Đề cương ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề cương giữa học kì 2 lớp 11
Tìm hiểu thêmTặng thêm 15 ngày khi mua gói 4 tháng.

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ II – VẬT LÍ 11
ĐỊNH LUẬT CU LÔNG (7 CÂU)
Câu 1.1. Biểu thức của định luật Coulomb trong chân không.
A.
12
2
qq
Fk
r
. B.
12
2
qq
F
r
. C.
12
2
qq
F
kr
. D.
12
2
||qq
Fk
r
.
Câu 1.2. Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí
A. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó.
B. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
Câu 1.3. Điện tích điểm là
A. vật có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét.
B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.
C. vật chứa rất ít điện tích.
D. điểm phát ra điện tích.
Câu 1.4.Tính chất nào sau đây của lực Coulomb là đúng?
A. Lực Coulomb có giá trùng với đường thẳng nối hai điện tích
B. Lực Coulomb có chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện
C. Lực Coulomb độ lớn chỉ phụ thuộc vào khoảng cách giữa hai điện tích
D. Lực Coulomb độ lớn chỉ phụ thuộc vào độ lớn các điện tích.
Câu 2.1. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
Câu 2.2.Hai vật có thể tác dụng lực điện với nhau
A. Chỉ khi chúng đều là vật dẫn.
B. Chỉ khi chúng đều là vật cách điện.
C. Khi chúng là một vật cách điện, vật kia dẫn điện.
D. Khi một trong hai vật mang điện tích
Câu 2.3.Có hai điện tích điểm q
1
và q
2
, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. q
1
> 0 và q
2
< 0. B. q
1
< 0 và q
2
> 0. C. q
1
.q
2
> 0. D. q
1
.q
2
< 0.
Câu 2.4.Hai chất điểm mang điện tích q
1
, q
2
khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào chắc
chắn SAI?
A. q
1
và q
2
đều là điện tích âm. B. q
1
và q
2
trái dấu nhau.
C. q
1
và q
2
đều là điện tích dương. D. q
1
và q
2
cùng dấu nhau.
Câu 3.1. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3.2. Ta có thể áp dụng công thức của định luật Coulomb để tính lực tương tác giữa
A. hạt nhân và electron trong nguyên tử hiđrô.
B. hai bản tụ của một tụ điện phẳng tích điện.
C. hai quả cầu kim loại tích điện, bán kính 5 cm, đặt cách nhau 15 cm.
D. hai bản của một tụ điện phẳng tích điện với một electron bay trong đó.
Câu 3.3. Trong các hình biểu diễn, lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích (có cùng độ lớn điện tích
và đứng yên) dưới đây. Hình nào biểu diễn không chính xác?
A. B.
C. D.
Câu 3.4. Nếu hai điện tích
12
q ,q
đẩy nhau thì

A.
12
q > 0, q < 0.
B.
12
q q > 0.
C.
12
q < 0, q < 0.
D.
12
q < 0, q > 0.
Câu 4.1. Đơn vị của điện tích trong hệ SI là
A. Fara (F). B. Niu – tơn (N). C. Vôn (V). D. Cu –lông ( C).
Câu 4.2. Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?
A. Không khí khô. B. Nước tinh khiết C. Thủy tinh. D. dung dịch muối.
Câu 4.3. Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?
A. Chất khí. B. Chất lỏng. C. Chất rắn. D. Chất dẫn điện.
Câu 4.4. Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác
giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường
A. chân không. B. nước nguyên chất.
C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa.
Câu 5.1. Thông thường sau khi sử dụng khăn lông để lau mắt kính ta thấy sẽ có một vài mảnh vụn
của lông tơ còn bám lại trên kính, đó là hiện tượng nhiễm điện do:
A. hưởng ứng
B. tiếp xúc
C. cọ xát
D. khác cấu tạo vật chất.
Câu 5.2. Vào mùa đông, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có tiếng nổ lách tách nhỏ. Đó là do:
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng D. Cả 3 hiện tượng nhiễm điện nêu trên
Câu 5.3. Dùng vải cọ xát một đầu thanh nhựa rồi đưa lại gần hai vật nhẹ thì thấy thanh nhựa hút cả
hai vật này. Hai vật này không thể là:
A. hai vật không nhiễm điện.
B. hai vật nhiễm điện cùng loại.
C. hai vật nhiễm điện khác loại.
D. một vật nhiễm điện, một vật không nhiễm điện.
Câu 5.4. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B, nhưng đẩy vật
C. Vật C hút vật D. A nhiễm điện dương. Kết luận đúng là
A. B âm, C âm, D dương. B. B âm, C dương, D dương.
C. B âm, C dương, D âm. D. B dương, C âm, D dương
Câu 6.1. Lực tương tác giữa hai điện tích q
1
= q
2
= -3.10
-9
C khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí
là
A. 8,1.10
-10
N. B. 8,1.10
-6
N. C. 2,7.10
-10
N. D. 2,7.10
-6
N.
Câu 6.2. Hai điện tích điểm q
1
=1,5.10
−7
C và q
2
đặt trong chân không cách nhau 50cm thì lực hút
giữa chúng là 1,08.1.0
-3
N. Giá trị của điện tích q
2
là:
A. 2.10
-7
C. B. 2.10
-3
C. C. -2.10
-7
C. D. - 2.10
-3
C.
Câu 6.3. Hai điện tích điểm q
1
=1,5.10
−7
C và q
2
đặt trong chân không cách nhau 50cm thì lực đẩy
giữa chúng là 1,08.1.0
-3
N. Giá trị của điện tích q
2
là:
A. 2.10
-7
C. B. 2.10
-3
C. C. -2.10
-7
C. D. - 2.10
-3
C.
Câu 6.4. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng
8 cm
thì đẩy nhau
một lực là
5
9.10 N.
Để lực đẩy giữa chúng là
4
1,6.10 N
thì khoảng cách giữa chúng là
A.
3 cm.
B.
2 cm.
C.
6 cm.
D.
4 cm.
Câu 7.1. Nếu khoảng cách giữa hai điện tích điểm tăng lên 2 lần và giá trị của mỗi điện tích điểm
tăng lên 3 lần thì độ lớn lực điện tương tác giữa chúng tăng
A.
3
2
lần. B.
3
4
lần. C.
9
4
lần. D.
9
2
lần.
Câu 7.2. Khi tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.

Câu 7.3. Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực
điện tác dụng giữa chúng
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi.
Câu 7.4.Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng
sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 16 lần. D. giảm đi 16 lần.
ĐIỆN TRƯỜNG, CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG (5 CÂU)
Câu 8.1. Điện trường là
A.môi trường xung quanh một vật, tác dụng lực lên vật khác đặt trong nó.
B. môi trường xung quanh điện tích, tác dụng lực điện lên các vật khác đặt trong nó.
C. môi trường xung quanh điện tích, tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 8.2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường?
A.Xung quanh điện tích có điện trường.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó.
C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
D. Điện trường đều là điện trường có đường sức là các đường tròn cách đều nhau.
Câu 8.3. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện tích. B. Điện trường.
C. Cường độ điện trường. D. Đường sức điện.
Câu 8.4.Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A.thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 9.1. Chọn câu đúng? Cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra tại điểm M là đại
lượng
A.véctơ, có chiều hướng ra xa điện tích.
B. vô hướng, có giá trị dương.
C. vô hướng, có giá trị dương, âm hoặc bằng 0.
D. vectơ, có phương trùng với đường thẳng đi qua điện tích và điểm M.
Câu 9.2. Cho một điện tích điểm Q < 0; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A.hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 9.3. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn:
A. cùng hướng với lực
F
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
B. ngược hướng với lực
F
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
C. cùng phương với lực
F
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
D. ngược phương với lực
F
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
Câu 9.4.Đơn vị của cường độ điện trường
A.Niutơn (N). B. Culông (C).
C. vôn.mét(V.m) D. vôn trên mét (V/m).
Câu 10.1. Công thức tính độ lớn cường độ điện trường của điện tích điểm Q đặt trong chân không là
A.
Q
Ek
r
. B. C.
Q
Ek
r
. D.
2
Q
Ek
r
.
Câu 10.2. Cho điện tích q đặt trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường là
E
. Vectơ lực điện
tác dụng lên điện tích là
A.
.F q E
B.
.F q E
C.
E
F
q
D.
E
F
q
Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Lý 11 Kết nối tri thức
Đề cương ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết nối tri thức được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề cương được tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm về các phần điện trường, cường độ điện trường, định luật cu-lông, điện trường đều, điện thế, thế năng điện, tụ điện, các câu hỏi về vận dụng và vận dụng cao. Mời các bạn cùng theo dõi đề cương dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi giữa kì 2 lớp 11 sắp tới nhé.