Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo

CU TRÚC MA TRN + BẢNG ĐẶC T CA ĐỀ THI ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 2
HÓA HC 11 CTST (70% TRC NGHIM + 30% T LUN)
Theo t lệ: 4 Điểm NB 3 Đim TH 2 Đim VD 1 Đim VDC
Trong + 28 câu trc nghim s : 18 câu LT và 10 câu BT (4,0 điểm NB; 2,0 đim TH; 0,5 điểm VD; 0,5 điểm VDC)
+ 4 câu t Luận: 1,0 điểm TH; 1,5 đim VD và 0,5 điểm VDC
Chương
(Bài)
NI DUNG
(Ni dung ra câu hỏi trong đề thi)
MỨC ĐỘ CÂU HI
TNG
NB
TH
VD
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 3.
đại cương về
HCHC
Nhn biết:
Khái nim hoá hc hữu cơ và hợp cht hữu cơ, đặc điểm chung ca các
hp cht hữu cơ.
Phân loi hp cht hữu cơ theo thành phần nguyên t (hiđrocacbon và dẫn
xut).
c loi công thc ca hp cht hữu cơ : công thức chung , CTGĐGN,
CTPT, CTCT
Ni dung thuyết cu to hoá hc.
Khái niệm đồng đẳng, đồng phân.
Liên kết cng hoá tr (đơn, đôi, ba).
Phân tích đnh tính
Thông hiu:
Viết được công thc cu to ca mt s cht hữu cơ cụ th.
Phân bit được cht đồng đẳng, chất đồng phân da vào công thc cu to
c th.
Tính được phân t khi ca cht hữu cơ dựa vào t khối hơi.
Phân bit được hiđrocacbon và dẫn xut của hiđrocacbon theo thành phần
phân t.
Xác định được CTĐGN, CTPT khi biết các s liu thc nghim.
Vn dng :
- Cu to hp cht hữu cơ
- Bài tập xác định loi liên kết
Vn dng cao
- Bài tập xác đinh CTPT hợp cht hữu cơ.
2
1
1
1
1
2
1
1
2
1
1
- Viết CTCT da theo CPPT
Chương 4
Hydrocarbon
Nhn biết: HS ch ra được
Công thức chung, đặc điểm cu to phân t,
Đồng phân cu tạo, đồng phân hình hc
ch gọi tên thông thưng và tên thay thế ca mt s alkane, alkene.
Alkyne, arene quen thuc.
Tính cht vt lí chung (nhit độ nóng chy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng,
tính tan) ca hydrocarbon.
Tính cht hoá hc: Phn ng thế alkane , arene; phn ng cng halogen
trong dung dch, cng hydrogen , cng HX; phn ng hydrate hoá phn ng
trùng hp ca alkene, alkyne; phn ng thế AgNO
3
/NH
3
ca alkyne.
ng dng ca hydrocarbon
Thông hiu: Viết PTPU ch ra
Phương pháp điu chế hydrocarbon trong phòng thí nghim và trong công
nghip. ng dng.
Phương trình hoá hc ca alkane, alkene, alkyne, arene
Quan sát thí nghiệm, hình rút ra được nhn xét v đặc đim cu to và
tính cht.
Tính toán theo phương trình phản ứng cơ bản.
Vn dng:
Tính cht hoá hc : phn ng thế halogen, Phn ng cng halogen trong
dung dch, cng hydrogen, cng HX theo quy tc Markovnikov ; phn ng
trùng hp ; phn ng oxy hoá, phn ng thế AgNO
3
/NH
3
ca alk-1-yne
Phân bit được mt s alkane, alkene, alkyne, arene vi nhau.
Bài tp cháy, Bài tp tìm CTPT.
Bài tập liên quan đến tính cht hoá hc ca hydrocarbon.
Vn dng cao
Bài tp tính toán thông qua các phn ng hoá hc ca hydrocarbon.
Lý thuyết tng hp tính cht, điều chế, ng dng ca hydrocarbon
1
1
5
1
1
3
1
1
2
1
1
TNG
6 câu
8 câu
1
2 câu
2
2 câu
1
32
câu
4
điểm
2
điểm
0,5
điểm
1,5đ
0,5
điểm
0,5đ
10
điểm
ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Câu 1: [NB] Trong tnh phn phân t cht hữu cơ nhất thiết phi
A. nguyên t Carbon và hydrogen. B. nguyên t Carbon.
C. nguyên t Carbon, hydrogen và oxygen. D. nguyên t Carbon và nitrogen
Câu 2: [NB] Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. CTĐGN cho biết t l ti gin s nguyên t ca các nguyên t trong hp cht.
B. CTPT cũng cho biết t l ti gin s nguyên t ca các nguyên t trong phân t.
C. CTPT cho biết s nguyên t ca các nguyên t trong phân t.
D. Nhiu hp cht có công thức đơn gin nht trùng vi công thc phân t.
Câu 3: [NB] Cho các chất: CaC
2
, CCl
4
, CO
2
, HCHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, NaCN, CaCO
3 ,
CH
5
N. Số chất
hữu cơ trong số các chất đã cho
A. 5. B.6. C. 3. D. 4.
Câu 4: [NB] Cho phân t sau:
23
CH =CH-CH
. Tng s liên kết π và liên kết σ có trong phân t trên lần lượt
A. 1π và 8σ. B. 1π và 6σ. C. 1π và 7σ. D. 2π và 5σ.
Câu 5: [NB] Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO
2
,
hơi H
2
O và khí N
2
. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tC, H, N, O.
Câu 6: [NB] Khi phân tích đnh tính nguyên t Carbon trong hp cht hữu cơ người ta thường đốt cháy cht
hu cơ đó rồi cho sn phẩm đi qua
A. NaOH khan. B. CuSO
4
khan. C. P
2
O
5
khan. D. Ca(OH)
2
Câu 7: [NB] Trong nhng dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân ca nhau?
A. C
4
H
10
, C
6
H
6
. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
OCH
3
. D. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO.
Câu 8: [NB] Chất nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon ?
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
6
H
6
D. C
3
H
6
Br.
Câu 9: [NB] điu kiện thường, các hydrocacbon th khí gm
A. C1
C6 B. C1
C4 C. C1
C5 D. C2
C10
Câu 10: [NB] Chất nào sau đây không có phản ứng cộng
o
2
H Ni,t ?
A. Ethane B. Ethene C. Ethyne D. Propene
Câu 11: [NB] propyne thể tham gia bao nhiêu loi phản ng trong số các phản ứng sau : phản ng thế,
phản ứng trùng hợp, phản ứng cộng , phản ứng oxygen hóa.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 12: [NB] Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank 1 yne linh động hơn alkane ?

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo năm học 2023-2024

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo năm học 2023-2024 được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi giữa học kì 2 lớp 11 sắp tới nhé.

Đề thi được tổng hợp gồm có 28 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 45 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Đi kèm với đề thi còn có ma trận và đặc tả đề thi.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo năm học 2023-2024. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Hóa học 11 Chân trời sáng tạo.

Đánh giá bài viết
1 277
Sắp xếp theo

    Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Hóa học Chân trời sáng tạo

    Xem thêm