Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết nối tri thức - Đề 4

ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 11
Môn:VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhim điện là các điện tích điểm?
A. Hai thanh nha đặt gần nhau.
B. Một thanh nhựa và mt quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau
Câu 2. Đồ thị nào trong hình vẽ thể biểu diễn sphụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào
khoảng cách giữa chúng?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 3. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không.
A.
12
2
.qq
Fk
r
. B.
12
.qq
Fk
r
C.
12
.qq
Fk
r
D.
12
.
.
qq
F
kr
Câu 4. Cọ xát thanh ebonit vào miếng dạ, thanh ebonit tích điện âm vì:
A. Electron chuyển từ thanh ebonit sang dạ.
B. Electrong chuyển từ dạ dang thanh ebonit.
C. Proton chuyn từ dạ sang thanh ebonit.
D. Proton chuyn từ thanh ebonit sang dạ.
Câu 5. Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Trong muối ăn kết tinh:
A. Có ion dương tự do
B. Có ion âm tdo
C. Có electron tự do
D. không có ion và electron tự do
Câu 6. Một quả cầu tích điện
7
6,4.10 C
. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton
để quả cầu trung hoà về điện?
A. Thừa
electron. B. Thiếu
2
4.10
electron.
C. Thừa
12
25.10
electron. D. Thiếu
13
25.10
electron.
Câu 7. Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường cha các đin tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lc đin lên các điện tích khác đặt trong
nó.
D. i trường dẫn điện.
Câu 8. Tại mt đim xác định trong đin trường tĩnh, nếu độ lớn của đin tích thử tăng 2 lần thì độ lớn
cường độ đin trường
A. tăng 2 ln B. gim 2 lần
C. không đổi D. gim 4 lần
Câu 9. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại mt điểm trong chân
không, cách đin tích Q một khoảng r là
A.
9
2
9.10
Q
E
r
.
B.
9
2
9.10
Q
E
r

C.
9
9.10
Q
E
r
D.
9
9.10
Q
E
r

Câu 10. Thế năng của đin tích trong đin trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của đin trường.
B. khả năng sinh công của đin trường.
C. phương chiều của cường độ điện trường.
D. độ ln nh của vùng không gian có đin
Câu 11. Một đin tích chuyển động trong đin trường theo mt đường cong kín. Gọing của lực điện trong
chuyến động đó là A t
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A > 0 nếu q < 0
D. A = 0
Câu 12. Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường
của mt điện tích đim Q. M và N là hai điểm trên vòng
tròn đó Gọi A
M1N
; A
M2N
và A
MN
là công của lực điện
c dụng lên điện tích điểm q trong các dch chuyển dọc
theo cung M1N và M2N và cây cung MN thì?
A. A
M1N
< A
M2N
B. A
MN
nhỏ nhất.
C. A
M2N
ln nhất.
D. A
M1N
= A
M2N
= A
MN.
Câu 13. Thả cho một proton không vận tốc ban đầu trong mt đin trường (bỏ qua tác dụng của trường
hấp dẫn) thì nó sẽ?
A. chuyn động ngược hướng với hướng của đường sức của điện trường.
B. chuyến động t nơi đin thế cao sang nơi có đin thế thấp.
C. chuyn động từ nơi điện thể thấp sang nơi điện thế cao.
D. đứng yên.
Câu 14. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ đin?
A. F/q. B. U/d C.
/
M
Aq
. D. Q/U.
Câu 15. Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loi là một lớp
A. micA. B. nhựa liêtilen.
C. giy tẩm dung dịch muối ăn. D. giấy tảm parafin.
Câu 16. Biết năng lượng điện trường trong ttính theo công thức W = 0,5Q
2
/C. Một tđiện phẳng không
khí đã được tích điện nếu dùng tay để làm tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì năng lượng điện trường trong
tụ sẽ
A. gim B. tăng
C. lúc đầu tăng sau đó giảm D. Lúc đầu gim sau đó tăng
Câu 17. Có hai điện tích
66
12
2.10 , 2.10q C q C

, đặt tại hai điểm A, B trong chân không cách
nhau mt khoảng 6cm. Một điện tích
6
3
2.10qC
, đặt tại M nằm trên đường trung trực của AB, cách AB
mt khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai đin tích
1
q
2
q
tác dụng lên điện tích
3
q
A. 2,5N B. 55N. C. 30,1N. D. 17,28N.
Câu 18. Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R. tích
điện đều với điện tích q đặt trong không khí. Cường độ
điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây
A. phương vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây
B. có phương song song vi mặt phẳng chứa vòng dây.
C. độ ln kq/(2πR
2
).
D. Có độ lớn bng 0
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Một proton cô lập được đặt cố định trên một bề mặt nằm ngang
a) Trọng lượng của electron là
26
1,64.10
N.
b) Một proton khác thể nằm n bằng khi được đặt dưới so với proton đầu tiên theo phương thẳng
đứng.
c) Để proton đặt vào có lực đin cân bằng với trọng lượng thì F=P.
d) Khin bằng proton đặt vào cần cách proton đầu tiên 0,12m về phía trên theo phương thẳng đứng.
Câu 2: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của mt đin trường đều cường độ 364 V/m.
electron xuất phát từ đim M với vận tốc
6
3,2.10
m/s, Hỏi:
a) Electron đi được quãng đường dài là 8 cm cho tới khi dừng lại.
b) Gia tốc của electron là
12
6,4.10
m/s
2
c) Sau 2,5.10
-8
s thì vận tốc của nó còn li một nửa và cùng chiều so với lúc ban đầu.
d) Khoảng thời gian để electron quay về M là
7
10
s
Câu 3: Một tụ đin có ghi
40 22FV
.
a) Đin dung của tụ là 40
F
và hiệu điện thế cực đại hai tụ là -22V
b) Nếu nối tụ đin trên vào một nguồn điện có hiệu điện thế
15V
, điện tích của tụ là 6.10
-4
C
c) Đin tích tối đa mà tụ có thể tích được
4
8,8.10 C
.
d) Năng lượng tối đa của tụ điện trên tích được bằng
4
9,7.10 J
.
Câu 4: Hai quả cầu nhỏ ging nhau bằng kim loi A B đặt trong không khí, điện tích lần lượt là
q
1
7
3,2 10 C
7
2
2,4 10 Cq

cách nhau một khoảng 12 cm.
a) Quả cầu A thiếu 2.10
12
electron
b) Lực tương tác điện giữa hai quả cầu là 0,048N
c) Cho hai quả cầu tiếp xúc điện với nhau rồi đặt vchỗ cũ, điện tích của hai quả cầu sau đó bằng nhau
bằng
8
4.10 C
.
d) Sau khi tiếp xúc, hai quả cầu hút nhau với mt lực bằng 10
-3
N
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Ion âm được phát ra t mt máy lc không khí ở nơi điện trường trái đất bằng hướng thẳng đứng
t trên xuống dưới. Hãy xác định lực đin của Trái Đất tác dụng lên ion âm i trên (Đơn vị: 10
-19
N).
3/5 Xem thêm

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí 11 Kết nối tri thức

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí 11 Kết nối tri thức được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Đề được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi giữa học kì 2 lớp 11 nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Vật lí Kết nối tri thức

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng