Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết nối tri thức - Đề 2

ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 11
Môn:VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 18. Mi câu hi thí sinh ch la chn một phương án.
Câu 1. Hai đin tích đim
99
12
q 10 C,q 4 10 C

đặt cách nhau
6 cm
trong du có hng s đin
môi là
. Lực tương tác giữa chúng có độ ln là
6
F 5 10 N

. Hng s đin môi là
A. 3 . B. 2 . C. 0,5 . D. 2,5.
Câu 2. Có th áp dụng đnh lut Cu-lông cho tương tác nào sau đây?
A. Hai điện tích điểm dao đng quanh hai v trí c đnh trong mt môi trường.
B. Hai đin tích điểm nm ti hai v trí c định trong mt môi tng.
C. Hai điện tích điểm nm c định gn nhau, mt trong du, mt trong nước.
D. Hai điện tích điểm chuyển động t do trong cùng môi trưng.
Câu 3. Hai đin tích đim
12
,qq
được gi c định ti hai điểm
cách nhau mt khong a trong
mt đin môi. Điện tích
3
q
đặt tại đim
C
trên đoạn
AB
cách
A
mt khong
a /3
. Đ đin tích
3
q
đứng yên ta phi
A.
21
2qq
B.
21
2qq
C.
23
4qq
D.
21
4qq
Câu 4. Xét cu to nguyên t v phương diện điện. Trong các nhận đnh sau, nhận đnh không
đúng là
A. Proton mang điện tích
19
1,6 10 C

.
B. Khi lượng notron xp x khi lưng proton.
C. Tng s ht proton và notron trong ht nhân luôn bng s electron quay xung quanh nguyên
t.
D. Đin tích của proton và đin tích cua electron gọi điện tích nguyên t.
Câu 5. Trong công ngh sơn tînh điện mũi của súng phun làm bng kim loại được ni vi cc
dương của máy phát tĩnh đin, vt cần sơn được ni vi cc âm của máy phát tĩnh đin. So vi lp
sơn phun thì sơn tĩnh điện bám chắc hơn vì tm lực điện hút các hạt sơn vào vật cần sơn.
Trong công ngh này vt cần sơn phải được làm bng
A. vt liu bt kì. B. kim loi.
C. vt liu có hng s điện môi ln. D. vt liu có hng s đin môi nh.
Câu 6. Hai qu cu nh ging nhau không tích điện, cùng khi lượng
m 0,2 kg
, được treo ti
cùng mt đim bng hai si dây mnh dài
0,5 m
. Truyn cho mi qu cu
N
electron t chúng
tách nhau ra mt khong
r 5 cm
. Ly
2
10 m/sg
. Xác đnh
N
A.
12
1,04 10
B.
7
1,7.10
C.
12
1,44.10
D.
9
8,2 10
Câu 7. Hình bên có v mt s đường sức đin của đin trường do h hai điện tích điểm
A
B
gây ra, dấu các đin tíchlà
A.
A
B
đều tích điện dương.
B. A tích điện dương và
B
ch điện âm.
C. A tích đin âm
B
ch điện dương.
D. A và
B
đều tích đin âm.
Câu 8. Qu cu nh khối lượng
20 g
mang điện tích
7
10 C
đưc treo biy mảnh trong điện
trường đều có véctơ
E
nm ngang. Khi qu cu cân bng, dây treo hp vi phương đứng mt góc
30a
, ly
2
10 m/sg
. Đ ln của cường độ điện trường là
A.
6
1,15 10 V/ m
. B.
6
2,5 10 V / m
. C.
6
3,5 10 V/ m
. D.
5
2,7.10 V / m
.
Câu 9. Ba đin tích
Q
ging hệt nhau được đặt c định tại ba đỉnh ca mt tam giác đều có cnh
a
. Đ lớn cường độ dòng điện ti tâm của tam giác đó là
A.
9
2
18 10
Q
E
a

. B.
9
2
27.10
Q
E
a
. C.
9
2
81.10
Q
E
a
. D.
E0
.
Câu 10. Trng lc, lực đàn hồi và lực tĩnh điện có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. Công thc hin trên qu đạo khép kín bng 0 .
B. ng không ph thuc vào v trí điểm đầu, cui ca qu đạo
C. Công đều ph thuc vào hình dng đường đi.
D. Công luôn gây ra s biến thiên cơ năng.
Câu 11. Hai bn kim loi phng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau
2 cm
.
ờng độ đin trường gia hai bn bng
3000 V/ m
. Sát b mt bản mang điện dương, người ta
đặt mt hạt mang điện dương
2
1,5 10 C
, khi lượng
6
4,5 10 gm

. B qua tác dng của trường
hp dn. Vn tc ca hạt khi nó đập vào bản mang đin âm
A.
4
1,2 10 m / s
. B.
4
2.10 m / s
. C.
4
3,6.10 m /s
. D.
4
1,6.10 m/s
.
Câu 12. Mt qu cu khối lưng
3
4,5 10 kg
treo vào mt sợi dây cách điện dài
1 m
. Qu cu
nm gia hai tm kim loi song song, thẳng đứng như hình vẽ. Hai tm cách nhau
4 cm
. Đt mt
hiệu điện thế
75 V
vào hai tấm đó thì quả cu lch ra khi v trí ban đầu
1 cm
. Ly
2
10 m/sg
.
Tính độ lớn điện tích ca qu cu.
A.
0,25 C
B.
2,5 C
C.
2,4 C
D.
0,24 C
Câu 13. Ba đim
A,B,C
to thành tam gc vuông ti
A
đặt trong điện trường đều có véc tơ
ờng độ đin trưng song song vi
AB
. Cho góc
60 ;BC 10 cm

BC
U
400 V
. Đt
thêm
C
mt điện tích đim
9
4,5 10 Cq

. Véc tơ cường độ điện frường tng hp ti
A
có:
A. ng hp yới véc tơ
BC
mt góc
0
124
.
B. ng hp với véc tơ
E
mt góc
0
56
C. Độ ln
9852 V/ m
D. ng hp với véc tơ
CA
mt góc
0
34
.
Câu 14. T đin đin dung
1
C
khi được tích đin vi hiệu đin thế U thi có điện tích
1
2Q mC
. T đin có đin dung
2
C
khi được tích điện vi hiu điện thế
2U
thì có điện tích
2
6Q mC
. T s
2
1
C
C
có giá tr
A.
2
1
3
2
C
C
. B.
ˆ
2
1
3
4
C
C
. C.
2
1
4
3
C
C
. D.
2
1
2
3
C
C
Câu 15. Ba t đin
1 2 3
2 , 3 , 6C F C F C F
hiệu đin thế đnh mc lần lượt là
1 2 3
200 V, 100 V, 150 VUUU
mắe song song. Điện tích ln nht b t tích được là
A.
1100 C
. B.
1600 C
. C.
1000 C
. D.
2200 C
.
Câu 16. Ni hai bn t đin phng vi hai cc ca ngun mt chiều, sau đó ngắt t ra khi ngun
ri đưa vào giữa hai bn mt chất đin môi hng s điện môi
t năng lượng
W
ca t
ờng độ đin trưng E gia hai bn t s
A. W tăng; E tăng. B. W tăng; E giảm. C. Wgim; E gim. D. Wgim; E
tăng.
Câu 17. Tại điểm
O
đặt điện tích đim
Q
thì độ lớn cường độ đin trường ti
A
E
. Trên tia
vuông góc vi
OA
tại điểm
A
đim
B
cách
A
mt khong
8 cm
. Điểm
M
thuộc đoạn
AB
sao cho
4,5 cmMA
và góc
MOB
có giá tr ln nhất. Để độ lớn cường độ đin trường ti
M
là
3,84E
thì điện tích điểm ti
Q
phải tăng thêm:
A.
5Q
. B. 3Q. C. Q. D.
2Q
.
Câu 18. Mt git du hình cu bán kính
R
nằm lơ lửng trong không khí trong đó có điện trường
đều, vectơ cường độ điện trường hưng t trên xung độ ln
E
, biết khối lượng riêng ca
du và không khí lần lượt là
,
d KK d kk
, gia tc trọng trường là
g
. Điện tích q ca qu cu
A.
3
4
3
KK d
R
qg
E
. B.
3
4
3
d KK
R
qg
E
.
C.
3
4
3
KK d
R
qg
E
. D.
2
4
3
KK d
R
qg
E
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý
a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hai qu cầu có kích thước giống nhau, đt qu cu
A
có điện tích
7
3,6 10 C

cách qu cu
B
có điện tích
7
2 10 C
mt khong
12 cm
.
3/6 Xem thêm

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí 11 Kết nối tri thức

Đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết nối tri thức - Đề 2 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì thi giữa học kì 2 lớp 11 sắp tới nhé.

Đề thi được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Vật lí Kết nối tri thức

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng