da trời

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM

1. Kiểm tra đọc: 10 điểm

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 1,4 điểm/vần.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dùng quá 5 giây/vần): không được điểm

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 1,4 điểm/từ ngữ.

– Đọc sai hoặc không đọc được( dùng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm

c) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,7 điểm/câu.

– Đọc sai hoặc không đọc được( dùng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm

d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)

– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ

(các cặp từ ngữ nối đúng: bông hồng – thơm ngát, trăng rằm- sáng tỏ, con mèo-trèo cây cau, cô giáo- giảng bài)

– Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)

– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.

(các vần điền đúng: phất cờ, gặt lúa, viên phấn, lúa chiêm.)

– Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.

2. Kiểm tra viết: 10 điểm

a) Vần (2 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần

– Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ

– Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.

c) Câu (4 điểm)

– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm /câu (dòng thơ)- 0,25 điểm/chữ

– Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu, dòng thơ- 0,15 điểm/ chữ.

– Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.

Đề B

Đề BÀI

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần:

ai, eo, uôn, anh, ươt

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:

rặng dừa , đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm

c) Đọc thành tiếng các câu sau:

Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.

d) Nối ô chữ cho phù hợp:

Tiếng song

Thẳng băng

Đường cày

Hiện lên

Vầng trăng

Gợn sóng

Mặt hồ

Rì rào

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

- ăm hay âm: nong t….`…. , hái n….′….

- ươn hay ương: v…..`…. rau , mái tr…..`……

2. Kiểm tra viết:

a) vần:

yêu, uôm, ăng, ênh, uôt

b) Từ ngữ:

thung lũng, dòng kênh, bông súng, đình làng

c) Câu:

con gì có cánh

mà lại biết bơi

ngày xuống ao chơi

đêm về đẻ trứng

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM

1.Kiểm tra đọc: 10 điểm

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dùng quá 5 giây/vần): không được điểm

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dùng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm

c) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dùng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm

d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)

– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ

(các cặp từ ngữ nối đúng: tiếng sóng- rì rào, vầng trăng- hiện lên, đường cày- thẳng băng, mặt hồ- gợn sóng)

– Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)

– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.

(các vần điền đúng: nong tằm, hái nấm, vườn rau, mái trường.)

– Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.

Kiểm tra viết: 10 điểm

a) Vần (2 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần

– Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ

– Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.

c) Câu (4 điểm)

– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm /câu (dòng thơ)- 0,25 điểm/chữ

– Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu, dòng thơ- 0,15 điểm/ chữ.

– Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.

>>> Bài tiếp theo: Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 2

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Tiếng Việt 1 và các đề thi lớp 1 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

    Xem thêm