Đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết nối tri thức - Đề 3
Đề thi giữa học kì 2 lớp 11
Tìm hiểu thêmTặng thêm 15 ngày khi mua gói 4 tháng.

ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11
Môn:VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 2: Mỗi prôtôn có khối lượng
27
m 1,67 10 kg
, điện tích
19
q 1 ,6 10 C
. Hỏi lực đẩy Culông giữa hai
prôtôn lớn hơn lực hấp dẫn giữa chúng bao nhiêu lần?
A.
36
1,24.10
B.
35
1,35.10
C.
36
1,06.10
D.
35
1,06.10
Câu 3: Đặt hai điện tích điểm đứng yên trong môi trường có hằng số điện môi
, sau đó vẫn giữ nguyên
khoảng cách hai điện tích đó đặt vào môi trường chân không thì lực tương tác giữa hai điện tích sẽ
A. không thay đổi. B. giảm
2
lần. C. giảm
lần. D. tăng
lần.
Câu 4: Treo một sợi tóc trước màn hình của một máy thu hình (ti vi) chưa hoạt động. Khi bật tivi thì thành
thủy tinh ở màn hình
A. nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc.
B. Nhiễm điện cùng dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sơi dây tóc.
C. Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
D. Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi tóc duỗi thẳng.
Câu 5: Biết điện tích của êlectron là
19
1,6 10 C
. Khối lượng của êlectron là
31
9,1 10 kg
. Giả sử trong
nguyên tử Heli, êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo
29,4pm
thì tốc độ góc
của êlectron có giá trị bằng
A.
17
1 ,5.10 rad /s
. B.
6
4,15 10 rad / s
. C.
17
1,41.10 rad / s
. D.
16
2,25 10 rad /s
.
Câu 6: Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích
75
2,3 C, 264.10 C, 5,9 C,3,6.10
Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Điện tích mỗi quả cầu là
A.
1,5 C
. B.
2,5 C
. C.
1,5 C
. D.
2,5 C
.
Câu 7: Điện trường
A. là dạng vật chất tồn tại xung quanh vật, gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó
B. là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích, không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt
trong nó
C. là dạng vật chất tồn tại xung quanh vật, không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó
D. là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích, gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó
Câu 8: Hai quả cầu nhỏ
A
và
B
mang những điện tích lần lượt
9
2 10 C
và
9
2 10 C
được treo ở đầu hai
sợi dây tơ cách điện dài bằng nhau. Hai điểm treo dây
M
và
N
cách nhau
2 cm
; khi cân bằng, vị trí các

dây treo có dạng như hình vẽ. Hỏi để đưa các dây treo trở về vị trí thẳng đứng người ta phải dùng một điện
trường đều có hướng nào và độ lớn bao nhiêu?
A.
4
E 4,5 10 V/ m
. B.
3
E 4,5 10 V / m
. C.
4
E 3,5 10 V / m
. D.
3
E 3,5 10 V/ m
.
Câu 9: Một vật hình cầu, có khối lượng riêng của
3
1
D 8 kg / m
, có bán kính
R 1 cm
, tích điện
q
, nằm
lơ lửng trong không khí trong đó có một điện trường đều. Véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ
trên xuống dưới và có độ lớn là
E 500 V/ m
. Khối lượng riêng của không khí là
3
2
D 1,2 kg m
. Gia
tốc trọng trường là
2
g 9,8 m / s
. Giá trị của điện tích q là?
A.
0,652 Cq
B.
q 0,0558 C
C.
0,652 Cq
. D.
q 0,0558 C
.
Câu 10: Xét các electron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Thế năng của electrong trong
điện trường của hạt nhân tại vị trí của các electron nằm cách hạt nhân lần lượt là
00
r ;2r
và
0
3r
lần lượt là
12
W , W
và
3
W
. Chọn phương án đúng ?
A.
1 2 3
2 W W 3 W
B.
1 2 3
3 W 2 W W
C.
1 2 3
W W W
D.
1 2 3
W W W
Câu 11: Tại
A,B
trong không khí,
AB 8 cm
, người ta lần lượt đặt hai điện tích điểm
8
12
q 10 C,q
8
10 C
. Tính điện thế tại trung điểm
O
của
AB
và tại
M
với
MA
vuông góc
AB,MA 6 cm
.
A.
600 V
B.
200 V
C.
300 V
D.
350 V
Câu 12: Một êlectron được phóng đi từ
O
với vận tốc ban đầu
0
v
dọc theo đường sức của một điện trường
đều cường độ
E
cùng hướng điện trường. Quãng đường xa nhất mà nó di chuyển được trong điện trường
cho tới khi vận tốc của nó bằng không có biểu thức
A.
2
0
2
mv
eE
. B.
2
0
2 eE
mv
. C.
2
0
2
e Emv
D.
2
0
2
e Emv
.
Câu 13: Cho ba bản kim loại phẳng
A,B,C
đặt song song như hình vẽ.
12
d 5 cm, d 8 cm
. Các bản được
tích điện và điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình vẽ với độ lớn:
44
12
E 4.10 V / m,E 5.10
V/m
. Chọn gốc điện thế tại bản
A
, tìm điện thế
C
V
.

A.
2600 V
B.
2000 V
C.
3200 V
D.
3500 V
Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
Câu 15: Mặt trong của màng tế bào trong cơ thế sống mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương.
Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng
0,070 V
. Màng tế bào dày
9
8,0.10 m
. Độ lớn cường độ điện trường
trung bình trong màng tế bào bằng
A.
6
6,75 10 V/ m
. B.
6
78,75 10 V/ m
C.
6
7,75.10 V / m
. D.
6
8,75.10 V / m
.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng? Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song
1 2 3
C C 0,5C
. Khi được tích điện
bằng nguồn điện có hiệu điện thế
45 V
thì điện tích của bộ tụ bằng
4
18 10 C
.Tính điện dung của các tụ
điện
A.
1 2 3
C C 15 F;C 30 F
. B.
1 2 3
C C 5 F;C 10 F
.
C.
1 2 3
C C 10 F;C 20 F
. D.
1 2 3
C C 8 F;C 16 F
.
Câu 17: Một quả cầu kim loại bán kính
3r mm
được tích điện
6
10 Cq
treo vào một đầu dây mảnh
trong dầu. Điện trường đều trong dầu có
E
hướng thẳng đứng từ trên xuống. Khối lượng riêng của kim loại
3
1
8270 kg / mp
, của dầu
3
2
800 kg / mp
. Biết rằng lực căng dây cực đại bằng
1,4 N
, tính
E
để dây
không đứt. Lấy
2
10 /g m s
.
A.
6
1,391.10 V/ m
. B.
6
10 V / m
. C.
6
2.10 V / m
. D.
6
1 ,5 10 V / m
.
Câu 18: Hạt bụi
m 0,01 g
mang điện tích
5
q 10 C
đặt vào điện trường đều
vuN
nằm ngang, lúc đầu hạt
bụi vận tốc hạt bụi là
0
v0
, sau
t 4 s
đạt vận tốc
v 50 m/s
. Cho
2
g 10 m /s
. Có kể đến tác dụng của
trọng lực. Tìm E.
A.
7,5 V / m
. B.
8 V/ m
. C.
5 V/ m
. D.
10 V/ m
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại
A
và
B
đặt trong không khí, có điện tích lần lượt là
7
1
3,2 10 Cq
và
7
2
2,4 10 Cq
, cách nhau một khoảng
12 cm
.
a) Điện tích
1
q
thiếu
12
2.10
e.
b) Điện tích
2
q
thừa
12
1,5 10 e
.
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí 11 Kết nối tri thức
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết nối tri thức - Đề 3 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi kì thi giữa học kì 2 lớp 11 sắp tới nhé. Đề thi được tổng hợp gồm có gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.