Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Hóa 12 Kết nối tri thức bài 26

Giải Hóa 12 Kết nối tri thức bài 26: Ôn tập chương 7 được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có hướng dẫn trả lời chi tiết các câu hỏi trong SGK Hóa học 12 Kết nối tri thức trang 127. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Câu 1 trang 127 SGK Hóa 12 Kết nối

Khi so sánh kim loại nhóm IA với các kim loại khác trong cùng chu kì, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Có tính khử mạnh nhất.

B. Có thế điện cực chuẩn âm nhất.

C. Có bán kính nguyên tử lớn nhất.

D. Có nhiều electron hoá trị nhất.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Khi so sánh kim loại nhóm IA với các kim loại khác trong cùng chu kì, kim loại nhóm IA có ít electron hoá trị nhất.

Câu 2 trang 127 SGK Hóa 12 Kết nối

Trong quá trình Solvay, ở giai đoạn tạo thành NaHCO3 tồn tại cân bằng sau:

NaCl + NH3 + CO2 + H2O ⇌ NaHCO3 + NH4Cl

Khi làm lạnh dung dịch trên, muối bị tách ra khỏi dung dịch là

A. NaHCO3.

B. NH4Cl.

C. NaCl.

D. NH4HCO3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Trong quá trình Solvay, ở giai đoạn tạo thành NaHCO3 tồn tại cân bằng sau:

NaCl + NH3 + CO2 + H2O ⇌ NaHCO3 + NH4Cl

Khi làm lạnh dung dịch trên, muối bị tách ra khỏi dung dịch là NaHCO3.

Câu 3 trang 127 SGK Hóa 12 Kết nối

Độ tan trong dãy muối sulfate từ MgSO4 đến BaSO4 biến đổi như thế nào?

A. Tăng dần.

B. Giảm dần.

C. Không có quy luật.

D. Không đổi.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Độ tan trong dãy muối sulfate từ MgSO4 đến BaSO4 giảm dần:

+ MgSO4 tan trong nước;

+ CaSO4, SrSO4 ít tan trong nước;

+ BaSO4 không tan trong nước.

Câu 4 trang 127 SGK Hóa 12 Kết nối

Độ bền nhiệt trong dãy muối carbonate từ MgCO3 đến BaCO3 biến đổi như thế nào?

A. Tăng dần.

B. Giảm dần.

C. Không có quy luật.

D. Không đổi.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Độ bền nhiệt trong dãy muối carbonate từ MgCO3 đến BaCO3 tăng dần.

Câu 5 trang 127 SGK Hóa 12 Kết nối

Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion nào sau đây?

A. Ion sulfate và ion chloride.

B. Ion nitrate và ion hydrogencarbonate.

C. Ion magnesium và ion calcium.

D. Ion sodium và ion potassium.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion magnesium và ion calcium.

Câu 6 trang 127 SGK Hóa 12 Kết nối

Trình bày cách phân biệt dung dịch CaCl2 và dung dịch BaCl2 bằng màu ngọn lửa và bằng phương pháp hoá học.

Lời giải:

Cách 1: Phân biệt bằng màu ngọn lửa:

- Đánh số thứ tự từng lọ hoá chất theo thứ tự 1, 2 trích mỗi lọ một ít sang ống nghiệm đánh số tương ứng.

- Nhúng dây platinum vào ống nghiệm (1). Hơ nóng đầu dây trên ngọn lửa đèn khí.

- Rửa sạch dây platinum, tiến hành thí nghiệm tương tự với dung dịch ở ống nghiệm (2).

- Kết quả:

+ Nếu cho ngọn lửa màu đỏ cam → muối CaCl2.

+ Nếu cho ngọn lửa màu lục → BaCl2.

Cách 2: Phân biệt bằng phương pháp hoá học:

- Đánh số thứ tự từng lọ hoá chất theo thứ tự 1, 2 trích mỗi lọ một ít sang ống nghiệm đánh số tương ứng.

- Cho vào mỗi ống nghiệm cùng 1 lượng Na2SO4 có cùng nồng độ, ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa nhanh hơn và nhiều hơn là ống nghiệm chứa BaCl2, còn lại là ống nghiệm chứa CaCl2.

Câu 7 trang 127 SGK Hóa 12 Kết nối

Trong công nghiệp, quá trình nung vôi được thực hiện theo phản ứng.

CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔrH_{298}^{0}\(H_{298}^{0}\) = 179,2 kJ

a) Cho biết quá trình nung vôi là quá trình toả nhiệt hay quá trình thu nhiệt.

b) Trình bày một số ứng dụng chính của sản phẩm nung vôi.

c) Nêu một số tác hại của quá trình nung vôi thủ công đối với môi trường.

Lời giải:

Đang cập nhật...

Bài tiếp theo: Giải Hóa 12 Kết nối tri thức bài 27

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải Hóa 12 Kết nối tri thức

    Xem thêm