Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu được biên soạn theo quy định dành cho các thầy cô tham khảo, lên kế hoạch giảng dạy cụ thể, chuẩn bị hiệu quả cho các Bài giảng lớp 1 môn Tiếng Việt.
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Kế hoạch giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 1 - Tập 1
Tuần | Tên bài | Tiết | trang |
Làm quen | Làm quen với trường lớp, bạn bè, đồ dùng học tập | 1- 2 | |
Làm quen với tư thế đọc viết nói nghe | 3 - 4 | ||
Làm quen với cacc nét cơ bản, các chữ số, bảng chữ cái, dấu thanh | 5 – 6 – 7 – 8 – 9 - 10 | ||
Ôn luyện viết các nét cơ bản, đọc âm | 11 - 12 | ||
1 | Bài 1: A a | 13 - 14 | |
Bài 2: B b | 15 - 16 | ||
Bài 3: B b / | 17 - 18 | ||
Bài 4: E e Ê ê | 19 - 20 | ||
Bài 5: Ôn tập và kể chuyện | 21 - 22 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 23 - 24 | ||
2 | Bài 6: O o ? | 25 - 26 | |
Bài 7: Ô ô | 27 - 28 | ||
Bài 8: D d Đ d | 29 - 30 | ||
Bài 9: Ơ ơ | 31 - 32 | ||
Bài 10: Ôn tập và kể chuyện | 33 - 34 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 35 - 36 | ||
3 | Bài 11: I I K k | 37 - 38 | |
Bài 12: H h L l | 39 - 40 | ||
Bài 13: U u Ư ư | 41 - 42 | ||
Bài 14: Ch ch Kh kh | 43 - 44 | ||
Bài 15: Ôn tập và kể chuyện | 45 - 46 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 47 - 48 | ||
4 | Bài 16: M m N n | 49 - 50 | |
Bài 17: G g Gi gi | 51 - 52 | ||
Bài 18: Gh gh Nh nh | 53 - 54 | ||
Bài 19: Ng ng Ngh ngh | 55 - 56 | ||
Bài 20: Ôn tập và kể chuyện | 57- 58 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 59 - 60 | ||
5 | Bài 21: R r S s | 61 - 62 | |
Bài 22: T t Tr tr | 63 - 64 | ||
Bài 23: Th th ia | 65 - 66 | ||
Bài 24: ua ưa | 67 - 68 | ||
Bài 25: Ôn tập và kể chuyện | 69 - 70 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 71 - 72 | ||
6 | Bài 26: Ph ph Qu qu | 73 - 74 | |
Bài 27: V v X x | 75 - 76 | ||
Bài 28: Y y | 77 -78 | ||
Bài 29: Luyện tập chính tả | 79 - 80 | ||
Bài 30: Ôn tập và kể chuyện | 81 - 82 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 83 - 84 | ||
7 | Bài 31: an ăn ân | 85 - 86 | |
Bài 32: on ôn ơn | 87 - 88 | ||
Bài 33: en ên in un | 89 - 90 | ||
Bài 34: am ăm âm | 91 - 92 | ||
Bài 35: Ôn tập và kể chuyện | 93 - 94 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 95 - 96 | ||
8 | Bài 36: om ôm ơm | 97 - 98 | |
Bài 37: em êm im um | 99 - 100 | ||
Bài 38: ai ay ây | 101 - 102 | ||
Bài 39: oi ôi ơi | 103 - 104 | ||
Bài 40: Ôn tập và kể chuyện | 105 - 106 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 107 - 108 | ||
9 | Bài 41: ui ưi | 109 - 110 | |
Bài 42: ao eo | 111 - 112 | ||
Bài 43: au âu êu | 113 - 114 | ||
Bài 44: iu ưu | 115 - 116 | ||
Bài 45: Ôn tập và kể chuyện | 117 -118 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 119 -120 | ||
10 | Bài 46: ac ăc âc | 121 - 122 | |
Bài 47: oc ôc uc ưc | 123 -124 | ||
Bài 48: at ăt ât | 125 - 126 | ||
Bài 49: ot ôt ơt | 127 - 128 | ||
Bài 50: Ôn tập và kể chuyện | 129 - 130 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 131 - 132 | ||
11 | Bài 51: et êt it | 133 - 134 | |
Bài 52: ut ưt | 135 - 136 | ||
Bài 53: ap ăp âp | 137 - 138 | ||
Bài 54: op ôp ơp | 139 - 140 | ||
Bài 55: Ôn tập và kể chuyện | 141 - 142 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 143 - 144 | ||
12 | Bài 56: ep êp ip up | 145 - 146 | |
Bài 57: anh ênh inh | 147 - 148 | ||
Bài 58: ach êch ich | 149 - 150 | ||
Bài 59: ang ăng âng | 151 - 152 | ||
Bài 60: Ôn tập và kể chuyện | 153 - 154 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 155 - 156 | ||
13 | Bài 61: ong ông ung ưng | 157 - 158 | |
Bài 62: iêc iên iêp | 159 - 160 | ||
Bài 63: iêng iêm iêp | 161 - 162 | ||
Bài 64: iêt iêu yêu | 163 -164 | ||
Bài 65: Ôn tập và kể chuyện | 165 - 166 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 167 - 168 | ||
14 | Bài 66: uôt uôm | 169 - 170 | |
Bài 67: uôc uôt | 171 - 172 | ||
Bài 68: uôn uông | 173 - 174 | ||
Bài 69: ươi ươu | 175 - 176 | ||
Bài 70: Ôn tập và kể chuyện | 177 - 178 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 179 - 180 | ||
15 | Bài 71: ươc ươt | 181 - 182 | |
Bài 72: ươm ươp | 183 - 184 | ||
Bài 73: ươn ương | 185 - 186 | ||
Bài 74: oa oe | 187 - 188 | ||
Bài 75: Ôn tập và kể chuyện | 189 - 190 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 191 -192 | ||
16 | Bài 76: oan oăn oat oăt | 193 - 194 | |
Bài 77: oai uê uy | 195 -196 | ||
Bài 78: uân uât | 197 - 198 | ||
Bài 79: uyên uyêt | 199 - 200 | ||
Bài 80: Ôn tập và kể chuyện | 201- 202 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 203-204 | ||
17 | Bài 81: Ôn tập | 205 - 206 | |
Bài 82: Ôn tập | 207-208 | ||
Bài 83: Ôn tập | 209 -210 | ||
Đánh giá cuối kì | 211-212 213-214 | ||
Tổng kết (Ôn tập hoặc dự trữ) | 215 - 216 |
2. Kế hoạch giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 1 - Tập 2
Tuần | Tên bài/ Chủ đề | Tiết | |
TÔI VÀ CÁC BẠN | 19 | ||
Bài 1: Tôi là học sinh lớp 1 | 217 – 218 219 – 220 | ||
Bài 2: Đôi tai xấu xí | 221 – 222 223 - 224 | ||
Bài 3: Bạn của gió | 225 - 226 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 227 - 228 | ||
20 | Bài 4: Giải thưởng tình bạn | 229 – 230 231 – 232 | |
Bài 5: Sinh nhật của voi con | 233 – 234 235 - 236 | ||
Ôn tập | 237 - 238 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 239 - 240 | ||
MÁI ẤM GIA ĐÌNH | 21 | Bài 1: Nụ hôn trên đôi bàn tay | 241 – 242 243 - 244 |
Bài 2: Làm Ânh | 245 - 246 | ||
Bài 3: Cả nhà đi chơi núi | 247 – 248 249 - 250 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 251 - 252 | ||
22 | Bài 4: Quạt cho bà ngủ | 253 - 254 | |
Bài 5: Bữa cơm gia đình | 255- 256 257 - 258 | ||
Bài 6: Ngôi nhà | 259 - 260 | ||
Ôn tập | 261 - 262 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng | 263 - 264 | ||
MÁI TRƯỜNG MẾN YÊU | 23 | ||
Bài 1: Tôi đi học | 265- 266 267 - 268 | ||
Bài 2: Đi học | 269 -270 | ||
Bài 3: Hoa yêu thương | 271 – 272 273 - 274 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 275 - 276 | ||
24 | Bài 4: Cây bàng và lớp học | 277 – 278 | |
Bài 5: Bác trống trường | 279 – 280 281 - 282 | ||
Bài 6: Giờ ra chơi | 283 - 284 | ||
Ôn tập | 285 - 286 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 287 – 288 | ||
ĐIỀU EM CẦN BIẾT | 25 | Bài 1: Rửa tay trước khi ăn | 289 – 290 291 - 292 |
Bài 2: Lời chào | 293 – 294 | ||
Bài 3: Khi mẹ vắng nhà | 295 – 296 297 - 298 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 299 – 300 | ||
26 | Bài 4: Nếu không may bị lạc | 301 – 302 303 – 304 | |
Bài 5: Đèn giao thông | 305 – 306 307 - 308 | ||
Ôn tập | 309 - 310 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 311 – 312 | ||
BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG | 27 | ||
Bài 1: Kiến và chim bồ câu | 313 – 314 315 - 316 | ||
Bài 2: Câu chuyện của rễ | 317 – 318 | ||
Bài 3: Câu hỏi của sói | 319 – 320 321 – 322 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 323 - 324 | ||
28 | Bài 4: Chú bé chăn cừu | 325 – 326 327 - 328 | |
Bài 5: Tiếng vọng của núi | 329 – 330 331 - 332 | ||
Ôn tập | 333 - 334 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 335 – 336 | ||
THIÊN NHIÊN KÌ THÚ | 29 | ||
Bài 1: Loài chim của biển cả | 337 – 338 339 - 340 | ||
Bài 2: Bảy sắc cầu vồng | 341 – 342 | ||
Bài 3: Chúa tể rừng xanh | 343 – 344 345 – 346 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 347 - 348 | ||
30 | Bài 4: Cuộc thi tài năng rừng xanh | 349 – 350 351 - 352 | |
Bài 5: Cây liễu dẻo dai | 353 – 354 355- 356 | ||
Ôn tập | 357 – 358 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 359 - 360 | ||
THẾ GIỚI TRONG MẮT EM | 31 | ||
Bài 1: Tia nắng đi đâu? | 361 - 362 | ||
Bài 2: Trong giấc mơ buổi sáng | 363 - 364 | ||
Bài 3: Ngày mới bắt đầu | 365 – 366 367 - 368 | ||
Bài 4: Hỏi mẹ | 369 - 370 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 371 – 372 | ||
3 | |||
Bài 5: Những cánh cò | 373 – 374 375 - 376 | ||
Bài 6: Buổi trưa hè | 377 – 378 | ||
Bài 7: Hoa phượng | 379 - 380 | ||
Ôn tập | 381 – 382 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng | 383 – 384 | ||
ĐẤT NƯỚC VÀ CON NGƯỜI | 33 | ||
Bài 1: Cậu bé thông minh | 385 – 386 387 – 388 | ||
Bài 2: Lính cứu hỏa | 389- 390 391- 392 | ||
Bài 3: Lớn lên bạn làm gì? | 393 – 394 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 395 - 396 | ||
34 | Bài 4: Ruộng bậc thang ở Sa Pa | 397 - 398 | |
Bài 5: Nhớ ơn | 399 – 400 | ||
Bài 6: Du lịch biển Việt Nam | 401 – 402 403 - 404 | ||
Ôn tập | 405 - 406 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 407 - 408 | ||
35 | ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ | ||
Bài 1 | 409 - 410 | ||
Bài 2 | 411- 412 | ||
Bài 3 | 413 - 414 | ||
Ôn tập; Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng | 415 - 416 | ||
Kiểm tra | 417 - 418 | ||
Kiểm tra | 419 - 420 |
Tải về để lấy trọn bộ!