Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường Marie Curie, Hà Nội

Lớp: Lớp 5
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
41
Trường Marie Curie năm học 2023 – 2024
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HÀ NỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gm 03 trang
ĐỀ THI VÀO 6 TRƯỜNG MARIE CURIE
Năm học: 2023 2024
Môn thi: Toán
Thi gian: 60 phút
Câu 01. Vn tc bay ca một con chim đại bàng 96 km/h. Tính thời gian để con đại bàng đó bay được quãng
đường 57,6 km.
A. 6 phút
B. 36 phút
C. 0,6 phút
D. 6 gi
Câu 02. Tng ca hai s là 2023, biết s ln gp 4 ln s bé. Số lớn là:
A. 505,75.
B. 161,84.
C. 404,6.
D. 1618,4.
Câu 03. Mt cửa hàng bỏ ra 60 000 000 đồng tin vn. Biết cửa hàng đó lãi 20%. TÍnh số tiền lãi.
A. 1 200 000 đồng
B. 12 000 000 đồng
C. 60 012 000 đồng
D. 120 000 000 đồng
Câu 04. Nếu gấp bán kính của hình tròn lên 6 lần thì diện tích hình tròn đó gấp lên số lần là:
A. 12 ln.
B. 6 ln.
C. 113,04 ln.
D. 36 ln.
Câu 05. Chu vi hình tròn có bán kính bằng
1
2
5
là:
A. 13,816 cm.
B. 6,908 cm.
C. 2,2 cm.
D. 34,54 cm.
Câu 06. Đáp án nào dưới đây không phải đơn vị đo dộ dài?
A. dam
B. hm
C. ha
D. mm
Câu 07. S thích hợp điền vào chỗ chm của 21,6 km/h = … m/s là:
A. 6.
B. 36.
C. 360.
D. 60.
Câu 08. Phải nhân 46 với s nào để được kết qu là 4 646?
A. 101
B. 1 001
C. 406
D. 1 000
Câu 09. Gp s đo 9,5 kg lên 10 lần, ta được:
A. 9,5 yến.
B. 95 yến.
C. 0,95 kg.
D. 9,50 kg.
Câu 10. S thích hợp điền vào chỗ chm của 13 dam = ... km là:
A. 1,3.
B. 0,013.
C. 0,13.
D. 1 300.
Câu 11. Phân số
viết thành phân số thập phân là:
A.
1,25.
B.
125
.
100
C.
100
.
80
D.
1
1.
4
Câu 12. Kết qu của phép tính 2 ngày 12 giờ
3 là:
A. 6 ngày 12 giờ.
B. 5 ngày 12 giờ.
C. 3 ngày 12 giờ.
D. 7 ngày 12 giờ.
Câu 13. Một thư viện 1 000 quyển sách. Sau mỗi năm, số sách tăng thêm 10%. Sau 2 năm thư viện có số
quyển sách là:
A. Hình tứ giác có một cp cạnh đối diện song song và có 3 góc tù.
B. Hình tứ giác có hai cặp cạnh đối diện song song và có 3 góc tù.
C. Hình tứ giác có một cp cạnh đối din song song.
D. Hình tứ giác có hai đường chéo song song.
42
Câu 14. Trường Marie Curie k niệm 30 năm thành lập vào năm 2022. Hỏi trường Marie Curie được thành
lập vào thế k nào?
A. Thế k XIX
B. Thế k XXI
C. Thế k XII
D. Thế k XX
Câu 15. 60 viên bi, trong đó 20 viên bi màu đỏ, 12 viên bi màu xanh, 15 viên bi màu vàng, còn lại
màu trắng. Như vậy
1
5
s viên bi có màu:
A. Trng.
B. Xanh.
C. Vàng.
D. Đỏ.
Câu 16. S thích hợp điền vào chỗ chm ca 2 gi 40 phút = … giờ là:
A.
4
.
3
B.
8
.
3
C.
5
.
3
D.
7
.
3
Câu 17. Một hình chữ nht có chiều dài và chiều rng lần lượt là 20 cm và 15 cm. Một hình thoi có độ dài hai
đường chéo lần lượt là 25 cm và 16 cm. Tỉ s phần trăm diện tích hình chữ nht và diện tích hình thoi đó là:
A. 75%.
B. 0,75%.
C. 150%.
D. 1,5%.
Câu 18. Trong hộp có 20 viên bi vàng, 18 viên bi xanh, 26 viên bi đ có kích thước giống nhau. Không nhìn
vào hp, hi cn lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chc chn trong s các viên bi lấy ra có đủ ba màu?
A. 47 viên bi
B. 39 viên bi
C. 45 viên bi
D. 64 viên bi
Câu 19. Lâm đi từ nhà đến bến xe hết 15 phút, sau đó đi tiếp đến Vin Bảo tàng hết 1 gi 50 phút. Hỏi Lâm
đi t nhà đến Vin Bảo tàng hết bao nhiêu thời gian?
A. 2 gi 5 phút
B. 1 gi 5 phút
C. 1 gi 35 phút
D. 2 gi 65 phút
Câu 20. Viết hn s
3
5
4
thành số thập phân, ta được:
A.
23
.
4
B. 5,75.
C. 5,34.
D. 23,4.
Câu 21. S bé nhất có ba chữ s chia hết cho 2 là:
A. 100.
B. 102.
C. 200.
D. 998.
Câu 22. S thập phân gồm "34 đơn vị, 6 phần trăm, 7 phần nghìn" viết là:
A. 34,076.
B. 34,76.
C. 34,607.
D. 34,967.
Câu 23. Mt bếp ăn d tr đủ gạo cho 80 người ăn trong 18 ngày. Hỏi nếu có 120 người ăn thì số gạo đó đủ
ăn trong bao nhiêu ngày? (mức ăn của mỗi người như nhau)
A. 10 ngày
B. 9 ngày
C. 12 ngày
D. 14 ngày
Câu 24. Một vườn cây ăn quả có 1200 cây. Vậy 25% s cây trong vườn là:
A. 4 800 cây.
B. 30 000 cây.
C. 300 cây.
D. 250 cây.
Câu 25. Tìm x, biết
5 20,23 9,27.x = +
A.
147,5.x =
B.
0,59.x =
C.
14,75.x =
D.
5,9.x =
Câu 26. Trong bảng đơn vị đo thể tích, đơn vị ln gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp lin?
A. 10 ln
B. 100 ln
C. 1 000 ln
D. 3 ln
Câu 27. Tam giác ABC có diện tích bằng 10,8 cm
2
, đáy BC dài 4 cm. Tính chiều cao AH (ng với đáy BC).
A. 43,2 cm
B. 2,7 cm
C. 21,6 cm
D. 5,4 cm
43
Câu 28. Nam T Liêm một qun nội thành nằm phía Tây trung tâm thành ph Nội. Diện tích quận
Nam T Liêm khoảng:
A. 32,27 km
2
.
B. 32,27 m
2
.
C. 32,27 dm
2
.
D. 32,27 cm
2
.
Câu 29. Một hình lập phương có thể tích là 0,027 m
3
. Độ dài cạnh của hình lập phương đó là:
A. 3 dm.
B. 0,009 m
C. 0,3 dm.
D. 3 m.
Câu 30. Mt b nước dạng hình hộp ch nhật thể tích bằng 3,2 m
3
. Khi b chứa đầy nước, th tích nước
trong b là:
A. 3,2l.
B. 32l.
C. 320l.
D. 3 200l.
Câu 31. Một thùng không np dạng hình hộp ch nhật chiều dài 1,5 m, chiều rộng 0,6 m chiều cao
8 dm. Người ta sơn tất c mặt ngoài của thùng. Tính diện tích quét sơn.
A. 5,16 m
2
B. 3,36 m
2
C. 34,5 m
2
D. 4,26 m
2
Câu 32. Một người chạy được 500 m trong 1 phút 40 giây. Tính vận tc chy của người đó.
A. 50 000 m/s
B. 5 m/s
C. 5 m/min
D. 50 000 m/min
Câu 33. Khi dch chuyn du phy ca s thập phân sang bên phải hai ch s, s đó thay đổi thế nào?
A. gim 200 ln
B. gp 100 ln
C. gp 200 ln
D. gim 100 ln
Câu 34. Mt b kính nuôi dạng hình hộp ch nhật chiều dài 1 m, chiu rng 45 cm, chiu cao 60 cm.
Mức nước trong b cao bng
chiu cao bể. Tính thể tích nước trong b đó (độ dày kính không đáng kể).
A. 7 ln
B. 8 ln
C. 9 ln
D. 10 ln
Câu 35. Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng va hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm. Tính
diện tích căn phòng đó, biết diện tích phần mch vữa không đáng kể.
A. 240 m
2
B. 2 400 m
2
C. 24 m
2
D. 240 000 m
2
Câu 36. T s phần trăm của 7,38 và 9 là:
A. 0,82.
B. 82%.
C. 0,82%.
D. 8,2%.
Câu 37. Một người đi xe đạp trong 30 phút với vn tốc 12,2 km/h. Tính quãng đường đi được của người đó.
A. 61 km
B. 366 km
C. 6,1 km
D. 24,4 km
Câu 38. Nếu trung bình cứ 20 giây có 1 em bé ra đời thì có bao nhiêu em bé ra đời trong 1 phút?
A. 20 em bé
B. 1 200 em bé
C. 3 em bé
D. 60 em bé
Câu 39. Một hình chữ nht có chiều dài gấp 1,5 ln chiu rng. Biết rng nếu chiu rộng tăng thêm 1,2 dm và
chiều dài gấp lên 1,5 lần thì chu vi hình đó tăng thêm 3,3 dm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
A. 0,54 dm
2
B. 0,45 dm
2
C. 4,5 dm
2
D. 2,4 dm
2
Câu 40. Kết qu của phép tính 76, 4 : 0, 25 là:
A. 3 056.
B. 30 560.
C. 19,1
D. 305,6.
HT

Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường Marie Curie Có đáp án

Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường Marie Curie, Hà Nội là tài liệu cho các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo cho con em mình ôn luyện, chuẩn bị kiến thức cho kì thi tuyển sinh vào lớp 6 trường Chuyên năm học mới đạt hiệu quả cao. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • 0912313323
    0912313323

    oke nha

    Thích Phản hồi 09:55 25/05
🖼️

Thi vào lớp 6 môn Toán

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm