Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 theo Thông tư 22
Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 4
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2017 - 2018 bao gồm bảng ma trận đề thi 5 môn: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lý, Tin học được VnDoc sưu tầm, biên soạn chuẩn đánh giá kỹ năng, kiến thức trong chương trình lớp 4 học kì 1. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 1 lớp 4 cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng tham khảo.
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||||||||
TNKQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | ||||
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học | Số câu | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | ||||||||||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | |||||||||||||
2. Đọc | a) Đọc thành tiếng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||||||||||
b) Đọc hiểu | Số câu | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | ||||||||||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | |||||||||||||
3. Viết | a) Chính tả | Số câu | 1 | 1 | ||||||||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | ||||||||||||||||
b) Đoạn, bài (viết văn) | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||||
Số điểm | 3,0 | 3,0 | ||||||||||||||||
4. Nghe -nói | Kết hợp trong đọc và viết chính tả | |||||||||||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 3 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 3,0 | 4,0 | 3,0 |
2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 2 | ||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 2,0 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; diện tích, giây, thế kỉ. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành. | Số câu | 2 | 2 | 4 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 6 | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 12 | 3 | ||
Số điểm | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 |
3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Sử - Địa lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||||||
TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | ||
Buổi đầu dựng nước và giữ nước | Số câu | 1 | ||||||||||||||
Số điểm | 0,5 | |||||||||||||||
Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||||||||
Nước Đại Việt thời Lý | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | ||||||||||||||
Nước Đại Việt thời Trần | Số câu | 1 | ||||||||||||||
Số điểm | 0,5 | |||||||||||||||
Địa lí Việt Nam | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||||||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 7 | 4 | 1 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 4,0 | 3.5 | 5,5 | 1,0 |
Ma trận câu hỏi môn Sử - Địa lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng |
Lịch sử | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | |
Câu số | 1,2 | 3,4 | 5 | 6 | ||
Địa lí | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | |
Câu số | 7,8 | 9,10 | 11 | 12 |
4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN KQ | T L | TN KQ | T L | TN KQ | T L | TN KQ | T L | TN KQ | T L | ||
1. Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật? | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||
2. Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
3. Con người cần gì để sống? | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
4. Vai trò của chất đạm và chất béo. | Số câu | ||||||||||
Số điểm | |||||||||||
5. Trao đổi chất ở người | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
6. Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. bệnh béo phì. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
7. Nước, không khí | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 1 | 3 | 1 | |||||
Số điểm | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 |
5. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng (Chủ đề) | Số câu Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TH | ||
Khám phá máy tính | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Em tập vẽ | Số câu | 4 | 1 | 4 | 1 | ||||||
Số điểm | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
Em học gõ 10 ngón | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||||
Học và chơi cùng máy tính | Số câu | 3 | 3 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Tổng | Số câu | 10 | 1 | 1 | 1 | 10 | 3 | ||||
Số điểm | 5 | 2 | 2 | 1 | 5 | 5 |