Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa học kì 2 lớp 11
Tìm hiểu thêmTặng thêm 15 ngày khi mua gói 4 tháng.

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11
Môn:TOÁN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời tù câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1: Với
là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
10 ( 10)
. B.
2
10 10
. C.
2
10 (100)
. D.
2
2
10 (10)
.
Câu 2: Cho biểu thức
1
1
6
3
2
xP x x
với
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Px
B.
11
6
Px
C.
7
6
Px
D.
5
6
Px
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log log
aa
bb
với mọi số
,ab
dương và
1a
.
B.
1
log
log
a
b
b
a
với mọi số
,ab
dương và
1a
.
C.
log log log
a a a
b c bc
với mọi số
,ab
dương và
1a
.
D.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
với mọi số
,,abc
dương và
1a
.
Câu 4: Cho
0a
và
a1
, khi đó
5
log
a
a
bằng
A.
1
5
. B.
1
5
. C. 5 . D. -5
Câu 5: Tập xác định của hàm số
4
logyx
là
A.
;0
. B.
0;
. C.
0;
. D.
;
.
Câu 6: Tìm hàm số đồng biến trên
R
.
A.
3
x
fx
. B.
3
x
fx
. C.
1
3
x
fx
. D.
3
3
x
fx
.
Câu 7: Nghiệm của phương trình
3
log 2 2x
là
A.
9
2
x
. B.
9x
. C.
4x
. D.
8x
.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
23
x
là
A.
3
log 2;
, B.
2
;log 3
, C.
3
;log 2
, D.
2
log 3;
.
Câu 9: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Qua một điểm
O
cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho
trước.
B. Qua một điểm
O
cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng
Δ
cho
trước.
C. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mặt phẳng chứa
đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
D. Qua một điểm
O
cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
Câu 10: Cho hình lập phương
ABCD ABCD
, góc giữa hai đường thẳng
AB
và
BC
là
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Câu 11: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Góc giữa đường thẳng
a
và mặt phẳng
P
bằng góc giữa đường thẳng
a
và mặt phẳng
Q
thì mặt phẳng
P
song song hoặc trùng với mặt phẳng
Q
.
B. Góc giữa đường thẳng
a
và mặt phẳng
P
bằng góc giữa đường thẳng
b
và mặt phẳng
P
thì đường thẳng
a
song song với đường thẳng
b
.
C. Góc giữa đường thẳng
a
và mặt phẳng
P
bằng góc giữa đường thẳng
b
và mặt phẳng
P
thì đường thẳng
a
song song hoặc trùng với đường thẳng
b
.
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên
mặt phẳng đã cho.
Câu 12: Cho tứ diện
MNPQ
có hai tam giác
MNP
và
QNP
là hai tam giác cân lần lượt tại
M
và
Q
. Góc giữa hai đường thẳng
MQ
và
NP
bằng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời tù câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho biểu thức
42
16 2
log log
2
xx
Q
với
x
là số thực khác 0 . Vậy
a)
0Q
b) Khi
2x
thì
8Q
c) Khi
2x
thì
8Q
d) Khi
3x
thì
9Q
Câu 2. Cho phương trình
2
5
log 3 21 1 *xx
, biết phương trình có hai nghiệm
1 2 1 2
,x x x x
.
Khi đó:
a) Phương trình
*
có chung tập nghiệm với phương trình
2
3 4 0xx
b) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng 4
c) 3 số
12
; ;8xx
tạo thành một cấp số cộng.
d)
12
lim( 2) lim( 2) 1
x x x x
xx
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
. Cho biết
3, ,SA a SA AB SA AD
.
Khi đó:
a)
, 90AB SA

b)
SA CD
c)
,,SD BC SD CD
d)
60SDA
Câu 4. Cho tứ diện
OABC
có
,,OA OB OC
đôi một vuông góc. Kẻ
OH ABC
tại
H
. Khi đó:
a)
,,OA BC OB AC OC AB
.
b) Tam giác
ABC
có ba góc nhọn.
c)
H
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
d)
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
.
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án tù câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Số lượng vi khuẩn
V
trong phòng thí nghiệm tính theo công thức
0
.2
t
s t s
trong đó
0
s
là
số lượng vi khuẩn
V
lúc đầu,
st
là số lượng vi khuẩn có trong
t
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng
vi khuẩn
A
là 625 nghìn con. Hỏi sau 9 phút thì số lượng vi khuẩn
V
bao nhiêu?
Câu 2. Cho số thực
a
thõa mãn
01a
. Tính giá trị của biểu thức
2 2 2 2
2log 12 3log 5 log 15 log 150A
.
Câu 3. Tìm tất cả giá trị
m
để: Hàm số
2
ln 2 1y x x m
có tập xác định là
R
.
Câu 4. Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức
rt
S t A e
, trong đó
A
là số lượng vi khuẩn ban đầu,
St
là số lượng vi khuẩn có sau
t
(phút),
r
là tỉ lệ tăng trưởng
( 0),rt
(tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban
đầu có 500 con và sau 6 giờ có 2000 con. Hỏi ít nhất bao nhiêu giờ, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi
khuẩn đạt ít nhất 120000 con?
Câu 5. Cho tứ diện
ABCD
có
,3AC a BD a
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AD
và
BC
.
Biết
AC
vuông góc với
BD
. Tính độ dài
MN
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có
SA ABCD
với đáy
ABCD
là hình vuông.
Kẻ
AH SB
. Tìm số đo của góc
,AH SBC
.
Bộ đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 11 Chân trời sáng tạo
Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi luyện tập nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì thi giữa học kì 2 lớp 11 nhé.
Bộ đề được tổng hợp gồm có 3 mã đề thi, đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Mỗi mã đề gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.