Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tiếng Anh lớp 8: Revision 2

Giáo án môn Tiếng Anh lớp 8

Giáo án Tiếng Anh lớp 8: Revision 2 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Tiếng Anh 8 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

Giáo án Tiếng Anh lớp 8 Unit 8: Country life and city life - Lesson 5

Giáo án Tiếng Anh lớp 8: Revision 1

Giáo án Tiếng Anh lớp 8: Revision 3

I. OBJECTIVES:

1. Aims: At the end of the lesson, Ss will be able to revise and practise further in present progressive and present perfect tense.

2. Knowlege:

* Grammar: Present progressive and present perfect tense

3. Skills: Speaking, Reading and Writing.

II. PREPARATION:

1. Teacher: posters, lesson plan.

2. Students: Present progressive and present perfect tense.

III. PROCEDURES:

1. Warm-up: Gap filling

T asks Ss go to the board to use the given words to complete the sentence then elicits the tenses from Ss.

She ………….(wait) for her mother for a long time. She ……………(wait) now.

2. New lesson:

Teacher/s activities

Ss/ activities

I. Revision:

1. Present progressive tense:

- Calls on a Ss go to the board to write the form of present progressive tense.

- Asks Ss to give some examples.

- Elicits the use and signs of the tense.

- Summarises the knowlegde.

2. Present progressive tense:

- Asks Ss to look at the examples and elicits the use and form of present perfect tense.

Ex: a) I have studied English for 6 years.

b) Mary has written that novel since last year.

- Asks Ss to give some more examples.

- Consolidates the knowledge and explains the other signs of present perfect tense: already, yet, just, before, never, ever and gives some examples.

Examples:

a) Have you ever visited Hue?

Yes, I have been there before.

Yes, I have already been there.

No, I have never been to Hue.

No, I haven’t been to Hue yet.

b) He has just painted the wall.

II. Practice:

- Hangs up the poster and asks Ss to do the exercise.

- Calls on some Ss go to the board to write the answer.

- Checks the answer with the whole class.

- Give the form.

* Form:

(+) S + tobe + V-ing + O + A.

(-) S + tobe + not + V-ing + O + A.

(?) Tobe + S + V-ing + O + A?

(?) “Wh” + tobe + S + V-ing + …?

- Give examples.

Suggested examples:

+ I am reading a book now.

+ She is cooking in the kitchen at the moment.

* Use: To express the happening actions in the present.

* Signs: now, at the moment.

- Listen and write down.

* Form:

(+) S + have/ has + P.P + O + (A).

(-) S + have/ has not + P.P + O + (A).

(?) Have/ Has + S + P.P + O + (A)?

Yes, S + have/has.

No, S + have/has not.

(?) "Wh" + have/has + S + p.p + (O + A)?

* Notes:

Since + a point of time

For + a period of time

- Wite down.

- Answer teacher questions and write down.

- Work individually to do the exercise.

- Give answer.

- Check the answer with teacher and write down.

* Suggested answer:

1. will go/ am going - starts

2. changes - stays

3. are having – to come

4. rains – isn’t raining

5. bought – hasn’t worn

6. have-had

7. have built

IV. HOMEWORK:

  • Learn by heart the use, form and signs of the tenses.
  • Revise reported speech, comparative and superlative adjectives to prepare for next lesson.
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Tiếng anh lớp 8

    Xem thêm