Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết nối tri thức

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ II VT LÍ 11
ĐỊNH LUT CU LÔNG (7 CÂU)
Câu 1.1. Biu thc của định lut Coulomb trong chân không.
A.
12
2
qq
Fk
r
. B.
12
2
qq
F
r
. C.
12
2
qq
F
kr
. D.
12
2
||qq
Fk
r
.
Câu 1.2. Đ ln ca lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí
A. t l thun với bình phương độ lớn hai điện tích đó.
B. t l thun vi khong cách gia chúng.
C. t l nghch vi khong cách gia chúng.
D. t l nghch với bình phương khoảng cách gia chúng.
Câu 1.3. Điện tích điểm là
A. vật có kích thước rt nh so vi khong cách ti điểm mà ta xét.
B. điện tích coi như tập trung ti một điểm.
C. vt cha rất ít điện tích.
D. điểm phát ra điện tích.
Câu 1.4.Tính chất nào sau đây của lực Coulomb là đúng?
A. Lc Coulomb có giá trùng với đường thng nối hai điện tích
B. Lc Coulomb có chiu ph thuộc vào độ ln ca các hạt mang điện
C. Lc Coulomb độ ln ch ph thuc vào khong cách giữa hai điện tích
D. Lc Coulomb độ ln ch ph thuộc vào độ lớn các điện tích.
Câu 2.1. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vt nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Hai thanh nhựa đặt gn nhau. B. Mt thanh nha và mt qu cầu đặt gn nhau.
C. Hai qu cu nh đặt xa nhau. D. Hai qu cu lớn đặt gn nhau.
Câu 2.2.Hai vt có th tác dng lực điện vi nhau
A. Ch khi chúng đều là vt dn.
B. Ch khi chúng đều là vật cách điện.
C. Khi chúng là mt vật cách điện, vt kia dẫn điện.
D. Khi mt trong hai vật mang điện tích
Câu 2.3.Có hai điện tích điểm q
1
và q
2
, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. q
1
> 0 và q
2
< 0. B. q
1
< 0 và q
2
> 0. C. q
1
.q
2
> 0. D. q
1
.q
2
< 0.
Câu 2.4.Hai chất điểm mang điện tích q
1
, q
2
khi đt gần nhau chúng đy nhau. Kết lun nào chc
chn SAI?
A. q
1
và q
2
đều là điện tích âm. B. q
1
và q
2
trái du nhau.
C. q
1
và q
2
đều là điện tích dương. D. q
1
và q
2
cùng du nhau.
Câu 3.1. Cách biu din lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3.2. Ta có th áp dng công thc của đnh lut Coulomb để tính lực tương tác gia
A. ht nhân và electron trong nguyên t hiđrô.
B. hai bn t ca mt t điện phẳng tích điện.
C. hai qu cu kim loại tích điện, bán kính 5 cm, đặt cách nhau 15 cm.
D. hai bn ca mt t điện phẳng tích điện vi mt electron bay trong đó.
Câu 3.3. Trong các hình biu din, lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích (có cùng độ ln điện tích
và đứng yên) dưới đây. Hình nào biu din không chính xác?
A. B.
C. D.
Câu 3.4. Nếu hai đin tích
12
q ,q
đẩy nhau thì
A.
12
q > 0, q < 0.
B.
C.
12
q < 0, q < 0.
D.
12
q < 0, q > 0.
Câu 4.1. Đơn vị của điện tích trong h SI là
A. Fara (F). B. Niu tơn (N). C. Vôn (V). D. Cu lông ( C).
Câu 4.2. Không th nói v hng s điện môi ca chất nào dưới đây?
A. Không khí khô. B. c tinh khiết C. Thy tinh. D. dung dch mui.
Câu 4.3. Không th nói v hng s điện môi ca chất nào dưới đây?
A. Cht khí. B. Cht lng. C. Cht rn. D. Cht dẫn điện.
Câu 4.4. Cho hai điện tích độ ln không đổi, đặt cách nhau mt khoảng không đi. Lực tương tác
gia chúng s ln nhất khi đặt trong môi trường
A. chân không. B. nước nguyên cht.
C. không khí điều kin chun. D. du ha.
Câu 5.1. Thông thường sau khi s dụng khăn lông để lau mt kính ta thy s mt vài mnh vn
của lông tơ còn bám lại trên kính, đó là hiện tượng nhim điện do:
A. hưởng ng
B. tiếp xúc
C. c xát
D. khác cu to vt cht.
Câu 5.2. Vào mùa đông, nhiu khi kéo áo len qua đầu ta thy có tiếng n lách tách nhỏ. Đó là do:
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc B. hiện tượng nhiễm điện do c xát
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ng D. C 3 hiện tượng nhiễm điện nêu trên
Câu 5.3. Dùng vi c xát một đầu thanh nha rồi đưa lại gn hai vt nh thì thy thanh nha hút c
hai vt này. Hai vt này không th là:
A. hai vt không nhim điện.
B. hai vt nhiễm điện cùng loi.
C. hai vt nhiễm điện khác loi.
D. mt vt nhim điện, mt vt không nhim điện.
Câu 5.4. bn vật A, B, C, D kích thước nh, nhiễm điện. Biết rng vt A hút vật B, nhưng đẩy vt
C. Vt C hút vt D. A nhiễm điện dương. Kết lun đúng
A. B âm, C âm, D dương. B. B âm, C dương, D dương.
C. B âm, C dương, D âm. D. B dương, C âm, D dương
Câu 6.1. Lực tương tác giữa hai điện tích q
1
= q
2
= -3.10
-9
C khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí
A. 8,1.10
-10
N. B. 8,1.10
-6
N. C. 2,7.10
-10
N. D. 2,7.10
-6
N.
Câu 6.2. Hai điện tích điểm q
1
=1,5.10
7
C và q
2
đặt trong chân không cách nhau 50cm thì lc hút
gia chúng là 1,08.1.0
-3
N. Giá tr của điện tích q
2
là:
A. 2.10
-7
C. B. 2.10
-3
C. C. -2.10
-7
C. D. - 2.10
-3
C.
Câu 6.3. Hai điện tích điểm q
1
=1,5.10
7
C q
2
đặt trong chân không cách nhau 50cm thì lực đẩy
gia chúng là 1,08.1.0
-3
N. Giá tr của điện tích q
2
là:
A. 2.10
-7
C. B. 2.10
-3
C. C. -2.10
-7
C. D. - 2.10
-3
C.
Câu 6.4. Hai điện tích điểm bằng nhau đt trong chân không cách nhau mt khong
8 cm
thì đẩy nhau
mt lc là
5
9.10 N.
Để lực đẩy gia chúng là
4
1,6.10 N
thì khong cách gia chúng là
A.
3 cm.
B.
2 cm.
C.
6 cm.
D.
4 cm.
Câu 7.1. Nếu khong cách giữa hai điện tích điểm tăng lên 2 lần và giá tr ca mỗi điện tích điểm
tăng lên 3 lần thì độ ln lực điện tương tác giữa chúng tăng
A.
3
2
ln. B.
3
4
ln. C.
9
4
ln. D.
9
2
ln.
Câu 7.2. Khi tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 ln thì lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 7.3. Tăng đồng thời độ ln của hai điện tích điểm và khong cách gia chúng lên gấp đôi thì lực
điện tác dng gia chúng
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi.
Câu 7.4.Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 ln thì lực tương tác tĩnh điện gia chúng
s
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 ln. C. tăng lên 16 lần. D. giảm đi 16 lần.
ĐIỆN TRƯỜNG, CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯNG (5 CÂU)
Câu 8.1. Điện trường là
A.môi trường xung quanh mt vt, tác dng lc lên vật khác đặt trong nó.
B. môi trường xung quanh điện tích, tác dng lực điện lên các vật khác đặt trong nó.
C. môi trường xung quanh điện tích, tác dng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 8.2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói v điện trường?
A.Xung quanh điện tích có điện trường.
B. Tính chất cơ bn của điện trường là tác dng lực lên điện tích đt trong nó.
C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
D. Điện trường đều là điện trường có đường sức là các đường tròn cách đều nhau.
Câu 8.3. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mnh yếu của điện trường ti một điểm?
A. Đin tích. B. Đin trường.
C. ng độ điện trường. D. Đưng sức điện.
Câu 8.4.ờng độ điện trường ti một điểm đặc trưng cho
A.th tích vùng có điện trường là ln hay nh.
B. điện trường tại điểm đó về phương din d tr năng lượng.
C. tác dng lc của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 9.1. Chn câu đúng? ờng độ điện trường do mt điện tích điểm gây ra tại điểm M đại
ng
A.véctơ, có chiều hướng ra xa điện tích.
B. vô hướng, có giá tr dương.
C. vô hướng, có giá tr dương, âm hoặc bng 0.
D. vectơ, có phương trùng với đường thẳng đi qua điện tích và điểm M.
Câu 9.2. Cho một điện tích điểm Q < 0; điện trường ti một điểm mà nó gây ra có chiu
A.hướng v phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. ph thuộc độ ln ca nó. D. ph thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 9.3. Vectơ cường độ điện trường ti một điểm trong điện trường luôn:
A. cùng hướng vi lc
F
tác dụng lên điện tích q đt ti điểm đó.
B. ngược hướng vi lc
F
tác dụng lên điện tích q đt tại điểm đó.
C. cùng phương với lc
F
tác dụng lên điện tích q đt tại điểm đó.
D. ngược phương với lc
F
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
Câu 9.4.Đơn vị của cường độ điện trường
A.Niutơn (N). B. Culông (C).
C. vôn.mét(V.m) D. vôn trên mét (V/m).
Câu 10.1. Công thức tính độ ln cường độ điện trường của điện tích điểm Q đặt trong chân không là
A.
Q
Ek
r
. B. C.
Q
Ek
r
. D.
2
Q
Ek
r
.
Câu 10.2. Cho điện tích q đặt trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường là
E
. Vectơ lực điện
tác dụng lên điện tích là
A.
.F q E
B.
.F q E
C.
E
F
q
D.
E
F
q
3/10 Xem thêm

Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Lý 11 Kết nối tri thức

Đề cương ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết nối tri thức được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề cương được tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm về các phần điện trường, cường độ điện trường, định luật cu-lông, điện trường đều, điện thế, thế năng điện, tụ điện, các câu hỏi về vận dụng và vận dụng cao. Mời các bạn cùng theo dõi đề cương dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi giữa kì 2 lớp 11 sắp tới nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Vật lí Kết nối tri thức

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng