Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 79: Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)

Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 89, 90 tập 1 với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em nắm được cách giải các dạng bài khi tính giá trị của biểu thức. Dưới đây là hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 3 trong Vở bài tập Toán lớp 3 trang 89, 90 tập 1 đầy đủ nhất được chia sẻ miễn phí, hỗ trợ các em ôn luyện hiệu quả.

>> Bài trước: Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 78: Luyện tập Tính giá trị biểu thức

Bài 1 trang 89 Vở bài tập Toán lớp 3

Tính giá trị của biểu thức:

a. 90 – (30 – 20)

90 – 30 – 20

b. 100 – (60 + 10)

100 – 60 + 10

c. 135 – (30 + 5)

135 – 30 – 5

d. 70 + (40 – 10)

70 + 40 – 10

Phương pháp giải:

- Biểu thức có dấu ngoặc: Tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

- Biểu thức không có dấu ngoặc: Tính theo thứ tự từ trái sang phải.

a. 90 – (30 – 20) = 90 – 10

= 80

90 – 30 – 20 = 60 – 20

= 40

b. 100 – (60 + 10) = 100 – 70

= 30

100 – 60 + 10 = 40 + 10

= 50

c. 135 – (30 + 5) = 135 – 35

= 100

135 – 30 – 5 = 105 – 5

= 100

d. 70 + (40 – 10) = 70 + 30

= 100

70 + 40 – 10 = 110 – 10

= 100

Bài 2 trang 89 Vở bài tập Toán lớp 3

Tính giá trị của biểu thức:

a. (370 + 12) : 2

370 + 12 : 2

b. (231 – 100) ⨯ 2

231 – 100 ⨯ 2

c. 14 ⨯ 6 : 2

14 ⨯ (6 : 2)

d. 900 – 200 – 100

900 – (200 – 100)

Phương pháp giải:

- Biểu thức có dấu ngoặc: Tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

- Biểu thức có phép tính cộng, trừ, nhân, chia: Tính nhân, chia trước rồi đến các phép tính cộng, trừ.

- Biểu thức có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia: Tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a. (370 + 12) : 2 = 382 : 2

= 191

370 + 12 : 2 = 370 + 6

= 376

b. (231 – 100) ⨯ 2 = 131 ⨯ 2

= 262

231 – 100 ⨯ 2 = 231 – 200

= 31

c. 14 ⨯ 6 : 2 = 84 : 2

= 42

14 ⨯ (6 : 2) = 14 ⨯ 3

= 42

d. 900 – 200 – 100 = 700 – 100

= 600

900 – (200 – 100) = 900 – 100

= 800

Bài 3 trang 90 Vở bài tập Toán lớp 3

Số?

Biểu thức

Giá trị của biểu thức

(40 – 20) : 5

63 : (3 ⨯ 3)

48 : (8 : 2)

48 : 8 : 2

(50 + 5) : 5

(17 + 3) ⨯ 4

Phương pháp giải:

- Tính giá trị của biểu thức.

- Điền kết quả vào ô trống thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Biểu thức

Giá trị của biểu thức

(40 – 20) : 5

4

63 : (3 ⨯ 3)

7

48 : (8 : 2)

12

48 : 8 : 2

12

(50 + 5) : 5

11

(17 + 3) ⨯ 4

80

Bài 4 trang 90 Vở bài tập Toán lớp 3

Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? (Giải bằng hai cách)

Tóm tắt

2 đội: 88 bạn

1 đội: 4 hàng

1 hàng: ... bạn?

Lời giải chi tiết:

Cách 1:

Mỗi đội có số bạn là:

88 : 2 = 44 (bạn)

Mỗi hàng có số bạn là:

44 : 4 = 11 (bạn)

Đáp số: 11 bạn

Cách 2:

Số hàng có trong hai đội là:

4 ⨯ 2 = 8 (hàng)

Số bạn xếp trong mỗi hàng là:

88 : 8 = 11 (bạn)

Đáp số: 11 bạn

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 3 bài 80: Luyện tập Tính giá trị biểu thức

....................

Giải từ bài 1 đến bài 4 vở bài tập Toán lớp 3 trang 89, 90 tập 1 bao gồm hướng dẫn lời giải chi tiết, phương pháp giải rõ ràng từ đó giúp các em học sinh dễ dàng áp dụng vào các dạng toán tương tự, hỗ trợ các em ôn luyện đạt hiệu quả nhất trong kì thi học kì 1 sắp tới. Để ôn sâu kiến thức lý thuyết, các em cần tích cực giải các dạng bài tập trong sách giáo khoa, sách bài tập từ đó rút ra phương pháp giải hay cho từng dạng, giúp tiết kiệm thời gian, công sức và đạt kết quả cao nhất.

Bài tập Tính giá trị biểu thức

Trên đây VnDoc.com đã Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 79: Tính giá trị biểu thức (tiếp theo) để gửi tới các bạn. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các bài về văn miêu tả lớp 3 chi tiết cùng với bài văn mẫu lớp 3 để tham khảo và học tốt môn Tiếng Việt 3 hơn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
83
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vở Bài Tập Toán 3

    Xem thêm